Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.38 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2018 với 5595 chỉ tiêu cho các
ngành đào tạo đại học và cao đẳng. Nhà trường sử dụng 3 phương thức tuyển sinh: xét
tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia; xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
và phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.
Năm 2017, mức điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 25.5 điểm, thấp nhất là 18
điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b><sub>chuẩn</sub>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>
1 5140201CĐ Giáo dục mầm <sub>non</sub> M00, M01, M02 15
2 7140201Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 20
3 7140202Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, <sub>D90</sub> 17
4 7140217Sư phạm Ngữ văn C00, D14 17
5 7210201Âm nhạc học N00 15
6 7210210Biểu diễn nhạc cụ <sub>truyền thống</sub> N00 15
7 7210402Thiết kế công nghiệpA00, A01, C01, <sub>D07</sub> 14
8 7220106Ngôn ngữ Khmer D01, D14 14
9 7220106Ngôn ngữ Khmer C00 14
10 7220112Văn hoá các dân tộc <sub>thiểu số Việt Nam</sub> C14 14
11 7220112Văn hoá các dân tộc <sub>thiểu số Việt Nam</sub> C00 14
12 7220201Ngơn ngữ Anh D01, D09 14
13 7229040Văn hố học C00, D14 14
14 7310101Kinh tế A01 14
15 7310101Kinh tế A00, C01, D01 14
16 7310201Chính trị học D01 14
17 7310201Chính trị học C00 14
18 7310205Quản lý nhà nước C00, C04, D01, <sub>D14</sub> 14
19 7340101Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14
20 7340122Thương mại điện tử A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14
21 7340201Tài chính – Ngân
hàng
A00, A01, C01,
D01 14
22 7340301Kế toán A00, A01, C01,
23 7340405Hệ thống thông tin <sub>quản lý</sub> A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14
24 7340406Quản trị văn phòng D01 14
25 7340406Quản trị văn phòng C00, C04, C14 14
27 7420201Công nghệ sinh học A00, B00, D08, <sub>D90</sub> 14
28 7440122Khoa học vật liệu A00, A01, A02,
B00 14
29 7460112Toán ứng dụng A00 14
30 7460112Toán ứng dụng A01, D90 14
31 7480102Mạng máy tính và
truyền thơng dữ liệu
A00,A01, C01,
D07 14
32 7480201Công nghệ thông tin A00,A01, C01,
D07 14
33 7510102Công nghệ kỹ thuật <sub>cơng trình xây dựng</sub> A00, A01, C01 14
34 7510201Cơng nghệ kỹ thuật <sub>cơ khí</sub> A00, A01, C01, <sub>D01</sub> 14
35 7510301Công nghệ kỹ thuật <sub>điện, điện tử</sub> A00, A01, C01 14
36 7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
A01, C01 14
37 7510303Cơng nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
A00 14
38 7510401Cơng nghệ kỹ thuật <sub>hố học</sub> D07 14
39 7510401Cơng nghệ kỹ thuật <sub>hố học</sub> A00, B00 14
40 7520320Kỹ thuật môi trường D90 14
41 7520320Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08 14
42 7540101Công nghệ thực <sub>phẩm</sub> D90 14
43 7540101Công nghệ thực <sub>phẩm</sub> A00, B00, D07 14
44 7580205
Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao
thơng C01 14
45 7580205Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thơng
A00, A01 14
50 7620301Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00 14
51 7640101Thú y D90 14
52 7640101Thú y A02, B00, D08 14
53 7720101Y khoa B00, D08 20.5
54 7720201Dược học A00, B00 17
55 7720301Điều dưỡng B00, D08 16
56 7720501Răng - Hàm - Mặt B00, D08 19
57 7720601Kỹ thuật xét nghiệm <sub>y học</sub> A00, B00 16.75
58 7720603Kỹ thuật phục hồi
chức năng A00, B00 15
59 7720701Y tế công cộng A00, B00 15
60 7760101Công tác xã hội D66, D78 14
61 7760101Công tác xã hội C00, C04 14
62 7810103Quản trị dịch vụ du <sub>lịch và lữ hành</sub> C00, C04, D01, <sub>D15</sub> 14
63 7810301Quản lý thể dục thể <sub>thao</sub> B04, C18, T00, <sub>T03</sub> 14
Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2019 với 53 ngành đào tạo,
trường xét tuyển theo 3 phương thức cụ thể như sau:
<b>53 ngành tuyển sinh năm 2019 Đại học Trà Vinh: </b>
<b>TT</b>
<b>(1) </b> <b>ngànhMã</b>
<b>(2)</b>
<b>Tên</b>
<b>ngành</b>
<b>(3)</b>
<b>Tổ hợp môn</b>
<b>xét tuyển 1</b>
<b>(6)</b>
<b>Tổ hợp môn</b>
<b>xét tuyển 2</b>
<b>(7)</b>
<b>Tổ hợp môn</b>
<b>xét tuyển 3</b>
<b>(8)</b>
<b>Tổ hợp</b>
<b>môn xét</b>
<b>tuyển 4 (9)</b>
<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Tên tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Tên tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Tên tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Mã</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>
<b>Tên</b>
<b>tổ</b>
<b>hợp</b>
1 5140201 CĐ
Giáo
dục
mầm
non
M00 Ngữ
văn,
Toán,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện
M01 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện
M02 Ngữ
văn,
Địa lí,
<b>Các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy</b>
2 7140201 ĐH
Giáo
dục
mầm
non
M00 Ngữ
văn,
Toán,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện
M01 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Đọc
M02 Ngữ
văn,
Địa lí,
Đọc
diễn
cảm,
Hát,
Kể
chuyện
3 7140217 ĐH Sư
phạm
Ngữ văn
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
4 7140202 ĐH
Giáo
dục tiểu
học
A00 Toán,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
D90 Tốn,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh
5 7210210 ĐH
Biểu
diễn
nhạc cụ
truyền
N00 Ngữ
văn,
NK
Âm
nhạc 1,
NK
Âm
nhạc 2
6 7210201 ĐH Âm
nhạc
học
N00 Ngữ
văn,
NK
Âm
nhạc 1,
NK
Âm
nhạc 2
7 7510601 ĐH
Quản lý
cơng
nghiệp
A00 Tốn,
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh
8 7340101 ĐH
Quản trị
kinh
doanh
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
9 7340406 ĐH
Quản trị
văn
phòng
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
C04 Ngữ
văn,
Tốn,
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh
10 7340201 ĐH Tài
chính -
Ngân
hàng
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
11 7340301 ĐH Kế
tốn
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
12 7380101 ĐH
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
13 7340405 ĐH Hệ
thống
thơng
tin quản
lý
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
14 7340122 ĐH
Thương
mại điện
tử
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
15 7440122 ĐH
Khoa
học vật
liệu
A00 Toán,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học
16 7420201 ĐH
Cơng
nghệ
sinh học
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Toán,
17 7460112 ĐH
Tốn
Ứng
dụng
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
D90 Tốn,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh
18 7520320 ĐH Kỹ
thuật
môi
A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Toán,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
D90 Toán,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh
19 7580205 ĐH Kỹ
thuật
xây
dựng
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
20 7480201 ĐH
Cơng
nghệ
thơng
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh
21 7510102 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Cơng
trình
Xây
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
22 7510201 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật Cơ
khí
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
23 7510301 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Điện,
điện tử
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
24 7510303 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Điều
khiển và
tự động
hóa
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
25 7510401 ĐH
Cơng
nghệ Kỹ
thuật
Hóa học
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh
26 7720203 ĐH Hóa
dược
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
27 7540101 ĐH
Cơng
nghệ
thực
phẩm
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D07 Tốn,
Hóa
học,
Tiếng
Anh
D90 Tốn,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh
28 7620101 ĐH
Nơng
nghiệp
A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
D90 Toán,
Khoa
29 7620301 ĐH
Ni
trồng
thủy sản
A02 Tốn,
Vật lí,
Sinh
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
D90 Toán,
Khoa
học tự
30 7640101 ĐH Thú
y
A02 Toán,
Vật lí,
Sinh
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
D90 Toán,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh
31 7480102 ĐH
Mạng
máy
tính và
truyền
thơng
dữ liệu
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
32 7620105 ĐH
Chăn
ni
A00 Tốn,
Vật lí,
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Toán,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
D90 Toán,
Khoa
học tự
nhiên,
Tiếng
Anh
33 7720101 ĐH Y
khoa B00 Tốn, Hóa
học,
Sinh
học
D08 Toán,
34 7720701 ĐH Y tế
Cơng
cộng
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
35 7720601 ĐH Kỹ
thuật xét
nghiệm
y học
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
36 7720201 ĐH
Dược
học
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
37 7720301 ĐH
Điều
dưỡng
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
38 7720501 ĐH
Răng -
Hàm -
Mặt
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
39 7720603 ĐH Kỹ
thuật
phục
hồi chức
năng
A00 Tốn,
Vật lí,
Hóa
học
B00 Tốn,
40 7720401 ĐH
Dinh
dưỡng
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Toán,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
41 7720110 ĐH Y
học dự
phịng
B00 Tốn,
Hóa
học,
Sinh
học
D08 Tốn,
Sinh
học,
Tiếng
Anh
42 7810201 ĐH
Quản trị
khách
sạn
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
D15 Ngữ
43 7810202 Quản trị
nhà
hàng và
dịch vụ
ăn uống
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí
D01 Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
44 7810103 ĐH
Quản trị
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
D15 Ngữ
văn,
Địa lí,
Tiếng
Anh
45 7310205 ĐH
Quản lý
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh
46 7229040 ĐH Văn
hoá học
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh
47 7760101 ĐH
Công
tác xã
hội
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
D78 Ngữ
văn,
Khoa
học xã
hội,
Tiếng
D66 Ngữ
văn,
Giáo
dục
cơng
dân,
Tiếng
Anh
C04 Ngữ
văn,
Tốn,
Địa lí
48 7220106 ĐH
Ngơn
ngữ
Khmer
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
49 7220112 ĐH Văn
hóa các
dân tộc
thiểu số
Việt
Nam
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
D14 Ngữ
văn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh
50 7220201 ĐH
Ngơn
ngữ
Anh
D01 Ngữ
văn,
D09 Tốn,
Lịch
sử,
Tiếng
Anh
51 7310201 ĐH
Chính
trị học
C00 Ngữ
văn,
Lịch
sử, Địa
lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
52 7310101 ĐH
Kinh tế
A00 Tốn,
A01 Tốn,
Vật lí,
Tiếng
Anh
C01 Ngữ
văn,
Tốn,
Vật lí
D01 Ngữ
văn,
Tốn,
Tiếng
Anh
53 7810301 ĐH
Quản lý
thể dục
thể thao
T00 Toán,
Sinh
học,
NK
Thể
T03 Ngữ
văn,
Sinh
học,
NK
Thể
dục thể
thao
C18 Ngữ
văn,
Sinh
học,
Giáo
dục
cơng
dân
B04 Tốn,
Sinh
học,
Giáo
dục
cơng
dân
Các ngành tập trung ở các nhóm như: Nông nghiệp – Thủy sản, Kỹ thuật – Công
Đại học Trà Vinh thực hiện các chính sách và phương thức xét tuyển trong năm 2019,
cơ bản không thay đổi so với phương thức xét tuyển của năm 2018. Ở hệ đại học, cao
đẳng trường xét tuyển theo các hình thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả
học tập THPT – học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, xét dự bị đại
học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ dự kiến tháng 5.2019, và xét
tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT QG theo lịch chung của Bộ
GD&ĐT.
Nhà trường áp dụng miễn học phí đối với sinh viên theo học các ngành thuộc nhóm
ngành Sư phạm, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống. Sinh viên nữ được cấp học bổng
hàng năm tương đương 50% học phí đang theo học các ngành: Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao thơng, Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng, Cơng nghệ kỹ thuật
cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa, Khoa học vật liệu. Riêng ngành Cơng nghệ kỹ thuật hóa học (sinh viên nữ được
cấp học bổng hàng năm tương đương 30% học phí).
Bên cạnh đó, các sinh viên học tại trường có cơ hội nhận được học bổng, thực tập
ngắn hạn ở nước ngoài hoặc đi học theo diện học bổng hiệp định, chương trình hợp
tác với Đại học Trà Vinh. Tùy thời gian học bổng và chương trình học, khi về trường
được xét miễn học và miễn học phí một số môn học theo quy định chung của nhà
trường.