Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2014 - 2015 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic Tốn lớp 3 vịng 16 năm 2014 - 2015</b>



<b>Bài 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần)</b>


<b>Bài 2: Vượt chướng ngại vật</b>


Câu 2.1: 1/6 của 6840dm là: ... dm.


Câu 2.2: Điền dấu >, <, hoặc = vào chỗ chấm. 1364 x 2 ... 2720


Câu 2.3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 182, chiều rộng kém chiều dài 28m.
Tính chu vi của hình chữ nhật đó.


Câu 2.4: Nam có một số viên bi, nếu thêm 4 viên nữa thì được trịn trăm viên. Nam cho
Việt 1/8 số bi của mình và 3 viên nữa thì lúc này hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu
Việt có bao nhiêu viên bi?


Câu 2.5: Tìm chữ số x biết: 23675 < 236x5 < 23695


<b>Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>


Câu 3.1: Số ba mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi viết là ...


Câu 3.2: Mỗi cái bút giá 3000 đồng. Hỏi mua 2 cái bút hết bao nhiêu tiền?


Câu 3.3: Tính giá trị của biểu thức: 8642 : 2 - 421 = ...


Câu 3.4: Một cửa hàng có 2344 chai rượu. Cửa hàng đã bán được 1/4 số rượu đó. Hỏi cửa
hàng đã bán được bao nhiêu chai rượu?


Câu 3.5: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó nhân với 4 rồi trừ đi 2786 thì được kết quả


là 2798.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cam?


Câu 3.7: Năm nay con 8 tuổi. Tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Hỏi hiện nay tổng số tuổi của
hai bố con là bao nhiêu?


Câu 3.8: Tìm X, biết: X x 3 + X x 2 + X - 2389 = 3779


Câu 3.9: Một bác thợ cưa một cây gỗ dài 10m thành những đoạn dài 2m. Để cưa được 1
đoạn bác phải cưa mất 15 phút. Hỏi để cưa xong cây gỗ đó bác phải cưa trong thời gian
bao lâu?


Câu 3.10: Năm nay bà 72 tuổi. Tuổi bà gấp đôi tuổi của mẹ, tuổi mẹ gấp 9 lần tuổi con.
Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của bà, mẹ và con là bao nhiêu tuổi?


Đáp án


Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần


(20) < (6) < (3) < (15) < (8) < (18) < (2) < (19) < (7) < (9) < (10) < (13) < (1) < (12) < (4)
< (16) < (11) < (17) < (14) < (5)


Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 1140


Câu 2.2: >
Câu 2.3: 672
Câu 2.4: 66



Câu 2.5: 8


Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Câu 3.1: 36480
Câu 3.2: 6000
Câu 3.3: 3900


Câu 3.4: 586
Câu 3.5: 1396


Câu 3.6: 40
Câu 3.7: 56
Câu 3.8: 1028


</div>

<!--links-->

×