Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Tuần 14 sách First Friends 2 - Giáo án môn tiếng Anh lớp 2 theo tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 2 </b>

<b> TUẦN 14</b>



<b>SÁCH FIRST FRIENDS 2</b>



<b>TUẦN 14</b>


<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 27: Lesson 6: Story


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Giúp HS biết đếm từ 1 đến 10.


- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: kick, catch, sing, climb, ball


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ chỉ hành động.</b>
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 27. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu </b>


chuyện: Who can you see in the pictures? What are they
doing in pictures 1 and 2? Is Baz good at kicking and
catching? Is Baz good at anything?


- Nhắc HS nhớ: mọi người đều có tài năng riêng và đều
đặc biệt trên 1 phương diện nào đó.


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng


<b>- 4, 5 HS.</b>


- Mở SGK, theo dõi.


- 3,4 HS (Tess and Baz./
Playing with a ball, kicking and


catching it. …)


- Theo dõi, ghi nhớ.


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động (Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Đặt các thẻ hình chỉ hành động
lên bảng.


- Gọi 2 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em
đóng vai Baz, 1 em đóng vai Tess.


- Khi nghe được từ nào GV gợi ý cho em đóng vai Tess
chỉ vào thẻ hình tương ứng.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý
lời thoại và y/c các em lặp lại.



<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- 3, 4 HS.


- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- 2 HS.


- Thực hiện.


- 6 HS.


- 4 HS.
<b>UNIT 4: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại âm và chữ th.
- Ôn lại hai số 9 và 10.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>



- Từ vựng: ôn tập.
- Mẫu câu: ôn tập.


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV vừa đọc to vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ. HS
đồng thanh lặp lại từng từ.


- Gọi HS lên gạch dưới chữ th trong mỗi từ.


<b>2. Nối (Match).</b>


- Y/c HS xem trang 31.


- Y/c HS nói tên các hình. Dán thẻ hình minh họa cho từng
từ này.


- Viết từ chỉ tên hình dưới thẻ hình.


- Y/c HS vẽ 1 đường nối hình với từ đúng trong sách.


- Để kiểm tra đáp án y/c HS giơ sách lên.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang này.


- GV làm mẫu hoạt động. Hỏi xem các em nhìn thấy gì
trong hình đầu tiên.


- Nói Count the dates. HS đếm: one, two, three, four,...
- Viết số 10 lên bảng. Y/c HS viết từ ten lên các đường kẻ.
- HS hoàn tất các hoạt động. Đến phần thứ hai, GV viết từ
nine lên bảng để HS viết theo nếu cần thiết.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe, nhắc lại.


- 3 HS.


- Mở SBT.


- 3 HS (bath, thumb,
throw).


- Theo dõi.
- Cả lớp.


- Thực hiện.


- Thực hiện.
- 1 HS (dates).


- Cả lớp.
- Thực hiện.


- Thực hiện.


- 2, 3 HS.


Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm:


</div>

<!--links-->

×