Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Quảng Xương 1, Thanh Hóa - Lần 2 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.24 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1</b>


<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 - LẦN 2</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh: </b>


<b>Số báo danh: </b>


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65, S = 32,, Ag = 108, Ba = 137, Cs = 133


<b>Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?</b>


<b>A. Ca.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Al.</b>


<b>Câu 2: Trong công nghiệp, natri được điều chế bằng phương pháp</b>


<b>A. nhiệt luyện.</b> <b>B. thuỷ luyện.</b>


<b>C. điện phân dung dịch.</b> <b>D. điện phân nóng chảy.</b>


<b>Câu 3: Khi đốt cháy các loại nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá… làm tăng</b>


<b>nồng độ khí CO</b>2 trong khí quyển sẽ gây ra



<b>A. Hiện tượng thủng tầng ozon.</b> <b>B. Hiện tượng ô nhiễm đất.</b>


<b>C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước.</b> <b>D. Hiệu ứng nhà kính.</b>


<b>Câu 4: Chất X có cấu tạo HCOOCH</b>3. Tên gọi của X là


<b>A. metyl axetat.</b> <b>B. metyl fomat.</b> <b>C. etyl axetat.</b> <b>D. etyl fomat.</b>


<b>Câu 5: Nếu cho dung dịch Ca(HCO</b>3)2<b> vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu</b>


<b>A. vàng.</b> <b>B. trắng.</b> <b>C. xanh lam.</b> <b>D. nâu đỏ.</b>


<b>Câu 6: Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch nào sau đây thấy màu quỳ tím khơng đổi?</b>


<b>A. Lysin.</b> <b>B. Glyxin.</b> <b>C. Axit fomic.</b> <b>D. Etylamin.</b>


<b>Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim</b>


<b>loại X là</b>


<b>A. Fe.</b> <b>B. Al.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Ag.</b>


<b>Câu 8: Nguyên tố sắt trong hợp chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?</b>


<b>Câu 9: Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?</b>


<b>A. But-1-in.</b> <b>B. Etilen.</b> <b>C. Buta-1,3-đien.</b> <b>D. Benzen.</b>


<b>Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện ?</b>



<b>Mã đề 001</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Fe +3O2
<i>o</i>


<i>t</i>


  Fe2O3 <b>B. 2Al + 2NaOH + 2H</b>2<b>O→ 2NaAlO</b>2<b> + 3H</b>2


<b>C. 2Al + 3CuSO</b>4<b> → Al</b>2(SO4)3<b> + 3Cu</b> <b><sub>D. Fe</sub></b>


2O3<b> + 3CO </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> 2Fe + 3CO</sub></b><sub>2</sub>
<b>Câu 11: Số nguyên tử hiđro trong một mắt xích của phân tử tinh bột là</b>


<b>A. 10.</b> <b>B. 12.</b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 12: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H</b>2SO4<b> đặc nguội?</b>


<b>A. Zn.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Cu</b>


<b>Câu 13. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?</b>


<b>A. CaCO</b>3. <b>B. MgCl</b>2. <b>C. Na</b>3PO4. <b>D. Fe(OH)</b>2



<b>Câu 14: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm như sau :</b>


<b> Nước có màu hồng</b>


Nước cất có


phenolphatalein


Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh


<b>A. tính tan nhiều trong nước của NH</b>3. <b>B. tính tan nhiều trong nước của HCl.</b>


<b>C. tính oxi hóa của HCl.</b> <b>D. tính khử của NH</b>3.
<b>Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. KOH.</b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. H</b>3PO4.


<b>Câu 16: Thủy phân tristearin có cơng thức (C</b>17H35COO)3C3H5<b> trong dung dịch NaOH, thu được</b>


<b>glixerol và muối X. Công thức của X là</b>


<b>A. C</b>17H35COONa. <b>B. CH</b>3COONa. <b>C. C</b>2H5COONa. <b>D. C</b>17H33COONa.


<b>Câu 17: Canxi hiđroxit (cịn gọi là vơi tơi) có cơng thức hóa học là</b>


<b>A. Ca(OH)</b>2. <b>B. Ca(HCO</b>3)2. <b>C. CaCO</b>3. <b>D. CaSO</b>4.


<b>Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?</b>


<b>A. Phenyl axetat.</b> <b>B. Glyxin.</b> <b>C. Etyl fomat.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>



<b>Câu 19: Ứng với cơng thức phân tử C</b>4H9NO2<b> có bao nhiêu α-amino axit là đồng phân cấu tạo của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 20: Thành phần chính của quặng hematit là</b>


<b>A. Al</b>2O3.2H2O. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. CaCO</b>3. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 21: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Na vào nước dư, thu được V lít H</b>2.


<b>Giá trị của V là</b>


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 5,60.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 3,36.</b>


<b>Câu 22: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe</b>2O3<b> tan hết trong dung dịch HNO </b>3<b> loãng dư, thu</b>


<b>được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe</b>2O3 trong X là


<b>A. 65,38%.</b> <b>B. 48,08%.</b> <b>C. 34,62%.</b> <b>D. 51,92%.</b>


<b>Câu 23: Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi</b>


<b>của X là</b>


<b>A. anđehit axetic.</b> <b>B. axit lactic.</b> <b>C. anđehit fomic.</b> <b>D. axit axetic.</b>


<b>Câu 24: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, ancol etylic, ala-gly-val và etylen glicol. Số dung</b>


dịch hòa tan được Cu(OH)2 là



<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 25: Thuỷ phân hồn tồn 5,13 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho</b>


<b>toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, đun nóng, thu được m


gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 6,48.</b> <b>B. 2,16.</b> <b>C. 4,32.</b> <b>D. 3,2.</b>


<b>Câu 26: Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C</b>8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung


<b>dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m</b>


<b>A. 15,12.</b> <b>B. 141,75.</b> <b>C. 94,50.</b> <b>D. 47,25.</b>


<b>Câu 27: Chất X tồn tại ở thể rắn dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật và tạo</b>


<b>nên bộ khung của cây cối. Đun nóng X trong dung dịch H</b>2SO4 đặc thu được chất Y được dùng để sản


xuất cồn công nghiệp. Chất X và Y lần lượt là


<b>A. tinh bột và glucozơ.</b> <b>B. saccarozơ và glucozơ.</b>


<b>C. xenlulozơ và saccarozơ.</b> <b>D. xenlulozơ và glucozơ.</b>


<b>Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?</b>



<b>A.</b>Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.


<b>B.</b>Cho Zn vào dung dịch CuCl2.


<b>C.</b>Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29: Cho hỗn hợp FeO và FeCO</b>3<b> tác dụng với lượng dư dung dịch HNO</b>3<b> đặc, nóng thu được hỗn</b>


<b>hợp gồm hai chất khí trong đó có một khí màu nâu đỏ. Hai chất khí đó là</b>


<b>A. NO và CO</b>2. <b>B. NO</b>2<b> và CO</b>2. <b>C. N</b>2O và CO2 <b>D. NO</b>2<b> và NO.</b>


<b>Câu 30: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm</b>


chất


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 31: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe</b>3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một


<b>kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít H</b>2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu


được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là


<b>A. 5,8 gam.</b> <b>B. 14,5 gam.</b> <b>C. 17,4 gam.</b> <b>D. 11,6 gam.</b>


<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức C3H6O2 và C8H8O2. Cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ</b>


<b>với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T chứa hai muối Y, Z và ancol. Biết rằng</b>
<b>MY<MZ và từ Y bằng cách nung nóng với vơi tơi xút người ta thu được khí metan. Cơ cạn T thu</b>



<b>được hỗn hợp chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của Z trong M là</b>


<b>A. 32,04%.</b> <b>B. 41,43%.</b> <b>C. 64,12%.</b> <b>D. 67,96%.</b>


<b>Câu 33: Cho các phát biểu sau:</b>


(a)Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.


(b)Corinđon là Al2O3 khan ở dạng tinh thể màu hồng dùng làm đồ trang sức và dùng trong kỹ


thuật laze.


(c)Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4, khơng có phản ứng.


(d)Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ, màng ngăn), thu được Ag ở catot.


(e)Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4, sẽ xảy ra hiện


tượng ăn mịn điện hóa.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 34: Sục 8,96 lít CO</b>2<b> vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)</b>2<b> 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản</b>


<b>ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO</b>3 1M và


HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là



<b>A. 18,425.</b> <b>B. 21,475.</b> <b>C. 22,800.</b> <b>D. 21,425.</b>


<b>Câu 35: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Thủy phân E trong dung dịch</b>


<b>NaOH, thu được glixerol, natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được 1,39 mol</b>


CO2 và 1,37 mol H2O. Thủy phân E bằng 0,08 mol KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 25,54.</b> <b>B. 24,64.</b> <b>C. 25,02.</b> <b>D. 24,01.</b>
<b>Câu 36: Cho các phát biểu sau:</b>


(a)Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước.


(b)Rửa ống nghiệm có dính anilin, tráng bằng dung dịch HCl.


(c)Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.


(d)Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.


(e)Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.


(g)Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng dễ tan trongnước.
Số phát biểu đúng là


<b>A.2.</b> <b>B.4.</b> <b>C.5.</b> <b>D.3</b>


<b>Câu 37: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:</b>


Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.



Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.


Cho các phát biểu sau:


(a) Sau bước 1, dung dịch thu được chưa có sự chuyển màu.


(b) Ở bước 2, khi đun nóng lúc đầu dung dịch xuất hiện màu xanh tím sau đó bị mất màu.
(c) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ
rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.


(d) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong
phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.


(e) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 38: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C</b>8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch


NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (Số nguyên tử cacbon
trong phân tử Z nhiều hơn trong phân tử Y là một). Cho các phát biểu sau:


(a)Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.


(b)Chất Z làm mất màu dung dịch brom.


(c)Phân tử X có một liên kết π.



(d)Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số phát biểu đúng là


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 31,8</b>


<b>gam E thu được x mol CO</b>2 và y mol H2O với x = y + 0,78. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 31,8 gam E


cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều
no. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12,72 gam. Tổng số nguyên tử
trong một phân tử Y là


<b>A. 24.</b> <b>B. 21.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 22.</b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở có cơng thức C</b>xHyN5O6<b> và hợp chất Y có cơng thức phân</b>


<b>tử là C</b>4H12N2O2. Lấy 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung


dịch gồm đimetylamin và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn
35,94 gam E bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 84,54 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b


<i><b>có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?</b></i>


<b>A. 0,76.</b> <b>B. 0,50.</b> <b>C. 1,30.</b> <b>D. 2,60.</b>


<b>….…..HẾT…….</b>


Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 mơn Hóa học lần 2 Trường THPT Quảng Xương 1,


Thanh Hóa


<b>1A</b> <b>2D</b> <b>3D</b> <b>4B</b> <b>5B</b> <b>6B</b> <b>7B</b> <b>8D</b> <b>9C</b> <b>10D</b>


<b>11A</b> <b>12C</b> <b>13C</b> <b>14A</b> <b>15B</b> <b>16A</b> <b>17A</b> <b>18C</b> <b>19B</b> <b>20D</b>


<b>21B</b> <b>22A</b> <b>23D</b> <b>24C</b> <b>25A</b> <b>26C</b> <b>27D</b> <b>28D</b> <b>29B</b> <b>30C</b>


<b>31D</b> <b>32A</b> <b>33C</b> <b>34B</b> <b>35B</b> <b>36D</b> <b>37c</b> <b>38B</b> <b>39A</b> <b>40A</b>


<b>Hướng dẫn giải câu hỏi khó trong đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 mơn Hóa học lần 2</b>
<b>Trường THPT Quảng Xương 1, Thanh Hóa</b>


<b>Câu 21: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Na vào nước dư, thu được V lít H</b>2.


<b>Giá trị của V là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hướng dẫn giải</b>


Al và Na đều tan hết
Gọi x là số mol H2


=> Áp dụng BT e: 0,1.3 + 0,2.1 = 2x => x = 0,25 => V = 5,6l


<b>Câu 22: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe</b>2O3<b> tan hết trong dung dịch HNO</b>3<b> lỗng dư, thu</b>


<b>được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe</b>2O3 trong X là


A. 65,38%. <b>B. 48,08%.</b> <b>C. 34,62%.</b> <b>D. 51,92%.</b>



<b>Hướng dẫn giải</b>


Gọi số mol của Al là a, Fe2O3 là b, n NO = 0,2 mol


Áp dụng BT e: 3a = 0,2.3 => a= 0,2 mol => mAl = 5,4 gam => %Al = 34,62%
=> %Fe2O3 = 100%-34,62% = 65,38%


<b>Câu 24: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, ancol etylic, ala-gly-val và etylen glicol. Số dung</b>


dịch hòa tan được Cu(OH)2 là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 25: Thuỷ phân hồn tồn 5,13 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho</b>


<b>toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, đun nóng, thu được m


gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 6,48.</b> <b>B. 2,16.</b> <b>C. 4,32.</b> <b>D. 3,2.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Saccarozo → glucozo +Fructozo


0,015 →0,015 →0,015
Glucozo → 2Ag


Fructozo → 2Ag



nAg = 2.0,015 + 2.0,015 = 0,06 mol => mAg = 6,48 gam


<b>Câu 26: Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C</b>8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung


<b>dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m</b>


<b>A. 15,12.</b> <b>B. 141,75.</b> <b>C. 94,50.</b> <b>D. 47,25.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Gọi CT chung của X là H2NR(COOR2)(COOR1)


H2NR(COOR2)(COOR1)→ H2NR(COONa)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=> R1=15 (-CH3); R2=29 (-C2H5)


H2NC3H5(COOCH3)(COOC2H5)→H2NC3H5(COONa)2 => Khối lượng tăng 2 gam


0,5 mol ←1 gam.


M=0,5.189= 94,5 gam.


<b>Câu 30: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm</b>


chất


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 31: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe</b>3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một



<b>kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít H</b>2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu


được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là


<b>A. 5,8 gam.</b> <b>B. 14,5 gam.</b> <b>C. 17,4 gam.</b> <b>D. 11,6 gam.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Kim loại không tan là Cu (0,05 mol) nên dung dịch Y chứa FeCl2 (a mol) và CuCl2 (b mol)


Bảo tồn ngun tố Cl ta có: nAgCl = 2a + 2b mol


Áp dụng bảo toàn electron ta có: nAg = nFe2+<sub> = u mol</sub>


Kết tủa thu được có AgCl và Ag → mkết tủa = 143,5 (2a + 2b) + 108a = 132,85 gam (1)


Ta có: nHCl = 2a + 2b mol và nH2 = 0,05 mol


Bảo tồn ngun tố H ta có: nH2O = a + b – 0,05 mol → nO = a + b – 0,05 mol


Ta có: mX = mFe + mCu + mO + mCu dư = 56a + 64b + 16.(a + b - 0,05) + 3,2 = 28 (2)


Giải hệ trên ta có: a = 0,3 và b = 0,05


Ta có: nCuO = b + nCu = 0,1 mol


Bảo tồn ngun tố O ta có nFe3O4 = 0,05 mol → mFe3O4 = 0,05.232 = 11,6 gam


<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức C3H6O2 và C8H8O2. Cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ</b>



<b>với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T chứa hai muối Y, Z và ancol. Biết rằng</b>
<b>MY<MZ và từ Y bằng cách nung nóng với vơi tơi xút người ta thu được khí metan. Cơ cạn T thu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 32,04%.</b> <b>B. 41,43%.</b> <b>C. 64,12%.</b> <b>D. 67,96%.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Hỗn X: 0,3 mol C3H6O2, C8H8O2 + 0,4 NaOH thu được: muối CH3COONa (Y), ancol (CH3OH)


n-COO- = 0,3 khác n NaOH => hỗn hợp X có este của phenol


=> hỗn hợp gồm: CH3COOCH3: 0,2 mol, CH3COOC6H5: 0,1 mol => M gồm: CH2COONa: 0,3 mol


(Y), C6H5ONa: 0,1 mol (Z)=> %mZ= 32,04%


<b>Câu 33: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương.


(b) Corinđon là Al2O3 khan ở dạng tinh thể màu hồng dùng làm đồ trang sức và dùng trong kỹ


thuật laze.


(c) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4, khơng có phản ứng.


(d) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ, màng ngăn), thu được Ag ở catot.


(e) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4, sẽ xảy ra hiện



tượng ăn mịn điện hóa.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 34: Sục 8,96 lít CO</b>2<b> vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)</b>2<b> 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản</b>


<b>ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO</b>3 1M và


HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là


A. 18,425. <b>B. 21,475.</b> <b>C. 22,800.</b> <b>D. 21,425.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


2
2
3
3
2 0,4
2
2
3
3
: 0,3
: 0,1
: 0,3
: 0,3



( ) : 0,3


: 0,15


: 0,3 : 0, 4 : 0,1


0, 25
: 0,1
: 0,1
<i>molCO</i>
<i>H</i>
<i>BaCO</i>
<i>Ba</i> <i>mol</i>
<i>HNO</i> <i>mol</i>
<i>Na</i> <i>mol</i>
<i>Na</i> <i>mol</i>
<i>Ba OH</i> <i>mol</i>


<i>HCl</i> <i>mol</i>
<i>NaOH</i> <i>mol</i> <i>CO</i> <i>mol</i> <i>ddY CO</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>
<i>OH</i> <i>mol</i>


<i>OH</i> <i>mol</i> 












 <sub></sub>

 <sub></sub>

   
       
   

    <sub></sub>

  

  



H+ + OH- → H2O


0,1 0,1 => Chất tan


H+ + CO32- →HCO3-


0,1 0,1 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H+ dư + HCO3- →CO2 + H2O



0,05 0,1 0,05


=> m = 21,475 gam


<b>Câu 35: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Thủy phân E trong dung dịch</b>


<b>NaOH, thu được glixerol, natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được 1,39 mol</b>


CO2 và 1,37 mol H2O. Thủy phân E bằng 0,08 mol KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam


muối. Giá trị của m là


<b>A. 25,54.</b> <b>B. 24,64.</b> <b>C. 25,02.</b> <b>D. 24,01.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Hỗn E gồm: RCOOH: x mol (k=1) , (RCOO)3C3H5: y mol (k=3) + 0,08 mol KOH => muối,


C3H5(OH)3 và H2O


Ta có: x + 3y = 0,08 mol = n -CO- (1)


(3-1).y =1,39-1,37 => y = 0,01= n C3H5(OH)3 => x = 0,05 = nH2O


m E = 1,39.12 + 1,37.2 + 0,08.16= 21,98 gam => BTKL: m muối = 24,64 gam


<b>Câu 36: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.



(b) Rửa ống nghiệm có dính anilin, tráng bằng dung dịch HCl.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.


(d) Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.


(e) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(f) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng dễ tan trongnước.
Số phát biểu đúng là


</div>

<!--links-->

×