Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 1) - Đề thi thử đại học môn Toán trắc nghiệm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.66 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH
PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ</b>
<b>GIA TỰ</b>


<b>KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>Môn thi: Tốn học</b>


<i>Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<i>(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề: 109</b>


<b>SBD: ……… Họ và tên thí sinh: ………..</b>


2
2


<i>y</i> <i>x x</i> <sub>Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?</sub>


(1; 2) (0; 2) (0;1) (1;)<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>




1
2


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>




   <sub></sub> 


 <sub> </sub> <sub></sub>


  <i><sub>0 a b</sub></i>  <sub>Câu 2: Cho biểu thức với . Khi đó biểu thức đã cho có thể rút gọn là</sub>


<i>a</i> <i>b</i>


 <i>b a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>b</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


4 2


1 1


3


4 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


Câu 3: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại mấy điểm


A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm D. 1 điểm


<i>ABCD 2 .a</i> <i>M N P Q R S</i>, , , , , <i>AB AC AD BC BD CD MNPQRS</i>, , , , , . <sub>Câu 4:</sub><sub> Cho tứ diện đều </sub><sub>ᄃ có cạnh</sub>
bằng ᄃ Gọi ᄃ lần lượt là trung điểm của ᄃ Ta có thể tích khối bát diện đều ᄃ là:


3



2 2


.
9


<i>a</i> 3 <sub>2</sub>


.
3


<i>a</i> 3 <sub>2</sub>


.
6


<i>a</i>


3 <sub>2</sub>


<i>a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>yCĐ</i> <i>yCT</i><sub>Câu 5: Hàm số , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( ) và giá trị cực tiểu () là:</sub>


2


<i>CT</i> <i>CĐ</i>


<i>y</i>  <i>y</i>



3
2


<i>CT</i> <i>CĐ</i>


<i>y</i>  <i>y</i>


<i>Đ</i>


<i>CT</i> <i>C</i>


<i>y</i>  <i>y</i> 2<i>y<sub>CT</sub></i> <i>y<sub>CĐ</sub></i><sub>A. B. </sub> <sub>C. D. </sub>


2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i>



  <sub>Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận</sub>
đứng


( ; 2] [2; )


<i>m    </i>  



5
2


<i>m </i>


A. B.


( ; 2) (2; )


<i>m    </i>  


5
( ; 2) (2; ) \


2


<i>m</i>       <sub> </sub>


 <sub>C. D. </sub>


3 4


4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> [0; 2]<sub>Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là</sub>


A. 1 B. 0 C. -24 D. -16


2



<i>log 14 a</i> log 32<sub>49</sub>


Câu 8: Cho . Tính theo a
5


2<i>a </i>1
5
2a 2


10
1


<i>a </i>


2


5(a 1) <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>Câu 9: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và ngang là</sub>


1; 4



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>1;<i>x</i>4 <i>y</i>1;<i>x</i>4 <i>y</i>1;<i>x</i>4<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



4 2
1
2
4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1


<i>m </i> <i>m </i>1<i>m  </i>[ 1;1] \{0} 1 <i>m</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


<i>y x</i>


 <i>x</i>0,<i>R</i><sub>Câu 12: Cho hàm số với . Phát biểu nào sau đây đúng về hàm số đã cho?</sub>
(0;)(0;)<sub>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </sub><sub>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>
(0;)<sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub>C. Tập giá trị của hàm số là </sub> <sub>D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận khi </sub>


.



<i>S ABCD ABCD</i> <i>a SA</i>,

<i>ABCD</i>

, (1; 2)  <i>SC</i>

<i>ABCD</i>

. tan<sub>Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình</sub>
vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng Gọi là góc giữa và mặt phẳng Ta có giá trị của là:


2 2. 2.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. 45</sub> <sub>D. 1</sub>


0, 1; , 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>x y</i> <sub>Câu 14: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</sub>


log ( ) log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> <i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>


<i>y</i>   log <i>y</i> log


<i>ax</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>x</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


log (<i><sub>a</sub></i> <i>x y</i> ) log <i><sub>a</sub></i> <i>x</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i> <i>a</i>log ( )<i>a</i> <i>xy</i> <sub></sub><i>xy</i>


C. D.


.


<i>S ABCD</i> <i>a</i> 2,2 .<i>a</i> <i>M</i> <i>SC</i>.

 

<i> AM</i> <i><sub>SB SD P .</sub></i>, <i>Q .S APMQ</i><sub>Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh</sub>


đáy bằng cạnh bên bằng Gọi là trung điểm của Mặt phẳng qua song song với BD cắt lần lượt tại và
Thể tích khối đa diện là:


3


4 3



.
27


<i>a</i> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub>


.
9


<i>a</i> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub>


.
3


<i>a</i> <sub>4</sub> 3 <sub>3</sub>


.
9


<i>a</i>


A. B. C. D.


3 <sub>3</sub> 2 <sub>7</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 ?</sub>
9 6


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>9<i>x</i>12 <i>y</i>9<i>x</i> 6 <i>y</i>9<i>x</i>12<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 17: Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất



A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). B. Khối tứ diện đều.


C. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều) D. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).
4 2


2 4 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 18: Cho hàm số. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( )


<i>y</i><i>f x</i> <sub>Câu 19: Cho đồ thị hàm số như hình</sub>


bên.


( )


<i>f x</i> <i>m<sub>m</sub></i>


Hỏi phương trình có hai nghiệm
phân biệt khi nhận giá trị bằng bằng nhiêu?


2


<i>m </i> <i>m </i>2<i>m </i>0<i>m </i>2<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


.


<i>S ABC ABC</i> <i>A BC</i>, 2 ,<i>a ABC</i> 60 .0 <i><sub>M</sub></i> <i><sub>BC</sub></i><sub>.</sub>



39
.
3


<i>a</i>


<i>SA SB SM</i>  


<i>S</i>

<i>ABC</i>

<sub>Câu 20: Cho hình chóp</sub>
có đáy là một tam giác vuông tại Gọi là trung điểm Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng là


4 .<i>a 3 .a 2 .a .a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


( )


<i>y</i><i>f x</i> ( 4; 4) ( 4; 4) <sub>Câu 21:</sub>
Cho hàm số xác định, liên tục
trên và có bảng biến thiên trên
như bên.


Phát biểu nào sau đây đúng?


( 4;4)
max<i>y</i> 0





( 4;4)


min<i>y</i> 4







( 4;4)
min<i>y</i> 4







( 4;4)
max<i>y</i> 10





A. và B. và


( 4;4)
max<i>y</i> 10





( 4;4)


min<i>y</i> 10







( 4; 4) <sub>C. và </sub> <sub>D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên </sub>


*
, 0; ,


<i>a b</i> <i>m n N</i> <sub>Câu 22: Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<i>n</i>


<i>n<sub>a</sub>m</i> <sub></sub><i><sub>a</sub>m</i> <sub>.</sub>


<i>m</i>


<i>n</i> <i><sub>ab</sub>m</i> <sub></sub><i><sub>a b</sub>n</i> <i>n</i> <i><sub>a</sub>m</i> <i><sub>a</sub>m n</i>




1 1
.


<i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i>y</i>2<i>x m</i> <i>A B AB</i>,


5


2<sub>Câu 23: Cho hàm số và đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để đồ thị</sub>


để hai hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng có hoành
độ bằng là:


A. -9 B. 8 C. 9 D. 10


2
1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>Câu 24: Cho hàm số . Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho</sub>
là bao nhiêu?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<i>Đ</i>
<i>C</i>


<i>x</i> <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub>


   <sub>Câu 25: Điểm cực đại của hàm số là:</sub>
3


<i>CĐ</i>


<i>x</i>  <i>x<sub>CĐ</sub></i> 2 <i>x<sub>CĐ</sub></i> 2 <i>x<sub>CĐ</sub></i> 0<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> 32<i>x</i>4<sub>Câu 26: Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và là:</sub>


A. 3 B. 4 C. 0 D. Không có giao điểm


Câu 27: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.


A. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.



C. Hình chóp đều là tứ diện đều.


D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.


, 0; ,


<i>a b</i>  <i>R</i><sub>Câu 28: Cho . Mệnh đề nào sau đây sai?</sub>


( . )<i>a b</i>  <i>a b</i>. 


 <i>a b</i>.  ( )<i>ab</i>  

 


1


, 0


<i>a</i> <i>a</i>




  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 






A. B. C. D.
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  (<i>C<sub>m</sub></i>)(<i>C<sub>m</sub></i>) <i>I</i>(1;0) <i><sub>m</sub></i><sub>Câu 29: Cho hàm số . Đồ thị nhận điểm là tâm đối xứng khi</sub>
thỏa mãn


<i>m</i> <i>m </i>0<sub>A. Không tồn tại giá trị </sub> <sub>B. </sub>
1


<i>m </i> <i>m </i>1<sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<i>v</i> <i>t</i> <i>E v</i>( )<i>c v t</i>. 3 <sub>Câu 30: Một xà lan bơi ngược dòng sơng để vượt qua một khoảng cách 30km. Vận tốc</sub>
dịng nước là 6km/h. Nếu vận tốc của xà lan khi nước đứng yên là (km/h) thì lượng dầu tiêu hao của xà
lan trong giờ được cho bởi công thức: trong đó c là một hằng số, E được tính bằng lít. Tìm vận tốc của
xà lan khi nước đứng yên để lượng dầu tiêu hao là nhỏ nhất.


18


<i>v </i> <i>v </i>12 <i>v </i>24<i>v </i>9<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <i>y</i>3<i>x</i>15<sub>Câu 31: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho song</sub>
song với đường thẳng


3 11


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


3 1, 3 11


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>1<sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


.


<i>S ABCD ABCD</i> <i>AB a AD</i> , 2 ,<i>a SA</i> <i><sub>SA</sub></i><sub></sub><sub>2 .</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>A</sub></i>

<i>SCD</i>

<sub>Câu 32: Cho hình chóp có đáy là một hình chữ</sub>
nhật vuông góc với đáy Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:


2.


<i>a</i>


5
.
2


<i>a</i>



5.


<i>a</i> 2<i>a</i> 2.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


.


<i>S ABC</i> <i>ABC 2a</i> 3,<i>SA SB SC</i>  3 .<i>a</i>  cos<sub>Câu 33: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều</sub>
cạnh Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy ta có giá trị của là:


6
.
6


30
.
6


1
.
3


5
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

, 0; ,


<i>a b</i>  <i>R</i><sub>Câu 34: Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


0



  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i>    0<sub>A. với , </sub> <sub>B. </sub>


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


 


 <sub> </sub>




 <i>a</i> <i>a</i>    <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>Câu 35: Phát biểu nào sai về hàm số </sub>
2


<i>y </i> <sub>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </sub>


B. Hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó


C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng


\{1}


<i>R</i> <sub>D. Hàm số có TXĐ </sub>
60


<i>AD</i> <i>cm</i> <i>x</i><sub>Câu 36: Cho một tấm tôn</sub>
hình chữ nhật ABCD có . Ta gập tấm tơn
theo 2 cạnh MN và QP vào phía trong sao
cho BA trùng với CD để được lăng trụ
đứng khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể
tích lớn nhất khi bằng bao nhiêu?


20


<i>x</i> <i>cm</i> <i>x</i>22,5<i>cm</i> <i>x</i>25<i>cm</i> <i>x</i>29<i>cm</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3 2
1


2 ( 1) 3


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i><sub>Câu 37: Cho hàm số . Hàm số đã cho đồng biến trên R với giá trị là</sub>


3



<i>m </i> <i>m </i>3 <i>m </i>3 <i>m </i>3<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 38: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng ?


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y x</i> 3 <i>x</i>24<i>x</i>3


2 3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i>y x</i> <sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


. .


<i>S ABCD S</i> <i>A B C D</i>, , , <sub>Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều Số phẳng qua điểm cách đều các điểm là:</sub>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 5


( )



<i>y</i><i>f x</i> <i>f x</i>'( )<i>x x</i>( 1) (2 <i>x</i>2)3 <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm là . Hỏi hàm số có mấy điểm</sub>
cực trị?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


.


<i>ABCD A B C D</i>   <i>3. AD BC</i> <sub>Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bằng Thể tích khối tứ diện là:</sub>


9
.


2 9. 3. 6.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2
log 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
2


1 1 1


log 360


3 4<i>a</i> 6<i>b</i>


   log<sub>2</sub> 6360 1 1 1
2 3<i>a</i> 6<i>b</i>


  



A. B.
6


2


1 1 1


log 360


2 6<i>a</i> 3<i>b</i>


   log<sub>2</sub> 6360 1 1 1
6 2<i>a</i> 3<i>b</i>


  


C. D.


<i>m</i> <i>y</i>2(<i>m</i>2 3)sin<i>x</i> 2 sin 2<i>m</i> <i>x</i>3<i>m</i>1 <i>x</i> <sub>3</sub>



Câu 43: Với giá trị nào của tham số thì hàm số đạt cực
đại tại


<i>m</i> <i>m </i>1<sub>A. Không tồn tại giá trị </sub> <sub>B. </sub>
3


<i>m </i> <i>m</i>3,<i>m</i>1<sub>C. </sub> <sub>D. </sub>



Câu 44: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.


<i>p q</i>;

<i><sub>p q</sub></i><sub>A. Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có đỉnh, mặt.</sub>

<i>p q</i>;

<i><sub>p q</sub></i><sub>B. Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có mặt, đỉnh.</sub>


<i>p q</i>;

<i><sub>p q</sub></i><sub>C. Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều cạnh </sub>


và mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt.


<i>p q</i>;

<i><sub>p q</sub></i>


D. Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều cạnh.


4 2


2 4 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 45: Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số . Hỏi diện tích tam giác ABC</sub>
là bao nhiêu ?


3


2 <sub>A. </sub> <sub>B. 2</sub> <sub>C. 1</sub> <sub>D. 4</sub>


.


<i>S ABC ABC</i> <i>a</i>,<i>SA</i> <i>SA</i>2 .<i>a</i> <i>M N</i>, <i>SB SC</i>, . <i>ABCMN</i><sub>Câu 46: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh</sub>
vuông góc với đáy Gọi là lượt là trung điểm của Thể tích khối đa diện là:



3
3


.
8


<i>a</i> 3


3
.
12


<i>a</i> 3


3
.
3


<i>a</i> 3


3 3


.
4


<i>a</i>


A. B. C. D.



1 sin 1 cos


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub>Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là</sub>


min<i>y </i>0<sub>A. </sub> <sub>B. Không tồn tại GTNN</sub>


min<i>y  min</i>1 <i>y </i> 4 2 2 <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, AA’. Tính tỉ
số thể tích của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho.


1
24


1
48


1
8


1


12<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 49: Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 là:
2 2


.
3



2
.
12


1
.


8 2 2<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 50: Hàm số nào sau đây không có điểm cực tiểu?
sin


<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> 3<i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 1<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>




--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN</b>


1 A 11 D 21 D 31 C 41 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 D 13 D 23 A 33 A 43 C


4 B 14 C 24 B 34 A 44 C


5 C 15 B 25 B 35 D 45 B


6 D 16 B 26 B 36 A 46 A



7 D 17 D 27 A 37 C 47 C


8 B 18 C 28 B 38 A 48 B


9 D 19 A 29 A 39 C 49 A


</div>

<!--links-->

×