Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh DVT các năm - Phương án tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.38 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2018</b>



Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2018 với 5595 chỉ tiêu cho các
ngành đào tạo đại học và cao đẳng. Nhà trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh: xét
tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia; xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
và phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.


Năm 2017, mức điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 25.5 điểm, thấp nhất là 18
điểm.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b><sub>chuẩn</sub>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>


1 5140201CĐ Giáo dục mầm <sub>non</sub> M00, M01, M02 15
2 7140201Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 20
3 7140202Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, <sub>D90</sub> 17
4 7140217Sư phạm Ngữ văn C00, D14 17


5 7210201Âm nhạc học N00 15


6 7210210Biểu diễn nhạc cụ <sub>truyền thống</sub> N00 15


7 7210402Thiết kế công nghiệpA00, A01, C01, <sub>D07</sub> 14
8 7220106Ngôn ngữ Khmer D01, D14 14


9 7220106Ngôn ngữ Khmer C00 14


10 7220112Văn hoá các dân tộc <sub>thiểu số Việt Nam</sub> C14 14



11 7220112Văn hoá các dân tộc <sub>thiểu số Việt Nam</sub> C00 14
12 7220201Ngơn ngữ Anh D01, D09 14
13 7229040Văn hố học C00, D14 14


14 7310101Kinh tế A01 14


15 7310101Kinh tế A00, C01, D01 14


16 7310201Chính trị học D01 14


17 7310201Chính trị học C00 14


18 7310205Quản lý nhà nước C00, C04, D01, <sub>D14</sub> 14


19 7340101Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14


20 7340122Thương mại điện tử A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14


21 7340201Tài chính – Ngân
hàng


A00, A01, C01,


D01 14


22 7340301Kế toán A00, A01, C01,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

23 7340405Hệ thống thông tin <sub>quản lý</sub> A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14
24 7340406Quản trị văn phòng D01 14
25 7340406Quản trị văn phòng C00, C04, C14 14


26 7380101Luật A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14


27 7420201Công nghệ sinh học A00, B00, D08, <sub>D90</sub> 14


28 7440122Khoa học vật liệu A00, A01, A02,


B00 14


29 7460112Toán ứng dụng A00 14


30 7460112Toán ứng dụng A01, D90 14
31 7480102Mạng máy tính và


truyền thơng dữ liệu


A00,A01, C01,


D07 14


32 7480201Công nghệ thông tin A00,A01, C01,


D07 14


33 7510102Công nghệ kỹ thuật <sub>cơng trình xây dựng</sub> A00, A01, C01 14


34 7510201Cơng nghệ kỹ thuật <sub>cơ khí</sub> A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14


35 7510301Công nghệ kỹ thuật <sub>điện, điện tử</sub> A00, A01, C01 14


36 7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự


động hóa


A01, C01 14


37 7510303Cơng nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa


A00 14


38 7510401Cơng nghệ kỹ thuật <sub>hố học</sub> D07 14


39 7510401Cơng nghệ kỹ thuật <sub>hố học</sub> A00, B00 14
40 7520320Kỹ thuật môi trường D90 14
41 7520320Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08 14
42 7540101Công nghệ thực <sub>phẩm</sub> D90 14


43 7540101Công nghệ thực <sub>phẩm</sub> A00, B00, D07 14


44 7580205


Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao


thơng C01 14


45 7580205Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thơng


A00, A01 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

50 7620301Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00 14


51 7640101Thú y D90 14


52 7640101Thú y A02, B00, D08 14


53 7720101Y khoa B00, D08 20.5


54 7720201Dược học A00, B00 17


55 7720301Điều dưỡng B00, D08 16
56 7720501Răng - Hàm - Mặt B00, D08 19
57 7720601Kỹ thuật xét nghiệm <sub>y học</sub> A00, B00 16.75


58 7720603Kỹ thuật phục hồi


chức năng A00, B00 15


59 7720701Y tế công cộng A00, B00 15
60 7760101Công tác xã hội D66, D78 14
61 7760101Công tác xã hội C00, C04 14
62 7810103Quản trị dịch vụ du <sub>lịch và lữ hành</sub> C00, C04, D01, <sub>D15</sub> 14


63 7810301Quản lý thể dục thể <sub>thao</sub> B04, C18, T00, <sub>T03</sub> 14


<b>Phương án tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh năm 2019</b>



Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2019 với 53 ngành đào tạo,
trường xét tuyển theo 3 phương thức cụ thể như sau:



<b>53 ngành tuyển sinh năm 2019 Đại học Trà Vinh: </b>


<b>TT</b>


<b>(1) </b> <b>ngànhMã</b>
<b>(2)</b>


<b>Tên</b>
<b>ngành</b>


<b>(3)</b>


<b>Tổ hợp môn</b>
<b>xét tuyển 1</b>


<b>(6)</b>


<b>Tổ hợp môn</b>
<b>xét tuyển 2</b>


<b>(7)</b>


<b>Tổ hợp môn</b>
<b>xét tuyển 3</b>


<b>(8)</b>


<b>Tổ hợp</b>
<b>môn xét</b>
<b>tuyển 4 (9)</b>



<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>


<b>Tên tổ</b>
<b>hợp</b>


<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>


<b>Tên tổ</b>
<b>hợp</b>


<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>


<b>Tên tổ</b>
<b>hợp</b>


<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>


<b>Tên</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 5140201 CĐ
Giáo
dục
mầm
non


M00 Ngữ
văn,
Toán,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện


M01 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện


M02 Ngữ
văn,
Địa lí,


Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện


<b>Các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy</b>


2 7140201 ĐH
Giáo
dục
mầm
non


M00 Ngữ
văn,
Toán,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện


M01 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Đọc


diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện


M02 Ngữ
văn,
Địa lí,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện


3 7140217 ĐH Sư
phạm
Ngữ văn


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,


Tiếng
Anh


4 7140202 ĐH
Giáo
dục tiểu
học


A00 Toán,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


D90 Tốn,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 7210210 ĐH
Biểu
diễn
nhạc cụ
truyền


thống


N00 Ngữ
văn,
NK
Âm
nhạc 1,
NK
Âm
nhạc 2


6 7210201 ĐH Âm
nhạc
học


N00 Ngữ
văn,
NK
Âm
nhạc 1,
NK
Âm
nhạc 2
7 7510601 ĐH


Quản lý
cơng
nghiệp


A00 Tốn,


Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh


8 7340101 ĐH
Quản trị
kinh
doanh


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học



A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


9 7340406 ĐH
Quản trị
văn
phòng


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


C04 Ngữ
văn,
Tốn,


Địa lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh


10 7340201 ĐH Tài
chính -
Ngân
hàng


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh



C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

11 7340301 ĐH Kế
tốn


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


12 7380101 ĐH


Luật


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


13 7340405 ĐH Hệ
thống
thơng
tin quản



A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


14 7340122 ĐH
Thương
mại điện
tử


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học



A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


15 7440122 ĐH
Khoa
học vật
liệu


A00 Toán,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng


Anh


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học


16 7420201 ĐH
Cơng
nghệ
sinh học


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Toán,


Sinh
học,
Tiếng
Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

17 7460112 ĐH
Tốn
Ứng
dụng


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


D90 Tốn,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh


18 7520320 ĐH Kỹ
thuật
môi


trường


A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Toán,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


D90 Toán,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh


19 7580205 ĐH Kỹ
thuật
xây
dựng


cơng
trình
giao
thơng


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


20 7480201 ĐH
Cơng
nghệ
thơng


tin


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh


21 7510102 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Cơng
trình
Xây


dựng


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

22 7510201 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật Cơ
khí


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,


Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


23 7510301 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Điện,
điện tử


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh



C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


24 7510303 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Điều
khiển và
tự động
hóa


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí



25 7510401 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Hóa học


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh


26 7720203 ĐH Hóa
dược


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học



B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

27 7540101 ĐH
Cơng
nghệ
thực
phẩm


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh



D90 Tốn,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh


28 7620101 ĐH
Nơng
nghiệp


A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


D90 Toán,
Khoa


học tự
nhiên,
Tiếng
Anh


29 7620301 ĐH
Ni
trồng
thủy sản


A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


D90 Toán,
Khoa
học tự


nhiên,
Tiếng
Anh


30 7640101 ĐH Thú
y


A02 Toán,
Vật lí,
Sinh
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


D90 Toán,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh



31 7480102 ĐH
Mạng
máy
tính và
truyền
thơng
dữ liệu


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

32 7620105 ĐH
Chăn
ni


A00 Tốn,
Vật lí,


Hóa
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Toán,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


D90 Toán,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh


33 7720101 ĐH Y


khoa B00 Tốn, Hóa
học,
Sinh
học


D08 Toán,


Sinh
học,
Tiếng
Anh


34 7720701 ĐH Y tế
Cơng
cộng


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


35 7720601 ĐH Kỹ
thuật xét
nghiệm
y học


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học



B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


36 7720201 ĐH
Dược
học


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


37 7720301 ĐH
Điều
dưỡng


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

38 7720501 ĐH
Răng -
Hàm -
Mặt


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


39 7720603 ĐH Kỹ
thuật
phục
hồi chức
năng


A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học


B00 Tốn,


Hóa
học,
Sinh
học


40 7720401 ĐH
Dinh
dưỡng


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học


D08 Toán,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


41 7720110 ĐH Y
học dự
phịng


B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học



D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh


42 7810201 ĐH
Quản trị
khách
sạn


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


D15 Ngữ


văn,
Địa lí,
Tiếng
Anh


43 7810202 Quản trị
nhà
hàng và
dịch vụ
ăn uống


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí


D01 Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

44 7810103 ĐH
Quản trị


dịch vụ
du lịch
và lữ
hành


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


D15 Ngữ
văn,
Địa lí,
Tiếng
Anh


45 7310205 ĐH
Quản lý


Nhà
nước


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh


46 7229040 ĐH Văn
hoá học



C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh


47 7760101 ĐH
Công
tác xã
hội


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


D78 Ngữ
văn,
Khoa
học xã
hội,
Tiếng


Anh


D66 Ngữ
văn,
Giáo
dục
cơng
dân,
Tiếng
Anh


C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí


48 7220106 ĐH
Ngơn
ngữ
Khmer


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


D01 Ngữ
văn,
Tốn,


Tiếng
Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

49 7220112 ĐH Văn
hóa các
dân tộc
thiểu số
Việt
Nam


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh


50 7220201 ĐH
Ngơn
ngữ
Anh


D01 Ngữ
văn,


Tốn,
Tiếng
Anh


D09 Tốn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh


51 7310201 ĐH
Chính
trị học


C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


52 7310101 ĐH
Kinh tế


A00 Tốn,


Vật lí,
Hóa
học


A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh


C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí


D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh


53 7810301 ĐH
Quản lý
thể dục
thể thao


T00 Toán,
Sinh
học,
NK
Thể


dục thể
thao


T03 Ngữ
văn,
Sinh
học,
NK
Thể
dục thể
thao


C18 Ngữ
văn,
Sinh
học,
Giáo
dục
cơng
dân


B04 Tốn,
Sinh
học,
Giáo
dục
cơng
dân


Các ngành tập trung ở các nhóm như: Nông nghiệp – Thủy sản, Kỹ thuật – Công


nghệ, Y – dược, Ngoại ngữ, Ngơn ngữ – Văn hóa – Nghệ thuật Khmer Nam bộ, Kinh
tế – Luật, Hóa học ứng dụng, Sư phạm, Quản lý nhà nước – Quản trị văn phịng – Du
lịch, Lý luận chính trị, Khoa học cơ bản, Dự bị đại học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đại học Trà Vinh thực hiện các chính sách và phương thức xét tuyển trong năm 2019,
cơ bản không thay đổi so với phương thức xét tuyển của năm 2018. Ở hệ đại học, cao
đẳng trường xét tuyển theo các hình thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả
học tập THPT – học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, xét dự bị đại
học.


Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ dự kiến tháng 5.2019, và xét
tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT QG theo lịch chung của Bộ
GD&ĐT.


Nhà trường áp dụng miễn học phí đối với sinh viên theo học các ngành thuộc nhóm
ngành Sư phạm, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống. Sinh viên nữ được cấp học bổng
hàng năm tương đương 50% học phí đang theo học các ngành: Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao thơng, Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng, Cơng nghệ kỹ thuật
cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa, Khoa học vật liệu. Riêng ngành Cơng nghệ kỹ thuật hóa học (sinh viên nữ được
cấp học bổng hàng năm tương đương 30% học phí).


Bên cạnh đó, các sinh viên học tại trường có cơ hội nhận được học bổng, thực tập
ngắn hạn ở nước ngoài hoặc đi học theo diện học bổng hiệp định, chương trình hợp
tác với Đại học Trà Vinh. Tùy thời gian học bổng và chương trình học, khi về trường
được xét miễn học và miễn học phí một số môn học theo quy định chung của nhà
trường.


</div>

<!--links-->

×