Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam BVS các năm - Phương án tuyển sinh của trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thơng cơ sở phía Nam năm</b>
<b>2018</b>


Học Viện Cơng Nghệ Bưu Chính Viễn Thơng phía Nam tuyển 850 chỉ tiêu tuyển
sinh năm 2018 cho 8 mã ngành. Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng tuyển
sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 để
thực hiện xét tuyển thí sinh trúng tuyển vào đại học.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b>Điểm chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>


1 CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã
BVS)




---2 75---20---207Kỹ thuật Điện tử viễn


thông A00, A01 17


(Cơ sở đào tạo
phía Nam) TTNV
<= 7


3 7510301Cơng nghệ KT Điện, <sub>điện tử</sub> A00, A01 16.5


(Cơ sở đào tạo
phía Nam)TTNV
<= 10



4 7480201Cơng nghệ thơng tin A00, A01 20.25


(Cơ sở đào tạo
phía Nam) TTNV
<= 8


5 7480202An tồn thơng tin A00, A01 19


(Cơ sở đào tạo
phía Nam) TTNV
<= 7


6 7329001Công nghệ đa phương<sub>tiện</sub> A00, A01, D01 19.25


(Cơ sở đào tạo
phía Nam) TTNV
<= 8


7 7340101Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18.2 (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV
<= 9


8 7340115Marketing A00, A01, D01 19.3 (Cơ sở đào tạo phía Nam)
TTNV <= 7


9 7340301Kế tốn A00, A01, D01 17


(Cơ sở đào tạo
phía Nam)
TTNV <= 12



<b>Phương án tuyển sinh của trường Học viện Cơng nghệ Bưu chính</b>


<b>Viễn thơng cơ sở phía Nam năm 2019</b>



Học viện Cơng nghệ bưu chính viễn thơng không thay đổi phương án tuyển sinh Đại
học năm 2019, theo đó trường tuyển 3.450 chỉ tiêu tuyển sinh trong cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 để thực hiện xét tuyển thí sinh trúng tuyển vào
đại học; thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp các môn thi/bài thi
tương ứng; không giới hạn số ngành khi thí sinh đăng ký xét tuyển nhưng phải sắp
xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện
vọng cao nhất); không sử dụng thêm bất kỳ điều kiện nào về điểm học bạ hay kết quả
học tập THPT trước khi xét tuyển.


Về chính sách học bổng, Học viện cấp học bổng tồn phần (miễn 100% học phí trong
thời gian học tập chính thức) cho thí sinh đạt kết quả thi từ 27 điểm trở lên (điểm bài
thi 3 môn xét tuyển) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2019. Đây là điểm mới
trong tuyển sinh đại học chính quy năm nay của Học viện.


Năm 2019, Học viện tuyển sinh trong phạm vi cả nước với chỉ tiêu tuyển sinh là
3.450 chỉ tiêu, trong đó, cơ sở Hà Nội tuyển sinh 10 ngành đào tạo với 2.600 chỉ tiêu
và cơ sở phía Nam là 8 ngành đào tạo với 850 chỉ tiêu. Học viện cũng đang xây dựng
đề án nhằm mở thêm 2 ngành đào tạo mới trong năm 2019 là ngành Kỹ thuật Điều
khiển – Tự động hóa và Cơng nghệ IoT. Đối với chỉ tiêu cho các ngành mới, sau khi
có Quyết định mở ngành đào tạo thì Học viện sẽ điều chỉnh chỉ tiêu trong cùng nhóm
ngành.


<b>STT</b> <b>Tên trường </b>


<b>Ngành học</b> <b>hiệuKý</b>



<b>trường</b>


<b>Mã</b>


<b>ngành </b> <b>mơn thi/xétTổ hợp</b>
<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu </b>


<b>HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU</b>
<b>CHÍNH VIỄN THƠNG</b>


<b>3,450</b>


CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM
Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1,
Tp. Hồ Chí Minh.


ĐT: (028) 38297220; Fax: (028)
39105510.


Website:


;


BVS 850



Các ngành đào tạo đại học: 850


1 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 A00, A01 120


2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4 An tồn thơng tin 7480202 A00, A01 80


5 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01,
D01


80


6 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01,
D01


80


7 Marketing 7340115 A00, A01,


D01 80


8 Kế toán 7340301 A00, A01,


D01 80


</div>

<!--links-->

×