Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2014 - 2015 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic Tốn lớp 3 vịng 18 năm 2014 - 2015</b>


<b>Bài 1: Tìm cặp bằng nhau</b>


<b>Bài 2: Đi tìm kho báu</b>


Câu 2.1: Cho một hình chữ nhật có chiều dài bằng 36cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
biết chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.


Câu 2.2: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng 4 chữ số của số đó bằng 20 là
số ...


Câu 2.3: Tìm số abc biết: abc0 - 1215 = abc
Câu 2.4: Tìm y biết: 2014 - y : 7 = 989


Câu 2.5: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số A với 9, bạn An lại đem nhân
số A với 6 nên tích giảm đi 3234 đơn vị. Tìm tích đúng.


<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>


Câu 3.1: Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 25
là số ...


Câu 3.2: Tìm số bị chia của một phép chia có dư, biết thương là số chẵn bé nhất có 4 chữ
số khác nhau, số chia lớn nhất có một chữ số và số dư là số dư lớn nhấ có thể có của phép
chia đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhiêu đơn vị để được số mới và khi chia số đó cho 8 thì khơng cịn dư và được thương là
1050?


Câu 3.5: Với y là số tự nhiên hãy tính giá trị bé nhất của biểu thức: A = 8 x (y + 25) +
1815



Câu 3.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số?
Câu 3.7: Tìm số abc biết: abc0 - abc = 1782


Câu 3.8: Cho hai số 999 và 2015. Cùng cộng thêm vào hai số đó y đơn vị ta được hai số
mới mà số bé bằng 1/2 số lớn. Tìm số y.


Câu 3.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà trong mỗi số đó có nhiều
hơn một chữ số 8?


Câu 3.10: Năm 2015 tuổi bố là 45 tuổi, tuổi con lớn là 18 tuổi, tuổi con bé là 11 tuổi. Hỏi
năm tuổi bố bằng tổng số tuổi hai con là năm bao nhiêu?


Đáp án


Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


(1) = (6); (2) = (11); (3) = (15); (4) = (19); (5) = (13); (7) = (10); (8) = (18); (9) = (20);
(12) = (14); (16) = (17)


Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: 324


Câu 2.2: 1289
Câu 2.3: 135


Câu 2.4: 7175
Câu 2.5: 9702


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm



Câu 3.1: 1789
Câu 3.2: 9224


Câu 3.3: 2016
Câu 3.4: 197
Câu 3.5: 2015


Câu 3.6: 450
Câu 3.7: 198


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×