Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 13</b>
<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 25: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết thể hiện khả năng.
- Nhận biết tên và âm của các chữ sh và th.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: count to five, run and hide
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Cho HS ôn lại các ngày trong tuần.</b>
- Hát bài hát về các ngày trong tuần.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>
- Dùng các thẻ hình để ơn lại từ chỉ hành động. Chỉ vào thẻ
hình chỉ hành động minh họa nhảy. GV vừa nhảy vừa nói I
can jump. Làm tương tự với những thẻ hình khác.
- Y/c HS xem trang 25 hỏi các em nhìn thấy những hành
động nào.
- Hỏi HS em bé đứng sau cái cây đang làm gì, cho HS ơn lại
từ hide.
<b>3. Hát (Sing).</b>
- Y/c HS cho biết điều gì đang diễn ra trong hình.
- Nhắc HS nhớ cụm từ run and hide.
- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát có tất cả những hành
động trên.
- Cho HS nghe bài hát.
- 1, 2 HS.
- Cả lớp.
- Theo dõi.
- 1, 2 HS.
- 1, 2 HS.
- 3, 4 HS.
- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó và
y/c HS lặp lại.
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>
- Phát các thẻ hình minh họa cho hành động nhảy, leo trèo,
hát, ném, đá và bắt (bóng) cho HS. Giải thích cho HS: các em
giơ thẻ hình của mình lên khi nghe thấy từ tương ứng.
- Gọi thêm 2 HS lên bảng. Y/c 1 trong 2 em giơ 5 ngón tay
lên để minh họa cụm từ count to five, em còn lại cúi xuống
bàn để minh họa cho cụm từ run and hide.
- Cùng cả lớp hát bài này.
- Làm tương tự với những HS khác, giơ thẻ hình và làm động
tác minh họa cho những hành động này.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Gọi HS nhìn vào các thẻ hình để trả lời câu hỏi: What’s
this?/ Who’s this?
- HDVN.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- 6 HS.
- 2 HS.
- Cả lớp.
- 6 HS.
- 2, 3 HS.
<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 26: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết, viết và sử dụng các số 9 và 10.
- Biết viết hai từ nine và ten.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: eggs, ducks, butterflies, donkeys, goats
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, các số từ 1-10
- HS: SGK, vở
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 10.</b>
- Viết ngẫu nhiên các số từ 1 đến 10 lên bảng.
- Gọi 1 HS lên nối số 1 với số 2. Gọi 1 em khác lên vẽ 1
đường nối số 2 với số 3.
- Gọi HS khác lên tiếp tục nối đến khi nối hết mười số.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số bằng
tiếng Anh.
- Vẽ 9 hình trịn lên bảng. Nói nine. Viết số 9 dưới các hình
- Vẽ 10 hình trịn bên phải 9 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four … ten. Viết số 10
dưới 10 hình trịn, viết theo các mũi tên HD trong sách.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.
- Viết từ nine dưới số 9 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ ten.
- Giúp HS phát âm từ ten.
- Y/c HS mở sách trang 26. Chỉ vào những quả trứng dưới
số 9 và hỏi How many eggs? Làm tương tự với những chú
vịt.
<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>
- Vẽ 1 con bướm, 1 con lừa và 1 con dê lên bảng để ôn lại
từ vựng về con vật và những vật ngồi trời.
- Chỉ vào từng hình và hỏi What’s this?
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 26.
- Nói Count the butterflies. Khuyến khích HS đếm one, two,
three, four. Làm tương tự với các từ còn lại.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Viết các từ: one, two, three, four, five… ten.
- Nghe, vỗ tay, đếm.
- Thực hiện.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Cả lớp ( ĐT, CN).
- 2 HS (Nine eggs./ Ten
ducks).
- Theo dõi.
- 2, 3 HS.
- Mở SGK.
- Cả lớp (ĐT, CN).
- 3, 4 HS.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: