Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

Tải Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Tuần 6 sách First Friends 2 - Giáo án môn tiếng Anh lớp 2 theo tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.26 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 2 </b>

<b> TRỌN BỘ</b>



<b>SÁCH FIRST FRIENDS</b>



<b>TUẦN 7</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 2: OUR SCHOOL</b>


Period 13: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Nhận biết các chữ cái đầu của từ đã học.
- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: sandbox, look, cat, friend, Oh no!
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS ôn lại các ngày trong tuần.</b>
- Hát bài hát về các ngày trong tuần.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 15. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ vào
hình có số 1 ở góc hay khơng. Làm tương tự với hình 2.
<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>


<b>- 4, 5 HS.</b>
- Cả lớp.


- Mở SGK, theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Who are the animals? Where are they? …
<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>



- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Đặt thẻ hình sân cát lên bảng.


- Gọi 2 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em đóng
vai Pat, 1 em đóng vai Rex.


- Nhắc HS đóng vai Rex ngã xuống sàn khi GV chạm vào
người em đó.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời
thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- 1, 2 HS.


- Theo dõi.
- Nghe.


- 3, 4 HS.


- Nghe, chỉ tay.



- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.
- 2 HS.


- Thực hiện.


- 6 HS.


- 2, 3 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 2: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại các chữ cái thường từ n đến z.
- Ôn lại số 3, 4 và 5.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập.
- Mẫu câu: ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS: Sách Activity Book.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Viết chữ cái </b>
thường từ n đến z lên bảng. Giải thích cách chơi: GV chỉ
vào 1 chữ cái trên bảng rồi nói tên và phát âm chữ cái đó.
- Nếu GV nói đúng thì HS vỗ tây 1 cái, sai vỗ tay 2 cái. Sai
thì HS phải nói đúng tên và âm của chữ cái đó.


<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Y/c HS đọc chữ cái theo đúng thứ tự bảng chữ cái.


<b>- Viết chữ n và p lên bảng. Vạch 1 số đường kẻ giữa n và p,</b>
<b>chữ o sẽ được viết lên những đường kẻ này.</b>


- Hỏi HS chữ cái nào nằm giữa n và p (o). Gọi 1 em lên viết
chữ o.


- Y/c HS xem trang 17.


- HS viết những chữ cái cịn thiếu để hồn tất hoạt động.
Y/c các em nói thầm chữ cái khi viết.


<b>3. Đếm và khoanh trịn (Count and circle)</b>
- Hỏi HS nhìn thấy những số nào trong sách.


- GV làm mẫu hoạt động. Vẽ 1 chiếc hộp lên bảng. Hỏi
What’s this?


- Vẽ 3 chiếc hộp khác lên bảng cạnh chiếc hộp đầu tiên.


Viết các số 3, 4 và 5 đưới những chiếc hộp.


- Hỏi How many boxes? Chỉ vào từng chiếc hộp và đếm to
1, 2, 3, 4. Four boxes. Khoanh trịn số 4.


- HS hồn tất các hoạt động.Y/c các em đếm từng vật khi
làm bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


<b>- Theo dõi.</b>


- Tham gia chơi.


- Cả lớp.
- Theo dõi.


- 1, 2 HS trả lời; 1 HS viết.
- Thực hiện.


- Cả lớp.


- 1, 2 HS.


- 1 HS (It’s a box).


- Theo dõi.



- 1 HS.


- Hoàn thiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUẦN 8</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS</b>


Period 15: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết những cảm giác.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: cold, happy, hot, hungry, sad, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 16, 17 trả lời các câu hỏi sau: </b>
Where are the children? Can you tell how the children
feel? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ người, địa điểm
và vật dụng ở trường của Baz.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng
sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào người, địa
điểm hoặc vật dụng đó trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người, địa điểm hoặc vật
dụng trong sách không.


<b>- 3 HS trả lời.</b>



- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.


- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>
vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ người, địa điểm hoặc vật
dụng ở trường.


- HDVN.


ứng.


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS</b>



Period 16: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết hỏi và trả lời về những cảm giác.
- Biết viết về cảm giác của một người.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: Are you…? Yes, I am./ No, I’m not.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ chỉ cảm giác. Giơ thẻ hình em nhỏ </b>
đang lạnh lên. Hỏi Is she cold?


- Giơ thẻ hình em nhỏ đang vui mừng lên. Hỏi Is he sad?
Làm tương tự với những thẻ hình chỉ cảm giác khác.
<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 16, 17. Dùng tiếng Việt hỏi
HS Tess cảm thấy như thế nào.


- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS


đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Giơ thẻ hình chỉ cảm giác nóng. Gọi 1 HS lên trước lớp


<b>- 1 HS (Yes, she is).</b>


- 1 HS (No, he isn’t. He’s
happy).


- 1 HS ( She’s cold).


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và diễn tả cảm giác nóng. Hỏi Are you hot? Khuyến khích
HS đó trả lời: Yes, I am.


- Khi HS hồn tất cảm giác của 7 thẻ hình, GV gọi 1 em
lên trước lớp diễn tả. Đưa thẻ hình chỉ cảm giác nóng và
hỏi Are you cold? No, I’m not. I’m hot.


- Làm tương tự với những thẻ hình khác, hỏi về những tính
từ khơng thể hiện trong thẻ hình.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS trả lời câu hỏi: Are you …?


- HDVN.


- 1 HS.


- 2, 3 HS.


- 4, 5 HS.


<b>TUẦN 9</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS</b>


Period 17: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết chữ sh.
- Nhận biết và biết cách phát âm /∫/


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: sheep, shoes, fish.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại âm và tên của các chữ s và h. Viết chữ s lên </b>
bảng. Chỉ vào chữ s cho HS đọc tên và phát âm.


- Y/c HS nêu vài từ trong tiếng Anh bắt đầu với chữ s
(sandwich, sweets, sing). Làm tương tự với chữ h.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Theo dõi, phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giơ thẻ hình con cừu lên đọc sheep. HS đồng thanh lặp lại
sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.


- Viết âm được tạo thành từ 2 chữ cái dưới hình con cừu. Chỉ
vào âm này và đọc /∫/ sheep. Viết từ sheep dưới âm này. Làm
tương tự với thẻ hình đơi giày.


- Vẽ 1 con cá lên bảng để giới thiệu từ fish. Viết âm được tạo
thành từ 2 chữ cái dưới hình con cá. Chỉ vào âm này và đọc /∫/
fish. Viết từ fish dưới âm này.


- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ sh trong mỗi từ.
- Y/c HS mở sách trang 18 nhìn vào chữ sh có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ sh vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát ( Sing).</b>



- Cho HS biết các em sẽ học âm /∫/ qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng
và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ
cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 18. Nói sheep và y/c HS chỉ
vào hình con cừu.


- Nói fish. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con cá khơng.
- Nói shoes. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình đơi giày
khơng.


<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe, nhắc lại.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- 2 HS.


- Mở SGK.
- Thực hiện.


- Cả lớp.


- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


- Theo dõi, chỉ tay.


- Chỉ vào hình đúng.


- Chỉ vào hình đúng.


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết thể hiện những cảm giác.


- Nhận biết chữ sh và âm của chữ này.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>



- Từ vựng: clap your hands, stamp your feet.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- GV diễn tả những cảm giác cho HS ôn lại các từ.</b>


- Gọi HS lên diễn tả. Khuyến khích cả lớp hỏi Are you +
adj? HS đó trả lời.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Dùng các thẻ hình để ơn lại những từ chỉ cảm giác. Đặt
các thẻ hình lên bảng.


- Chỉ vào thẻ hình chỉ cảm giác vui vẻ. Hỏi Is he happy?
Làm tương tự với những thẻ hình khác.


- Y/c HS xem trang 19. Y/c HS cho biết các em nhìn thấy
những cảm giác nào được minh họa trong sách.


<b>3. Hát (Sing).</b>



- Dùng tiếng Việt hỏi HS điều gì đang diễn ra trong hình.
- Nhắc cho HS nhớ cụm từ Clap your hands. Nói và làm
động tác minh họa.


- Vừa nói vừa làm động tác Stamp your feet (dậm chân).
- Gọi HS lên bảng và nói Stamp your feet. Khuyến khích
em đó làm động tác minh họa.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa làm
động tác minh họa.


- Cho HS nghe lại vừa hát vừa làm động tác minh họa.


- Theo dõi.
- 1 HS.


Yes, I am./ No, I am not.


- Theo dõi.


- Cả lớp (Yes, he is).


- 2 HS (happy, sad).


- 1 HS (The children are
dancing and playing).
- Ghi nhớ.



- Theo dõi.


- 1 HS.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>
- Cho HS biết các em sẽ hát lại bài hát.


- Đưa thẻ hình chỉ cảm giác vui và buồn cho HS. Khi nghe
đọc từ nào các em sẽ làm điệu bộ diễn tả cảm giác tương
ứng.


- Cho cả lớp hát bài hát.


- Gọi những HS khác lên làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS thể hiện những cảm giác vui, buồn, …
- HDVN.


- Nghe, hát theo, minh họa.


- Theo dõi.


- Thực hiện (CN).


- Cả lớp.
- 4 HS.



- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 10</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS </b>


Period 19: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 6, 7 và 8.
- Biết viết các từ chỉ số six, seven và eight.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: bags, coats, jumpers, pictures, girls, boys.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, 1 bức tranh lấy từ tạp chí.
- HS: SGK.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các số từ 1 đến 8. Viết 1 dãy số chưa đầy </b>
đủ lên bảng.



- Chỉ vào các số trên bảng. HS đọc các số này.
- Gọi HS lên viết các số cịn thiếu.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


<b>- Theo dõi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS biết các em sẽ học thêm cách viết các từ chỉ số
trong tiếng Anh.


- Vẽ 6 hình trịn lên bảng. Nói six. Viết số 6 dưới các hình
trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 7 hình trịn bên phải 6 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 7 dưới
7 hình trịn, viết theo các mũi tên HD trong sách. Làm
tương tự với số 8.


- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ eight dưới số 8 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho six và seven. Giải thích cho HS: các
em khơng cần phát âm những từ này, chỉ cần nhìn để ghi
nhớ.


- Y/c HS mở sách trang 20.


- Chỉ vào những chiếc cặp dưới số 6 và hỏi: How many
bags? Làm tương tự với hình áo khốc và áo chui đầu.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Giơ 1 bức tranh lên. Hỏi What’s this?


- Chỉ vào 1 HS và hỏi Is (name of boy) a boy? để ôn lại từ
boy.


- Làm tương tự để ôn lại từ girl.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 20.


- Nói Count the boys. Khuyến khích HS đếm to one, two.
Làm tương tự với các từ còn lại.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five …. Eight.
- HDVN.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe.
- Nghe.


- Mở SGK.



- 2 HS trả lời (six).


- 1 HS (A picture).
- 1 HS (Yes, he is).


- 1 HS.
- Mở SGK.


- Nghe, đếm theo.


- 3, 4 HS.
- 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: MY FRIENDS </b>


Period 20: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Biết viết câu trả lời cho các câu hỏi.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: hungry, thirsty, hot
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình


- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- GV đặt cho HS câu hỏi về bản thân các em: Are you </b>
seven?


- Làm tương tự với những HS khác: Are you a boy? Are
you a girl?


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 21. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
What is the boy doing in the picture 1? What is he doing in
picture 2? …


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về


câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Đặt các thẻ hình chỉ cảm giác lên


<b>- 1 HS (No, I am not).</b>


- 3, 4 HS.


- Mở SGK, theo dõi.


- 2 HS ( He’s eating./ He’s
drinking).


- Theo dõi.
- Nghe.


- 3, 4 HS.


- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bảng.



- Gọi 5 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em đóng
vai bạn nam, các em cịn lại đóng vai khác trong câu


chuyện.


- Khi nghe đến từ nào, GV gợi ý cho HS đóng vai bạn nam
đứng dưới thẻ hình tương ứng.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời
thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- 5 HS.


- Thực hiện.


- 5 HS


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 11</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 3: REVIEW</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Ôn lại âm và chữ sh.
- Ôn lại số 6, 7 và 8.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: Sách Activity Book.
- HS: Sách Activity Book.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình để ơn lại từ vựng bắt đầu bằng sh.</b>


- Viết 2 từ sheep và shoes lên bảng vừa đọc vừa chỉ vào từng từ.
- Gọi HS lên đặt thẻ hình dưới từ phù hợp.


<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Y/c HS xem trang 24, nói tên các hình: sheep, fish.


<b>- Theo dõi.</b>
- Nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dán thẻ hình con cừu lên bảng, vẽ 1 con cá bên cạnh. Viết 2 từ
sheep và fish dưới 2 hình. Gạch dưới chữ sh trong từ.


- Y/c HS viết chữ sh lên các đường kẻ trong sách.
- HS hoàn tất các hoạt động, giơ sách lên để kiểm tra.
<b>3. Đếm và nối (Count and match).</b>


- Viết các từ chỉ số six, seven và eight lên bảng.
- Chỉ vào từng từ cho HS đọc to.


- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 24.


- Hỏi HS xem các em nhìn thấy những hình nào.
- Y/c HS đếm số diều trong hình đầu tiên.


- Hỏi HS từ nào trên bảng cho biết số lượng diều. Vẽ 1 đường
nối từ với số diều. Làm tương tự với những con mèo.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Theo dõi.
- Theo dõi.


- Cả lớp.
- Thực hiện.



- Theo dõi.
- Cả lớp.
- Thực hiện.
- 1, 2 HS.
- 1 HS (eight).
- 1 HS.


- Cả lớp.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 4: I CAN …</b>


Period 22: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các hành động.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: catch, climb, draw, jump,…
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 22, 23 trả lời các câu hỏi sau: </b>
Who are the animals? What are they doing? What is on


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TV?


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học những từ chỉ hành động của
các bạn và các con vật trên ti vi.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng
sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 hành động và các em chỉ vào
người hoặc con vật trong sách đang thực hiện hành động
đó.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người hoặc con vật trong


sách không.


<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>
vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ hành động.
- HDVN.


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.


- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


<b>TUẦN 12</b>


<b>Tiếng Anh</b>



<b>UNIT 4: I CAN …</b>


Period 23: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói và viết về khả năng của một người.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. GV sẽ nói 1 hành </b>
động và các em giả vờ thực hiện hành động đó.


- Nói climb. HS dùng điệu bộ diễn tả hành động leo. Làm
tương tự với những hành động khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 22, 23. Y/c các em cho biết
những hành động và cho biết Jig, Pat có thể thực hiện hành
động nào. Y/c HS tự đưa ra lý do.


- Cho HS biết Pat và Jjg đang nói về những việc các bạn ấy
có thể làm. Y/c các em nghe về những hành động Jig không


thể làm. Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Nói I can draw rồi vẽ 1 trái tim hoặc 1 ngôi sao lên bảng.
Tỏ vẻ hài lịng. Nói I can’t draw rồi vẽ 1 trái tim hoặc 1
ngôi sao thật xấu lên bảng. Tỏ vẻ không vui.


- Gọi HS lên trước lớp. Đưa thẻ hình chỉ hành động nhảy
cho em đó. Khuyến khích em đó nói I can jump và làm
động tác minh họa.


- Làm tương tự với những HS và hành động khác. Khuyến
khích HS đưa ra những câu trả lời đúng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS lên bảng làm động tác minh họa những hành động
vừa học.


- HDVN.


<b>- Nghe.</b>


- 3, 4 HS.


- Mở SGK. 2 HS trả lời.



- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- 1, 2 HS.


- 2 HS.


- 4, 5 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 4: I CAN …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết nói, nhận biết và viết âm thanh được tạo thành từ 2 chữ cái t và h (th).
- Nhận biết và biết cách phát âm âm /θ/.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: throw, thumb, bath.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD


- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại âm và tên các chữ cái t và h. Viết chữ t lên </b>
bảng. Chỉ vào chữ t cho HS nói tên và phát âm.


- Y/c HS nêu 1 số từ trong tiếng Anh có âm đầu là t.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình ngón tay cái lên đọc thumb. Cho HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại.


- Viết âm /θ/ lên bảng dưới hình ngón tay cái. Chỉ vào chữ
th và đọc /θ/ thumb. Viết từ thumb dưới âm này.


- Làm tương tự với thẻ hình bồn tắm, ném. Viết từ bath,
throw dưới thẻ hình.


- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ th trong mỗi từ.


- Giải thích: chữ t và h có cách phát âm khác nhau khi đứng
1 mình nhưng khi kết hợp với nhau sẽ tạo thành âm /θ/.
- Y/c HS xem trang 24 nhìn vào chữ th có mũi tên.


- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ th vào
khơng khí. Y/c HS làm theo.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát ( Sing).</b>



- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và
y/c HS lặp lại. Vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong
sách.


<b>- Nghe, phát âm.</b>


- 2 HS (Tess, ten, toes, ...)


- ĐT - CN.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- 1 HS.
- Theo dõi.


- Mở SGK.


- Theo dõi, thực hiện.


- Cả lớp.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>



- Y/c HS xem hình ở cuối trang 24. Nói bath và y/c HS chỉ
vào hình bồn tắm.


- Nói thumb. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình ngón tay
cái của cậu bé khơng.


- Nói throw. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cậu bé ném
bóng khơng.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe, hát theo.


- Theo dõi, thực hiện.


- Thực hiện.


- Thực hiện.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 13</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 4: I CAN …</b>



Period 25: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết thể hiện khả năng.


- Nhận biết tên và âm của các chữ sh và th.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: count to five, run and hide
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các ngày trong tuần.</b>
- Hát bài hát về các ngày trong tuần.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Dùng các thẻ hình để ơn lại từ chỉ hành động. Chỉ vào thẻ
hình chỉ hành động minh họa nhảy. GV vừa nhảy vừa nói I
can jump. Làm tương tự với những thẻ hình khác.


- 1, 2 HS.
- Cả lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Y/c HS xem trang 25 hỏi các em nhìn thấy những hành
động nào.


- Hỏi HS em bé đứng sau cái cây đang làm gì, cho HS ơn lại
từ hide.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Y/c HS cho biết điều gì đang diễn ra trong hình.
- Nhắc HS nhớ cụm từ run and hide.


- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát có tất cả những hành
động trên.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó và
y/c HS lặp lại.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Phát các thẻ hình minh họa cho hành động nhảy, leo trèo,
hát, ném, đá và bắt (bóng) cho HS. Giải thích cho HS: các em
giơ thẻ hình của mình lên khi nghe thấy từ tương ứng.


- Gọi thêm 2 HS lên bảng. Y/c 1 trong 2 em giơ 5 ngón tay
lên để minh họa cụm từ count to five, em còn lại cúi xuống
bàn để minh họa cho cụm từ run and hide.



- Cùng cả lớp hát bài này.


- Làm tương tự với những HS khác, giơ thẻ hình và làm động
tác minh họa cho những hành động này.


<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nhìn vào các thẻ hình để trả lời câu hỏi: What’s
this?/ Who’s this?


- HDVN.


- 1, 2 HS.


- 1, 2 HS.


- 3, 4 HS.


- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


- 6 HS.


- 2 HS.



- Cả lớp.
- 6 HS.


- 2, 3 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 4: I CAN …</b>


Period 26: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: eggs, ducks, butterflies, donkeys, goats
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, các số từ 1-10
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 10.</b>
- Viết ngẫu nhiên các số từ 1 đến 10 lên bảng.



- Gọi 1 HS lên nối số 1 với số 2. Gọi 1 em khác lên vẽ 1
đường nối số 2 với số 3.


- Gọi HS khác lên tiếp tục nối đến khi nối hết mười số.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số bằng
tiếng Anh.


- Vẽ 9 hình trịn lên bảng. Nói nine. Viết số 9 dưới các hình
trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 10 hình trịn bên phải 9 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four … ten. Viết số 10
dưới 10 hình trịn, viết theo các mũi tên HD trong sách.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ nine dưới số 9 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ ten.


- Giúp HS phát âm từ ten.


- Y/c HS mở sách trang 26. Chỉ vào những quả trứng dưới
số 9 và hỏi How many eggs? Làm tương tự với những chú
vịt.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ 1 con bướm, 1 con lừa và 1 con dê lên bảng để ôn lại
từ vựng về con vật và những vật ngoài trời.



- Chỉ vào từng hình và hỏi What’s this?


<b>- Nghe.</b>


- Nghe, vỗ tay, đếm.


- Thực hiện.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe.
- Theo dõi.


- Cả lớp ( ĐT, CN).
- 2 HS (Nine eggs./ Ten
ducks).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 26.


- Nói Count the butterflies. Khuyến khích HS đếm one, two,
three, four. Làm tương tự với các từ còn lại.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Viết các từ: one, two, three, four, five… ten.


- HDVN.


- 2, 3 HS.
- Mở SGK.


- Cả lớp (ĐT, CN).


- 3, 4 HS.


<b>TUẦN 14</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 4: I CAN …</b>


Period 27: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Giúp HS biết đếm từ 1 đến 10.


- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: kick, catch, sing, climb, ball
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>



- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ chỉ hành động.</b>
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 27. GV giơ sách và chỉ vào các
khung hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu </b>


chuyện: Who can you see in the pictures? What are they
doing in pictures 1 and 2? Is Baz good at kicking and


<b>- 4, 5 HS.</b>


- Mở SGK, theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

catching? Is Baz good at anything?


- Nhắc HS nhớ: mọi người đều có tài năng riêng và đều
đặc biệt trên 1 phương diện nào đó.


<b>3. Nghe (Listen).</b>



- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng
y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động (Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay
dưới từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Đặt các thẻ hình chỉ hành động
lên bảng.


- Gọi 2 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em
đóng vai Baz, 1 em đóng vai Tess.


- Khi nghe được từ nào GV gợi ý cho em đóng vai Tess
chỉ vào thẻ hình tương ứng.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý
lời thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.


- HDVN.


- Theo dõi, ghi nhớ.


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ tay vào hình.


- 3, 4 HS.


- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- 2 HS.


- Thực hiện.


- 6 HS.


- 4 HS.
<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 4: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Ôn lại âm và chữ th.
- Ôn lại hai số 9 và 10.



- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết các từ bath, thumb, throw, three lên bảng.</b>


- GV vừa đọc to vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ. HS
đồng thanh lặp lại từng từ.


- Gọi HS lên gạch dưới chữ th trong mỗi từ.
<b>2. Nối (Match).</b>


- Y/c HS xem trang 31.


- Y/c HS nói tên các hình. Dán thẻ hình minh họa cho từng
từ này.


- Viết từ chỉ tên hình dưới thẻ hình.


- Y/c HS vẽ 1 đường nối hình với từ đúng trong sách.


- Để kiểm tra đáp án y/c HS giơ sách lên.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang này.


- GV làm mẫu hoạt động. Hỏi xem các em nhìn thấy gì
trong hình đầu tiên.


- Nói Count the dates. HS đếm: one, two, three, four,...
- Viết số 10 lên bảng. Y/c HS viết từ ten lên các đường kẻ.
- HS hoàn tất các hoạt động. Đến phần thứ hai, GV viết từ
nine lên bảng để HS viết theo nếu cần thiết.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


<b>- Theo dõi.</b>
- Nghe, nhắc lại.


- 3 HS.


- Mở SBT.


- 3 HS (bath, thumb,
throw).


- Theo dõi.


- Cả lớp.
- Thực hiện.


- Thực hiện.
- 1 HS (dates).


- Cả lớp.
- Thực hiện.


- Thực hiện.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 15</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 5: MY HOME</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các phòng trong nhà.
- Nhận biết các vật dụng trong nhà.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: bedroom, dining room, kitchen, living room,…


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 28, 29 trả lời các câu hỏi sau: </b>
Who are the children? What are they doing? Is the house
neat? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học về từ chỉ các phòng trong nhà
và 1 số vật dụng trong phòng.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng
sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào người, địa
điểm hoặc vật dụng đó trong sách.



- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người, địa điểm hoặc vật
dụng trong sách không.


<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>
vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>- 3 HS trả lời.</b>


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.


- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ các phòng, vật dụng trong
nhà.



- HDVN.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 5: MY HOME</b>


Period 30: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về những vật dụng trong nhà.


- Biết phân loại các vật dụng dựa vào vị trí của chúng trong nhà.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Mẫu câu: There is… / There are …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại tên các phịng. Giơ lần lượt thẻ hình phịng </b>
khách, phịng ngủ, nhà bếp và phịng ăn lên hỏi What’s this?
<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>



- Y/c HS xem hình ở các trang 28, 29. Cho HS biết Tess có 1
ngơi nhà búp bê mới, bạn ấy và Mira bắt đầu chơi với ngôi
nhà này. Y/c HS nghe thứ tự các phòng.


- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.


- Y/c HS cho biết thứ tự các phòng. Viết từ số 1 đến số 4 dưới
các thẻ hình trên bảng.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Gỡ các thẻ hình. Phác họa 1 ngơi nhà lên bảng.


- Giới thiệu từ house. Chỉ vào hình vẽ và nói: This is a house.
- Gọi 1 HS lên trước lớp và nói This is my house. There is a


<b>- 4 HS (It’s a living </b>
room./ bedroom/ kitchen/
dining room).


- Nghe.


- Nghe.
- 4 HS.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

kitchen in my house.


- Giơ lên các thẻ hình chỉ phịng và vật dụng trong nhà.
Khuyến khích HS chọn hình nhà bếp và dán hình đó vào căn
nhà trên bảng.


- Gọi 1 em khác lên sử dụng mẫu câu There is ... để miêu tả 1
phịng khác trong ngơi nhà.


- Nói There are two boys in my house. Gọi 2 HS lên bảng.
Mỗi em vẽ 1 bạn nam vào ngôi nhà.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS nói về vật dụng trong nhà.


- 1 HS.


- 1 HS.


- 1 HS.


- 2 HS.


<b>TUẦN 16</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 5: MY HOME</b>



Period 31: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết được âm tạo thành từ 2 chữ cái c và h.
- Nhận biết và biết cách phát âm âm /t∫/.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: chocolate, beach, kitchen
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các âm tạo thành từ 2 chữ cái sh và th. Viết </b>
chữ sh và th lên bảng. Chỉ vào từng cặp chữ cái cho HS phát
âm.


- Y/c HS nêu vài từ bắt đầu với chữ sh và th.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Theo dõi, phát âm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giơ thẻ hình thỏi sơcơla lên đọc chocolate. HS đồng thanh
lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.


- Viết âm /t∫/ lên bảng dưới hình thỏi sơcơla. Chỉ vào âm này
và đọc /t∫/ chocolate. Viết từ chocolate dưới âm này. Làm
tương tự với thẻ hình nhà bếp, bãi biển.


- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ ch trong mỗi từ.


- Giải thích cho HS biết: hai chữ c và h có cách phát âm khác
nhau khi đứng một mình, nhưng khi kết hợp với nhau sẽ tạo
thành âm /t∫/.


- Y/c HS mở sách trang 30 nhìn vào chữ ch có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ ch vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm /t∫/ qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng
và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ
cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>



- Y/c HS xem hình ở cuối trang 30. Nói chocolate và y/c HS
chỉ vào hình thỏi sơcơla.


- Nói kitchen. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình nhà bếp
khơng.


- Nói beach. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình bãi biển
khơng.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe, nhắc lại.


- Theo dõi.


- 1 HS.
- Theo dõi.


- Mở SGK.
- Thực hiện.


- Cả lớp.


- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.



- Nghe, hát theo.


- Theo dõi, chỉ tay.


- Chỉ vào hình đúng.


- Chỉ vào hình đúng.


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 5: MY HOME </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách trồng cây xanh đơn giản.


- Biết thể hiện những khái niệm khoa học đơn giản.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: bean, jar, water, grow
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, một chậu cây, hạt đậu, ...
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS thấy chậu cây hoặc hình chậu cây.</b>


- Y/c HS cho biết các em biết gì về những cây xanh. Dùng
tiếng Việt hỏi HS: cây xanh cần những gì để phát triển.
<b>2. Làm (Make).</b>


- Y/c HS xem trang 31.


- Giải thích cho HS: các em sẽ thực hiện một điều đặc biệt.
Y/c HS xem hình 4. Dùng tiếng Việt hỏi HS nhìn thấy gì.
Cho HS biết các em sẽ gieo 1 hạt giống và theo dõi sự phát
triển của hạt giống.


- Giải thích cho HS: các em sẽ trồng cây khơng cần phân
hoặc đất. Phát cho mỗi HS (hoặc từng nhóm nhỏ) 1 cái lọ
nhỏ, 1 tờ khăn giấy và 1 hạt đậu.


- Chỉ HS cách cuộn khăn giấy lại và cho vào lọ. Giúp các
em cho hạt đậu vào lọ rồi thêm vào một ít nước.


<b>3. Nghe và chỉ (Listen and point).</b>


- Cho HS biết các em sẽ vừa nghe vừa chỉ vào phần việc
của mình.


- Cho HS nghe và bấm dừng để HS chỉ vào những phần
việc khác nhau.



- Cho HS nghe lại. HS đồng thanh lặp lại các từ, sau đó
từng em lặp lại.


<b>4. Hát (Sing).</b>


- Theo dõi.


- 2, 3 HS (soil, water,
sunlight).


- Mở SGK.


- 1 HS (a growing plant).


- Theo dõi.


- Thực hành.


- Nghe.


- Nghe, chỉ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho HS biết các em sẽ học bài hát về hạt giống và cây
xanh.


- Giới thiệu từ grow. GV cúi gập người và thu tay lại để giả
vờ như mình nhỏ lại. Nói grow và đứng lên dang rộng cánh
tay.



- Để giúp HS nhớ từ sun, vẽ 1 mặt trời lên bảng và hỏi
What’s this?


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.


- Khuyến khích HS làm động tác tưới cây và sau đó dùng 2
tay tạo thành 1 vòng tròn trên đầu khi HS hát Water and
sun.


- Y/c HS thu người lại, sau đó duỗi ra khi các em hát Grow,
grow, grow.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Nghe.


- Theo dõi.


- 1 HS (Sun).


- Nghe.


- Nghe lại, hát từng dòng.



- Thực hiện.


- Thực hiện.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 17</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 5: MY HOME </b>


Period 33: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 11 và 12.
- Biết viết các từ chỉ số eleven và twelve.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: plants, flowers, butterflies, insects, birds
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Cho HS viết chính tả để ơn lại các số từ 1 đến 10. </b>
- Đọc 6, 9, 10, 4, 2 tạm dừng để HS có thời gian viết.
- Gọi HS lên viết các số theo thứ tự.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học các số lớn hơn 10. Vẽ 11 hình
trịn lên bảng. Nói eleven. Viết số 11 dưới các hình trịn. Viết
theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 12 hình trịn bên phải 11 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 12 dưới
12 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.


- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ eleven dưới số 11 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ twelve.


- Y/c HS mở sách trang 32.


- Chỉ vào những bông hoa dưới số 11 và hỏi: How many
flowers? Làm tương tự với các loại cây khác.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ hình 1 con bướm lên bảng để HS ôn lại từ butterfly.
- Chỉ vào con bướm và hỏi What’s this?


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 32.



- Nói Count the butterflies. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, twelve. Làm tương tự với các từ cịn lại.


<b>4. Nghe và nói (Listen and say).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ nghe 1 số câu miêu tả hình có sử </b>
dụng cấu trúc There is … và There are … mà các em đã học ở
Lesson 2.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi câu. Cho HS đồng thanh
lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


- Cho HS biết cấu trúc There is … dùng để nói về 1 vật hoặc
1 người và cấu trúc There are … để nói về 2 vật hoặc 2 người
trở lên.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


<b>- Theo dõi.</b>
- Cả lớp.
- 5 HS.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe.


- Theo dõi.


- Mở SGK.


- 2 HS trả lời (eleven).


- Theo dõi.


- 1 HS (butterfly).
- Mở SGK.


- Nghe, đếm.


- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (CN,
ĐT).


- Ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Viết các từ: one, two, three, four, five …. twelve.
- HDVN.


- Cả lớp (bảng con).


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 5: MY HOME</b>


Period 34: Lesson 6: Story


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: home, living room, TV, sofa
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình cho HS ôn lại các từ living room, TV và </b>
sofa.


- Vẽ hình 1 ngơi nhà lên bảng để ơn lại từ home. Giải thích
cho HS: chúng ta thường dùng 2 từ house và home để nói
về nơi mình đang sống.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>



- Y/c HS xem trang 33. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
Who is in the story? What are they doing? … Hỏi HS thích
nhất cái gì trong nhà mình và nhắc các em về giá trị của
những tiện nghi trong gia đình.


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


<b>- Cả lớp.</b>


- Theo dõi, ghi nhớ.


- Mở SGK, theo dõi.


- 2 HS (Pat and Jig./
Talking in a living room./
…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


- Y/c HS nghe xem Jig nói gì về chiếc ghế sofa và TV


(There’s a …). Giải thích cho HS biết There is … thường
được nói là There’s … đó là sự kết hợp của 2 từ để giúp ta
nói nhanh và dễ dàng hơn.


- Cho HS luyện tập 2 dạng này.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


- Diễn lại câu chuyện. Vẽ hình 1 ngơi nhà lên bảng, cho HS
biết đó là nhà của Jig.


- Gọi HS lên đóng vai Jig và Pat. Dán các thẻ hình phịng
khách và ghế sofa vào ngơi nhà trên bảng.


- Đưa thẻ hình tivi cho HS đóng vai Pat. Khuyến khích em
đóng vai Pat giơ thẻ hình ra trước mặt để minh họa cho
dòng Look, Jig! I’m on TV.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.



- Nghe.


- 3, 4 HS.


- Nghe, ghi nhớ.


- Cả lớp.


- Nghe, chỉ tay.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- 2 HS.


- Thực hiện.


- 6 HS.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 18</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 5: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Ôn lại chữ ch và cách phát âm.
- Ôn lại 2 số 11 và 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: Sách Activity Book.
- HS: Sách Activity Book.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại âm ch và sh, GV nói 1 từ và hỏi HS từ đó có </b>
âm ch hay sh. Làm tương tự với những từ khác.


<b>2. Khoanh vào bức tranh chứa âm ch (Circle the pictures </b>
<b>with the ch sound).</b>


- Y/c HS xem trang 38.


- GV làm mẫu hoạt động. Đặt thẻ hình sơcơla lên bảng. Hỏi
What’s this?


- Y/c HS khoanh trịn hình thỏi sơcơla trong sách. Giải thích
cho HS các em cần khoanh trịn hình tất cả những vật có âm
ch trong tên.


- Y/c HS cho biết âm đầu của từ shorts và âm cuối của từ fish.


<b>3. Đếm và khoanh tròn. Viết (Count and circle. Write).</b>
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 38.


- GV vẽ 12 cây lên bảng. Viết số 11 và 12 dưới các cây đó.
- Hỏi How many plants? Khoanh trịn số 12.


- Viết từ twelve lên bảng dưới các số. HS nhìn lên bảng và
viết theo.


- HS làm tương tự với số 11. GV viết từ eleven lên bảng để
làm mẫu nếu cần thiết.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.


<b>- 2, 3 HS.</b>


- Mở SGK.


- 1 HS (It’s chocolate).


- Thực hiện.


- 1 HS (sh).


- Thực hiện.
- Theo dõi.



- 1, 2 HS (Twelve).
- Thực hiện.


- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Period 36: TEST ON ENGLISH</b>


<b>TUẦN 19</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 37: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các vật dụng trong phòng ngủ.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối hình với từ phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: catch, climb, draw, jump,…
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK, vở ghi, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 34, 35 trả lời các câu hỏi sau: </b>
Who are the children? Where are they?


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học những từ chỉ 1 số vật dụng
trong phòng ngủ.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng với từ được
đọc. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật trong
sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng.


<b>- 3 HS trả lời: Baz and </b>
Adam./ In the bedroom. …


- Theo dõi.



- Nghe, chỉ vào hình SGK.


- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách khơng.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>
vào vật tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các vật dụng trong phịng ngủ.
- HDVN.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 38: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Biết miêu tả vị trí với các từ in, on và under.
- Biết hỏi và trả lời các câu hỏi Yes/ No về vị trí.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: I can … / I can’t ….
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, bảng con, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các vật dụng trong phịng ngủ. Dán các thẻ </b>
hình lên bảng. Nói Point to the pillow. HS chỉ vào hình
chiếc gối. Làm tương tự với các từ khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 34 và 35. Y/c các em cho
biết chuyện gì đang diễn ra trong hình. Hỏi HS xem Adam
có đối xử tốt với Baz khơng.


- Y/c HS xem 3 hình ở cuối trang. Hỏi xem các em nhìn
thấy gì trong các hình.


- Đặt thẻ hình có từ in lên bảng. Chỉ vào từ và nói in. The
teddy is in the box. Làm tương tự với on và under.



<b>- Nghe, thực hiện.</b>


- Mở SGK. 2 HS trả lời.


- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Cho HS biết các em sẽ nghe đoạn hội thoại giữa Adam và
Baz.


- Cho HS nghe qua 1 lần để kiểm tra câu trả lời.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Giơ hộp bút chì lên. Mở hộp ra và cho bút chì vào hộp.
Nói The pencil is in the box.


- Quay xuống nói với 1 HS The pencil. Where is it? Khuyến
khích em đó nói It’s in the pencil box.


- Làm tương tự với giới từ under. Đặt chiếc cặp dưới bàn.
Nói The bag. Where is it? Khuyến khích HS trả lời It’s
under the table.


- Làm tương tự với giới từ on. Đặt quyển sách lên bàn. Nói
The book. Where is it? Khuyến khích HS trả lời It’s on the
table.



<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS lên bảng viết các giới từ vừa học.
- HDVN.


- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại.


- Theo dõi.


- 1 HS (It’s in the pencil
box.).


- 1HS (It’s under the table.).


- 1 HS (It’s on the table.).


- 3 HS.


<b>TUẦN 20</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 39: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Biết nói, nhận biết và viết những từ có tận cùng là -at.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /h/ và /m/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: cat, hat, mat


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Vẽ 1 con mèo lên bảng hỏi What’s this?</b>
- Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình chiếc mũ lên đọc hat. Cho HS đồng thanh lặp
lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình chiếc mũ lên cạnh
hình con mèo.


- Viết từ hat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói hat, /h/ /ỉ/ /t/ ,
hat.


- Giơ thẻ hình tấm thảm lên nói map. Cho HS đồng thanh
lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình mat lên bảng
cạnh hình chiếc mũ.


- Viết từ mat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói mat, /m/ /ỉ/
/t/ , mat.



- Y/c HS xem trang 36 nhìn vào các chữ -at có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -at vào
khơng khí. Y/c HS làm theo.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát ( Sing).</b>


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dịng đó và
y/c HS lặp lại. Vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong
sách.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm những chữ -at có trong các từ dưới từng hình ở
trang này. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên của mỗi từ.
- Y/c HS nhìn vào hình ở cuối trang. Nói Point to the hat.
Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình chiếc mũ khơng.


- Nói Point to the cat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
con mèo khơng.


- Nói Point to the mat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình


<b>- Cả lớp (It’s a cat).</b>
- 1 HS (/k/, c).


- Cả lớp (ĐT - CN).



- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại.


- Theo dõi.


- Mở SGK.


- Theo dõi, thực hiện.


- Cả lớp.


- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


- Theo dõi, thực hiện.


- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tấm thảm khơng.
- Nói cat. Where is it?
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các từ và âm đã học.
- HDVN.



- Thực hiện.


- 1 HS (It’s on the mat.).


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 40: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các bộ phận cơ thể.
- Biết sử dụng giới từ.


- Biết thực hiện theo mệnh lệnh.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: put, shake, hand, head, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các bộ phận cơ thể hand, head, nose, toes, </b>


legs. Nói Point to your head. HS làm động tác minh họa. Làm
tương tự với các bộ phận khác trên cơ thể.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>
- Y/c HS xem trang 37.


- Sử dụng thẻ hình để ơn lại giới từ.


- Nói Put your hands in the air. Làm động tác minh họa,
khuyến khích HS làm theo.


- Nói Shake your hands everywhere. Làm động tác minh họa,
khuyến khích HS làm theo.


- Hỏi HS có thấy bạn nào đang thực hiện hành động này trong


- Cả lớp.


- Mở SGK.
- Theo dõi.
- Thực hiện.


- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

sách không.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS nghe bài hát.



- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó và
y/c HS lặp lại.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Cho HS biết lần này các em sẽ thực hiện tất cả các hành
động. Y/c các em đặt cặp lên bàn rồi mở cặp ra, đặt sách lên
bàn.


- Cùng cả lớp hát bài này.


- Hát lại bài hát, phân cho từng nhóm nhỏ những đoạn cụ thể
để hát.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ đã học về các bộ phận cơ thể.
- HDVN.


children in the top right.).


- Theo dõi.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


- Thực hiện.



- Hát.


- Thực hiện.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 21</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 41: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, viết và sử dụng các số 13 và 14.
- Biết viết hai từ thirteen và fourteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: blankets, pillows, boys, bed
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 12. Viết 1 số </b>
bất kì lên bảng y/c HS đọc số đó.



- Gọi HS lên bảng. Nói 1 số từ 1 đến 12. Y/c HS viết số đó
lên bảng.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số bằng
tiếng Anh.


- Vẽ 13 hình trịn lên bảng. Nói thirteen. Viết số 13 dưới các
hình trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.


- Vẽ 14 hình trịn bên phải 13 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four … . Viết số 14
dưới 14 hình trịn, viết theo các mũi tên HD trong sách.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ thirteen dưới số 13 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho từ fourteen.


- Y/c HS mở sách trang 38. Chỉ vào những chiếc chăn dưới
số 13 và hỏi How many blankets? Làm tương tự với những
chiếc gối.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ hình minh họa cho từ boy và bed lên bảng để ôn lại 2
từ này.


- Chỉ vào từng hình và hỏi What’s this?
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 38.



- Nói Count the blankets. Khuyến khích HS đếm one, two,
three, four … thirteen. Làm tương tự với các từ còn lại.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Viết các từ: one, two, three, four, five… fourteen.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>


- 1 HS.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe.
- Theo dõi.


- 2 HS (Thirteen blankets./
…).


- Theo dõi.


- 2, 3 HS.
- Mở SGK.


- Cả lớp (ĐT, CN).



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 6: MY ROOM</b>


Period 42: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: boat, sofa, toy, box, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ sofa, table và coat.</b>


- Vẽ các vật lên bảng. Nói Point to a coat. HS chỉ vào
chiếc áo khoác.


- Giới thiệu từ toy box. Viết từ box lên bảng. GV vừa di


chuyển ngón tay dưới từng chữ cái vừa phát âm. Hỏi xem
các em có nghĩ ra từ nào có chứa từ box khơng.


- Cho HS biết có 1 loại hộp khác, a toy box. Hỏi HS có
nhớ từ toy khơng. GV đưa ra các ví dụ để nhắc HS nhớ từ
này.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 39. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
Who can you see in all the pictures? What are they doing
in the pictures? …


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


<b>- Theo dõi.</b>
- Thực hiện.


- 2 HS (lunch box, pencil
box).


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ tay vào hình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động (Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Dùng 1 chiếc áo khoác và chiếc
thuyền đồ chơi.


- Gọi HS lên trước đóng vai. Y/c 1 em đóng vai Baz mặc
áo khốc và bỏ chiếc thuyền đồ chơi vào túi.


- HS diễn lại câu chuyện, giả vờ tìm chiếc thuyền trước
khi thấy nó trong túi áo khoác.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý
lời thoại và y/c các em lặp lại.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.



- Theo dõi.
- Nghe.


- 1, 2 HS.


- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Thực hiện.


- 5 HS.


- Thực hiện.


- Luyện tập.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 22</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 6: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại các từ có tận cùng là -at.
- Ôn lại hai số 13 và 14.



- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập.
- Mẫu câu: ôn tập.


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết chữ at lên bảng. Y/c HS phát âm /ỉt/</b>


- Gọi HS nêu các từ có âm -at. Viết các từ này lên bảng.
<b>2. Nhìn và khoanh tròn (Look and circle).</b>


- Y/c HS xem trang 45.


- Hỏi HS xem các em nhìn thấy gì ở cột đầu tiên.


- Vẽ 1 con mèo và viết các từ ở dòng đầu tiên lên bảng. Chỉ
vào từng từ và y/c HS đọc to.


- Hỏi HS từ nào là cat. Y/c HS khoanh trịn từ đó.


- Để kiểm tra, GV nói tên từng hình và gọi HS lên chỉ vào
từ đó trên bảng.



<b>3. Đọc, tơ màu và nói (Read, colour and say).</b>


- Viết 2 từ thirteen và fourteen lên bảng.Y/c HS đọc các từ
này. Nếu HS không đọc được GV đọc mẫu cho HS đọc
theo.


- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang này.
- Hỏi xem các em nhìn thấy gì.


- Y/c HS đọc các từ trên từng hình.
- HS tơ màu đúng số đồ vật.


- Y/c HS giơ sách lên để kiểm tra.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và số đã học.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>


- 4 HS (cat, hat, mat, Pat).


- Mở SBT.


- 4 HS (a cat, a hat, a mat, a
Pat).


- Theo dõi, đọc.



- Cả lớp.
- Thực hiện.


- Thực hiện.


- Cả lớp.


- 1 HS (pillows, blankets).
- Cả lớp (ĐT, CN).


- Thực hiện.
- Thực hiện.


- 2, 3 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>


Period 44: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
- Từ vựng: beach, crab, sand, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK, vở



<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 40, 41 trả lời các câu hỏi sau: </b>
Who are the poeple? Where are they? Why are they at the
beach? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những vật ở bãi biển.
- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Dùng thẻ
hình lâu đài cát để giới thiệu từ sandcastle và sand. Bấm
dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật đó
trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách khơng.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>


vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


<b>- 3 HS (Baz, Adam, Tess, </b>
Mum and Dad./ At the
beach./ …).


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.


- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiếng Anh</b>



<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>


Period 45: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết hỏi và trả lời những câu hỏi về số lượng.
- Ôn lại các số từ 1 đến 14.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: How many … are there? There are …
- Từ vựng: please, give


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại tên những vật ở bãi biển. Giơ thẻ hình lâu đài</b>
cát lên. HS nói sandcastle. Làm tương tự với các thẻ hình
khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 40, 41. Đặt câu hỏi về những
việc từng nhân vật đang làm.



- Cho HS biết các em sẽ nghe cuộc trị chuyện của 1 gia đình
ở bãi biển.Y/c HS chú ý lắng nghe.


- Cho HS nghe qua 1 lượt.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Y/c HS xem hình trong sách. Hỏi How many umbrellas are
there?


- Vẽ 5 bông hoa lên bảng. Hỏi How many flowers are there?
- Làm tương tự với những vật dụng trong lớp học.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS trả lời câu hỏi về số lượng.


<b>- Cả lớp.</b>


- 2, 3 HS.


- Nghe.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,


CN).


- 1 HS: There are three.


- 1 HS: There are five.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- HDVN. - 5, 6 HS.
<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>


Period 46: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -et.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /dз/, /n/ và /w/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: jet, net, wet


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết số 10 lên bảng. HS đọc ten. </b>



- Hỏi xem HS nào có thể viết từ chỉ số tương ứng dưới số
10.


- Chỉ vào từng chữ cái, phát âm (/t/ /e/ /n/). Hỏi HS âm giữa
của từ ten là gì. Y/c HS tập trung vào âm đó trong bài học
này.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình cái lưới lên đọc: net. HS đồng thanh lặp lại
sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.


- Viết từ net dưới hình cái lưới, đọc net, /n/ /e/ /t/, net.
- Giơ thẻ hình máy bay lên đọc: jet. HS đồng thanh lặp lại
sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình cái lưới.
- Viết từ jet dưới hình máy bay, đọc jet, /dз/ /e/ /t/, jet. Làm
tương tự thẻ hình ẩm ướt.


- Y/c HS mở sách trang 42 nhìn vào chữ -et có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -et vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Cả lớp.
- 1 HS.


- 1 HS (/e/).


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.



- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- Mở SGK.
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -et qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào
các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -et trong từ dưới từng hình trong sách. Y/c
HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the jet. Kiểm
tra xem HS có chỉ đúng hình máy bay đồ chơi khơng.
- Nói Point to the net. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
cái lưới khơng.


- Nói Point to wet. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con


chó đang giũ lơng khơng.


- Y/c HS tìm từ có âm /∫/ và /t∫/.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


- 3 HS (jet - j; net - n; wet -
w).


- Cả lớp.


- Cả lớp.


- Cả lớp.


- 2 HS (fish, beach).


- 4, 5 HS.


<b>TUẦN 24</b>



<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY </b>


Period 47: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, viết và sử dụng các màu sắc.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: black, white, brown, blue, green, orange, pink, purple, yellow, red
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, giấy màu
- HS: SGK, vở, bảng con, giấy màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng bút chì màu cho HS ơn lại những màu đã học.</b>
- Giơ bút chì màu xanh lá lên. Hỏi What colour is it? Làm
tương tự với những màu khác.


<b>2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).</b>


- Giơ thẻ hình từng màu mới lên và đọc tên. Cho HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại.


- Dán các thẻ hình lên bảng. Viết từ chỉ màu dưới thẻ hình.
GV đọc to từng từ, di chuyển ngón tay dưới từ đó.



- Y/c HS xem trang 43. Hỏi: How many umbrellas are
there?


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi màu để kiểm tra HS có
chỉ đúng chiếc ơ khơng.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Hỏi HS lợi ích của những chiếc ơ.


- Nhắc HS nhớ cụm từ for you và for me. Đưa bút chì cho 1
HS và nói It’s for you. Đặt bút chì lên bàn và nói It’s for
me. Nhắc HS nhớ từ hide.


- Giới thiệu sun is shining, y/c HS nhìn ra cửa sổ nếu trời
đang nắng.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.


- Khuyến khích HS giơ 10 ngón tay lên để minh họa cho
dịng Ten umbrellas in the sun.


- Khuyến khích HS chỉ vào bạn ngồi cạnh để minh họa cho
dòng for you, chỉ vào mình cho dịng for me. Giơ cánh tay
qua khỏi đầu minh họa cho Sun is shining, lấy tay che đầu
minh họa cho Hide your head.



- Cho HS nghe lại vừa hát vừa làm động tác minh họa.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Đặt các thẻ hình đen, trắng và nâu lên bảng trên cùng 1


- Theo dõi.


- 1 HS (It’s green.).


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.


- 1 HS (ten).


- Theo dõi, chỉ tay.


- 1 HS.
- Ghi nhớ.


- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Thực hiện.


- Thực hiện.


- Nghe lại, hát theo băng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

hàng. Dán giấy màu xanh dương cạnh các thẻ hình đó. Dán
giấy màu vàng, cam và đỏ bên dưới hàng màu sắc đầu tiên
và dán thẻ hình màu hồng giữa màu cam và màu đỏ.


- Gọi HS lên diễn lại bài hát. Đưa thẻ hình màu tím cho 1
HS, tờ màu xanh lá cho em cịn lại. Y/c em có thẻ màu tím
đưa cho bạn mình khi nghe đến đoạn nhạc tương ứng trong
bài hát. HS vừa hát vừa chỉ vào các màu sắc trên bảng.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- 2 HS.


- 2, 3 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>


Period 48: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 15 và 16.
- Biết viết hai từ fifteen và sixteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>



- Từ vựng: shells, crabs, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy màu.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS viết chính tả để ôn lại các số từ 1 đến 14. </b>


- Đọc 12, 9, 7, 14, 3, 13 tạm dừng để HS có thời gian viết.
- Gọi HS lên viết các số theo thứ tự.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 15 hình trịn lên bảng. Nói fifteen. Viết số 15 dưới các
hình trịn.


- Vẽ 16 hình trịn bên phải 15 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình tròn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 16 dưới
16 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.


<b>- Cả lớp.</b>
- Theo dõi.


- 6 HS.



- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ fifteen dưới số 15 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ sixteen.


- Y/c HS mở sách trang 44.


- Chỉ vào những vỏ sò dưới số 15 và hỏi: How many shells?
Làm tương tự với những con cua.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Để HS ơn lại từ umbrella, vẽ 1 chiếc ô lên bảng hỏi: What’s
this?.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 44.


- Nói Count the umbrellas. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, ten. Làm tương tự với crabs và shells.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five …. sixteen.
- HDVN.



- Nghe.
- Theo dõi.


- Mở SGK.
- 2 HS (fifteen).


- 1 HS (umbrella).


- Mở SGK.
- Nghe, đếm.


- 3, 4 HS.


- Cả lớp (bảng con).


<b>TUẦN 25</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7:ON HOLIDAY</b>


Period 49: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.



<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: boat, sofa, toy box, table, coat
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy A4.
- HS: SGK, vở, bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình lâu đài cát lên bảng. Hỏi What’s this? Viết </b>
từ sandcastle dưới thẻ hình.


- Phát cho mỗi HS 1 tờ giấy y/c HS vẽ lâu đài cát. Sau đó
viết cụm từ My sandcastle dưới tranh của mình.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 45. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
Who are the people in the story? What are they doing?
<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.



- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Gọi HS lên đóng vai các lâu đài cát, Tess và Baz.
- HS diễn lại câu chuyện. Khi sóng biển vỗ vào bờ, 1 HS
đóng vai lâu đài cát mang tranh của mình về chỗ ngồi.
- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


<b>- 1 HS (It’s a sandcastle.).</b>


- Theo dõi, ghi nhớ.


- Mở SGK, theo dõi.


- 2 HS (Tess and Baz./
Looking at sandcastles.).



- Theo dõi.
- Nghe.


- 1, 2 HS.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- 9 HS.


- 9 HS.


- 2, 3 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 7: REVIEW</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Ôn lại các từ có tận cùng là -et.
- Ơn lại 2 số 15 và 16.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập


- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.


- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại các từ trong nhóm -et.</b>


- Dán các thẻ hình lưới, sự ẩm ướt và máy bay lên bảng. Chỉ
vào từng thẻ hình cho HS đọc từ.


- Gọi HS lên viết từ dưới từng thẻ hình.
<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Y/c HS xem trang 52.


- Y/c HS xem các hình và đọc từ.


- Hỏi HS các từ trong sách bắt đầu bằng những chữ cái nào
(net - n; wet - w; jet - j).


- HS viết các chữ n, w và j.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Viết 2 số 15 và 16 trên cùng 1 cột. Viết 2 từ fifteen và
sixteen bên phải 2 số 15 và 16.


- Gọi HS lên nối từ đúng với từng số.
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 52.



- GV vẽ 10 tam giác lên bảng. Hỏi How many triangles are
there?


- Viết từ ten dưới các tam giác.


- HS hoàn tất các hoạt động, đếm các vật rồi viết từ chỉ số.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>
- Thực hiện.


- 1 HS.


- Mở SGK.
- 1 HS.


3 HS (net n; wet w; jet
-j).


- Thực hiện.


- Theo dõi.


- 1 HS.
- Thực hiện.



- 1 HS (There are ten
triangles.)


- Theo dõi.
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TUẦN 26</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>


Period 51: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các món ăn.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


- Nhận biết các phần của một tổng thể.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: cheese, chicken, fish, juice, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 46, 47 trả lời các câu hỏi sau: </b>
Who is in the picture? Where are they? What are they
doing? …


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ món ăn.


- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng
sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào món ăn
đó trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách khơng.


<b>- 3 HS (Baz, Tess, and their </b>
family./In the kitchen./ …).



- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.


- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>
vào món ăn tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


ứng.


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>


Period 52: Lesson 2


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về những thứ người khác có.
- Biết viết những từ chỉ món ăn.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
- Mẫu câu: He’s / She’s got ….
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại tên món ăn. Dán các thẻ hình lên bảng. Chỉ</b>
vào từng món ăn cho HS nói tên.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 46, 47. Y/c HS nói về
những món ăn các em có trong đĩa.


- Cho HS nghe qua 1 lượt.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>



- Giơ thẻ hình phơ mai lên. Nhìn vào hình và nói I’ve got
cheese.


- Gọi HS nam lên bảng. Đưa thẻ hình phơ mai cho em đó.
Nói (Name of child) has got chesse. He’s got cheese.


<b>- Cả lớp.</b>


- 3 HS (Baz – fish, salad,
rice; Tess – chicken and
potatoes; Adam – cheese).
- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Gọi HS nữ lên. Đưa thẻ hình phơ mai cho em đó. Nói
(Name of child) has got chesse. She’s got cheese.
- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Dùng tiếng Việt hỏi HS: những câu này có gì khác nhau.
- Gọi những HS khác lên trước lớp và đưa thẻ hình khác
cho em đó. Gợi ý cho cả lớp nói He’s got / She’s got (name
of food.).


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS nói về những món ăn.


- HDVN.


- Cả lớp.
- 1 HS.


- Cả lớp.
- 2, 3 HS.


- 2 HS.


<b>TUẦN 27</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>


Period 53: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -ig.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /b/, /d/ và /f/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: big, dig, fig


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Vẽ 1 quả sung lên bảng. Hỏi What’s this? HS trả lời. </b>
- Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên. Viết từ fig dưới
hình quả sung.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình em nhỏ đang xới đất. Nói dig. Làm điệu bộ


- 1 HS (It’s a fig.).
- 1 HS (/f/, f).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

minh họa cho nghĩa của từ. HS đồng thanh lặp lại sau đó
từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng cạnh hình quả sung.
- Viết từ dig dưới hình em nhỏ đang xới đất, đọc dig, /d/
/i/ /g/, dig.


- Giơ thẻ hình 1 em nhỏ đang đeo 1 chiếc cặp lớn. Nói: big.
Cho HS biết đây chỉ là từ chỉ kích thước. HS đồng thanh lặp
lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình em
nhỏ đang xới đất.


- Viết từ big dưới hình em nhỏ đang đeo cặp. Chỉ vào từ và
nói big, /b/ /i/ /g/, big.


- Y/c HS mở sách trang 48 nhìn vào chữ -ig có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -ig vào


khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -ig qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào
các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -ig trong từ dưới từng hình trong sách.
Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the fig. Kiểm
tra xem HS có chỉ đúng hình quả sung khơng.


- Nói Point to dig. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cậu
bé đang xới đất khơng.


- Nói Point to big. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình đống
cát lớn khơng.


- Y/c HS tìm từ có âm /∫/, /b/.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>



- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- Mở SGK.
- Thực hiện.


- Cả lớp.


- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


3 HS (big b; dig d; fig
-f).


- Cả lớp.


- Cả lớp.


- Cả lớp.



- 2 HS (shoes, bag, boy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>


Period 54: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về các món ăn.


- Biết phân biệt các từ có cùng vần.
- Biết nối từ với hình phù hợp.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: cheese, chicken, fish, juice, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại những từ chỉ món ăn. Giơ thẻ hình từng </b>
món ăn lên khi học sinh nói tên.


- Dán thẻ hình lên bảng. Viết từ dưới thẻ hình.


<b>2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).</b>


- Y/c HS xem trang 49. Y/c HS cho biết các em nhìn thấy
những món ăn nào được minh họa trên bảng.


- Y/c HS nói tên những món ăn khác trong trang này.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học các từ chỉ món ăn qua 1 bài
hát.


- Giới thiệu cụm từ: I love food. Nói food. Chỉ vào tất cả thẻ
hình trên bảng. HS đồng thanh lặp lại các từ đó, sau đó từng
em lặp lại.


- Nói I love food. GV mỉm cười và xoa bụng để thể hiện
mình đang vui.


- Giới thiệu từ eat. Nói eat và làm động tác minh họa.


- Cả lớp.


- Theo dõi.


- 1 HS (all of them).


- 1 HS (bananas, biscuits,
oranges, sweets, …).



- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.


- Cho HS biết nghĩa của cả cụm từ Let’s eat, please!
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.


<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Gọi HS lên trước lớp. Phát cho mỗi em 2 thẻ hình chỉ món
ăn.


- Y/c các em giơ thẻ hình của mình lên khi nghe những
đoạn nhạc tương ứng trong bài hát. Hát bài hát.


- Gọi những HS khác lên và làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Nghe, hát từng câu.



- Theo dõi.
- Nghe, hát theo.


- 4 HS.


- Thực hiện.


- 8 HS.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 28</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>


Period 55: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 17 và 18.
- Biết viết hai từ seventeen và eighteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: carrots, potatoes, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Phát ngẫu nhiên thẻ hình các số từ 11 đến 16 cho 6 em. </b>
- Y/c HS đứng lên khi các em nghe đọc đến số của mình. Nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

các số theo thứ tự.


- Phát các thẻ hình cho 6 HS khác. Nói ngẫu nhiên các số
này.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 17 hình trịn lên bảng. Nói seventeen. Viết số 17 dưới
các hình trịn.


- Vẽ 18 hình trịn bên phải 17 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 18 dưới
các hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.


- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ seventeen dưới số 17 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho từ eighteen.


- Y/c HS mở sách trang 50.


- Chỉ vào những củ cà rốt dưới số 17 và hỏi: How many


carrots? Làm tương tự với những củ khoai tây.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Vẽ hình minh họa để HS ôn lại từ lemon, mango và donkey.
- Chỉ vào từng hình và hỏi: What’s this?.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 50.


- Nói: Count the mangoes. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, eighteen. Làm tương tự với các từ khác.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- HDVN.


- 6 HS.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe.
- Theo dõi.


- Mở SGK.


- 1 HS (seventeen).



- Theo dõi.


- 3 HS (lemon, mango,
donkey).


- Mở SGK.
- Nghe, đếm.


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: MEALTIME</b>


Period 56: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Nhận biết các từ cùng có vần.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: boat, sofa, toy box, table, coat
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, bánh mỳ…
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại từ chỉ món ăn. Chỉ vào thẻ hình bát xúp. GV </b>
nêu ý kiến của mình, nói I like sup hoặc I don’t like sup. Diễn
tả nét mặt phù hợp để minh họa cho ý kiến đó.


- Làm tương tự với các món ăn khác y/c HS đưa ra ý kiến của
mình.


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 51. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who</b>
can you see in the pictures? How many sandwiches are there
on the plate in the 1st<sub> picture? </sub>


- Trò chuyện với HS về tầm quan trọng của việc tôn trọng tài
sản của người khác và việc xin phép trước khi lấy món gì của
người khác.


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c các
em lặp lại nội dung vừa nghe.



- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu
chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng
từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ


- Theo dõi.


- 2, 3 HS.


- Mở SGK, theo dõi.


- 2 HS (Tess and
Baz./Two.).


- Theo dõi.


- Theo dõi.
- Nghe băng.


- 1, 2 HS.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.



- Gọi HS lên đóng vai Baz và Tess, sử dụng 2 vật nhỏ để làm
bánh mỳ kẹp.


- HS diễn lại câu chuyện. Em đóng vai Baz giấu bánh mỳ kẹp
trong túi hoặc dưới bàn để giả vờ là mình đã ăn bánh.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


CN).
- 2 HS.


- Thực hiện.


- 6 HS.


- 2, 3 HS.


<b>TUẦN 29</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 8: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Ôn lại các từ có tận cùng là -ig.
- Ôn lại 2 số 17 và 18.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập


- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các từ có tận cùng là -ig. Viết chữ ig lên bảng </b>
y/c HS phát âm /Ig/.


- Y/c HS nêu những từ có âm -ig.


<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>
- Y/c HS xem trang 59.


- Y/c HS nói từ, chỉ tên các hình: big, dig, fig, Jig.
- Hỏi HS điểm chung của các từ này.


<b>- Cả lớp.</b>



- 3, 4 HS (big, dig, fig,
Jig).


- Mở SGK.
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Cho HS biết các em cần viết chữ cái đầu tiên của mỗi từ.
- GV làm mẫu hoạt động. Nói fig /f/ /I/ /g/. Y/c HS cho biết
tên và âm của chữ cái đầu tiên, viết chữ đó lên bảng. HS hồn
tất hoạt động.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ hai. Hỏi xem HS nhìn thấy gì ở
hàng đầu tiên.


- Hỏi How many chickens are there? Viết số 18 lên đường kẻ
cạnh hình những miếng thịt gà.


- HS hoàn tất hoạt động, đếm các vật rồi viết từ chỉ số.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.


- Theo dõi.
- 1 HS (f, /f/).


- 1 HS (chickens).



- 1 HS (eighteen).


- Thực hiện.


- Cả lớp.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>


Period 58: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết những vật ở rạp xiếc.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối hình với từ phù hợp.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: bicycle, clown, drum, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Y/c HS xem hình tr52, 53 trả lời các câu hỏi: Who can </b>
you recognize in the picture? Where are they?


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những vật ở rạp xiếc.
- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Dùng thẻ


<b>- 3 HS (Baz, Adam, Tess, </b>
Mum and Dad./…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

hình chỉ vật tương ứng với từ được đọc. Bấm dừng sau
mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật đó
trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng.


- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.
<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>
vào hình tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>



- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.


- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Theo dõi.


- Chỉ hình SGK.


- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.


- 3, 4 HS.


<b>TUẦN 30</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>


Period 59: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói về khả năng của những người khác.
- Biết đọc các câu tiếng Anh đơn giản.



- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Mẫu câu: He/ She/ It can …
- Từ vựng: look at, stand, climb, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>- Cho HS ôn lại những từ chỉ hành động ném, hát, đứng lên ,</b>
… làm động tác minh họa cho từng hành động và y/c HS nói
từ tiếng Anh chỉ hành động đó.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 52, 53. Dùng tiếng Việt hỏi
HS chuyện gì đang diễn ra trong vịng tròn biểu diễn xiếc.
- Cho HS biết các em sẽ nghe cuộc trị chuyện của 1 gia đình
ở rạp xiếc. Y/c HS chú ý xem gia đình đó đang nói về điều gì.
- Cho HS nghe qua 1 lượt.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Nói I can draw và vẽ 1 trái tim hoặc 1 ngơi sao lên bảng.


GV tỏ vẻ hài long. Nói I can’t draw và vẽ 1 trái tim hoặc ngôi
sao thật xấu lên bảng. GV tỏ vẻ không vui.


- Gọi 1 HS lên trước lớp. Đưa thẻ hình chỉ hành động leo trèo
cho em đó. Khuyến khích cho em đó nói I can climb và làm
động tác minh họa.


- Nói He/ She can climb cho HS đồng thanh lặp lại câu sau đó
từng em lặp lại.


- Làm tương tự với những HS khác và hành động còn lại.
Khuyến khích các em đưa ra câu trả lời đúng.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS nói về khả năng của người khác.
- HDVN.


<b>- 6, 7 HS.</b>


- 2, 3 HS.


- Nghe.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- Theo dõi.



- 1 HS.


- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


- 5, 6 HS.


- 3, 4 HS.
<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>


Period 60: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Từ vựng: hop, mop, top
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Vẽ hình 1 con chó lên bảng. HS nói dog. </b>


- Hỏi xem HS nào có thể phát âm các chữ cái rồi viết từ
này.



- Chỉ vào từng chữ cái, phát âm (/d/ /o/ /g/). Hỏi HS âm
giữa của từ dog là âm nào. Y/c HS tập trung vào âm đó
trong bài học này.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>
- Giơ thẻ hình 98 lên đọc: hop. Nhảy lị cị. HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên
bảng.


- Viết từ hop dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói
hop, /h/ /o/ /p/, hop.


- Giơ thẻ hình giẻ lau lên đọc: mop. HS đồng thanh lặp
lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình
nhảy lị cị.


- Viết từ mop dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói
mop, /m/ /o/ /p/, mop. Làm tương tự với thẻ hình con
quay.


- Y/c HS mở sách trang 54 nhìn vào chữ -op có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -op
vào khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -op qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.



- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng


- Cả lớp.
- 1 HS.


- 1 HS (/o/).


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.


- Mở SGK.


- Thực hiện.


- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ
vào các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -op trong từ dưới từng hình trong sách.
Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.



- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to hop. Kiểm
tra xem HS có chỉ đúng hình chú hề đang nhảy lị cị
khơng.


- Nói Point to the mop. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng
hình giẻ lau khơng.


- Nói Point to the top. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
con quay khơng.


- Y/c HS tìm từ có âm / ỉt/, /∫/ và /θ/.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


3 HS (hop h; mop m; top
-t).


- Cả lớp.


- Cả lớp.


- Cả lớp.



- 3 HS (hat, shoes, thumb).


- 4, 5 HS.


<b>TUẦN 31</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>


Period 61: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách miêu tả về những vật một người có thể nhìn thấy.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: I can see …, acrobat, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình để cho HS ơn lại những từ acrobat, juggle, </b>
và clown. Giơ thẻ hình chú hề lên hỏi Who’s this?



- Làm tương tự với thẻ hình người nhào lộn và người tung
hứng.


- Dán các thẻ hình lên bảng, làm động tác minh họa để
giúp HS ôn lại các hành động throw, catch, jump và climb.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về những vật các em
có thể thấy ở rạp xiếc.


- Y/c HS xem tr55. Hỏi HS chuyện gì đang xảy ra trong
hình.


- Giới thiệu cụm từ play a drum. GV vừa giả vờ đánh trống
vừa nói play a drum. Dán thẻ hình chiếc trống lên bảng,
viết cụm từ play a drum dưới thẻ hình.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. Chỉ vào từng thẻ
hình tương ứng với từng đoạn trong bài hát.


<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>
- Cho HS biết các em sẽ hát lại bài hát.



- Gọi HS lên diễn lại bài hát, 1 HS đóng vai người nhào
lộn, 1 em đóng vai người tung hứng và 1 em đóng vai chú
hề.


- Y/c 3 em đó làm động tác minh họa cho từng đoạn bài
hát.


- Cho HS hát bài hát.


- Gọi HS khác lên làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- 1 HS (He’s a clown.).


- 2 HS.


- Theo dõi.


- Theo dõi, chỉ tay.


- 2 HS (an acrobat is


climbing up a rope; a clown
is playing a drum).


- Theo dõi.



- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Thực hiện.


- Theo dõi.
- 3 HS.


- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- 2 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>


Period 62: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 19 và 20.
- Biết viết hai từ nineteen và twenty.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: parrots, drums, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>



- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy màu.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết lên bảng 1 dãy số không đầy đủ để HS ôn lại các số từ </b>
1 đến 18.


- Gọi HS lên viết các số cịn thiếu.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 19 hình trịn lên bảng. Nói nineteen. Viết số 19 dưới các
hình trịn.


- Vẽ 20 hình trịn bên phải 19 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 20 dưới
20 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.


- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ nineteen dưới số 19 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ twenty.


- Y/c HS mở sách trang 56.


- Chỉ vào những con vẹt dưới số 19 và hỏi: How many
parrots? Làm tương tự với những chiếc trống.



- Theo dõi.


- 6 HS.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe.
- Theo dõi.


- Mở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 56.


- Nói Count the drum. Khuyến khích HS đếm to one, two, …,
nineteen. Làm tương tự với parrots.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five …. twenty.
- HDVN.


- Mở SGK.
- Nghe, đếm.



- 3, 4 HS.


- Cả lớp (bảng con).


<b>TUẦN 32</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>


Period 63: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: acrobat, clown, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng thẻ hình để giúp HS ơn lại tất cả những hành động ở</b>


Unit 4.


- Giơ lên 1 thẻ hình chỉ hành động. HS nói từ đó. Dán thẻ
hình lên bảng. Viết từ dưới thẻ hình.


<b>- Cả lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 57. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.


<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
Who is in the story? What is Pat doing?


<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.



- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Gọi HS lên đóng vai Pat và Jig.


- HS diễn lại câu chuyện. Y/c HS đóng vai Pat làm động tác
minh họa cho hành động leo trèo.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.


- Mở SGK, theo dõi.


- 2 HS (Pat and Jig./
Climbing up the curtain.).


- Theo dõi.
- Nghe.


- 1, 2 HS.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- 2 HS.
- Thực hiện.



- 6 HS.


- 2, 3 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 9: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn lại các từ có tận cùng là -op.
- Ôn lại 2 số 19 và 20.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập


- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại các từ trong nhóm -op.</b>


- Dán các thẻ hình nhảy lị cị, giẻ lau và con quay lên bảng.
Chỉ vào từng thẻ hình cho HS đọc từ.



- Gọi HS lên viết từ dưới từng thẻ hình.
<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>


- Y/c HS xem trang 66.


- Y/c HS xem các hình và đọc từ.


- Hỏi HS các từ trong sách bắt đầu bằng những chữ cái nào
(mop - m; top - t; hop - h).


- HS viết các chữ m, t và h.


<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>


- Viết 2 số 19 và 20 trên cùng 1 cột. Viết 2 từ nineteen và
twenty bên phải 2 số 19 và 20.


- Gọi HS lên nối từ đúng với từng số.
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 66.
- Hỏi: How many tens are there?


- Chỉ vào twenty trên bảng y/c HS viết từ này lên đường kẻ
dưới hình những chiếc lều.


- HS hồn tất hoạt động, đếm chú hề rồi viết từ chỉ số.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.



<b>- Cả lớp.</b>
- Thực hiện.


- 1 HS.


- Mở SGK.
- 1 HS.
- 3 HS.


- Thực hiện.


- Theo dõi.


- 1 HS.
- Thực hiện.


- 1 HS (There are twenty
tents.).


- 1 HS.


- Thực hiện.


- Cả lớp.


<b>TUẦN 33</b>


<b>Tiếng Anh</b>



<b>UNIT 10: JOBS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết các nghề nghiệp.


- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.


- Biết viết những từ đơn giản.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: builder, doctor, farmer,…
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Y/c HS xem hình trang 58, 59 trả lời các câu hỏi sau: </b>
Where are the children? How do you know? What are
they doing? …


- Cho HS biết tất cả các nghề nghiệp được giới thiệu trong
buổi tiệc đều quan trọng. Y/c HS nêu 1 số nghề nghiệp
quan trọng khác.



<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ nghề nghiệp.
- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng
sau mỗi từ để HS chỉ vào người mặc trang phục tương
ứng với nghề nghiệp trong sách.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>


- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ chỉ nghề nghiệp và các em
chỉ vào người mặc trang phục tương ứng với nghề nghiệp
trong sách.


- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
ứng. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người trong sách
không.


<b>- 3 HS (At school./ They’re in</b>
the classroom with Mrs
Woodward./ …).


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe, chỉ vào hình SGK.



- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).


- Nghe, thực hiện.


- Chỉ hình SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ </b>
vào món ăn tương ứng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.
- HDVN.


ứng.


- 3, 4 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 10: JOBS</b>


Period 66: Lesson 2
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết hỏi và trả lời các câu hỏi dạng yes/ no.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: Is he/ she ….? Yes, she/ he is. No, she/ he isn’t.


- Từ vựng: party


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại các nghề nghiệp. Dán các thẻ hình lên </b>
bảng. Nói Point to the doctor. HS chỉ vào các bác sĩ. Làm
tương tự với các từ khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 58, 59. Cho HS biết các bạn
đang tham gia 1 buổi tiệc ở trường. Y/c HS chỉ vào Baz,
nói tên nghề nghiệp của cậu ấy.


- Y/c HS chỉ vào bạn nữ đứng gần cơ Woodward. Nói She
is Liz. Hỏi HS nghề nghiệp của Liz.


- Cho HS nghe qua 1 lượt.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>



- Chỉ vào thẻ hình người thợ xây trên bảng. Hỏi Is he a


<b>- Cả lớp.</b>


- Theo dõi.


- Thực hiện.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

builder? Tỏ vẻ khích lệ HS. Các em trả lời Yes, he is.
- Chỉ vào thẻ hình người tài xế taxi trên bảng. Hỏi Is he a
builder? Tỏ vẻ lúng túng. HS trả lời No, he isn’t.


- Gọi HS lên bảng đóng vai Baz và Liz. GV đóng vai cơ
Woodward và y/c cả lớp trả lời câu hỏi. Đưa thẻ hình nhân
viên bán hàng cho em đóng vai Baz, bác sĩ cho em đóng
vai Liz. Đọc 1 số câu cho HS lặp lại nếu cần thiết.


- Gọi những HS khác lên trước lớp và đưa thẻ hình cho em
đó.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS nói về nghề nghiệp.
- HDVN.



- Cả lớp: No, he isn’t.


- 2 HS.


- 4 HS.


- 2 HS.


<b>TUẦN 34</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 10: JOBS</b>


Period 67: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -un.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /b/, /r/ và /s/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: bun, run, sun
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>



<b>- Chạy tại chỗ, y/c HS nói tên hành động.</b>


- Hỏi HS âm và chữ cái đầu tiên. Viết từ run lên bảng.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình bánh mỳ trịn lên. Nói bun. HS đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng cạnh từ
run.


- Viết từ bun dưới hình trên bảng, đọc bun, /b/ /ʌ/ /n/, bun.
- Giơ thẻ hình mặt trời. Nói: sun. HS đồng thanh lặp lại sau
đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình bánh mì trịn
trên bảng.


- Viết từ sun dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói sun,
/s/ /ʌ/ /n/, sun. Làm tương tự để phát âm từ run.


- Y/c HS mở sách trang 60 nhìn vào chữ -un có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -un vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -un qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng


dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào
các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -un trong từ dưới từng hình trong sách.
Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the buns.
Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình những chiếc bánh mì
trịn khơng.


- Nói Point to the sun. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
ơng mặt trời khơng.


- Nói Point to run. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cậu
bé đang chạy khơng.


<b>5. Củng cố - dặn dị.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- Theo dõi.



- Mở SGK.


- Thực hiện.


- Cả lớp.


- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


- 3 HS (bun - b; run - r; sun
- s).


- Cả lớp.


- Cả lớp.


- Cả lớp.


- 2, 3 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Period 68: Lesson 4: Craft
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Nhận biết nguyên âm trong 1 từ.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, các hình trịn bằng bìa cứng, ....
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS xem chiếc đèn của bác sĩ mà GV đã làm. </b>
- Y/c HS cho biết tại sao bác sĩ phải đeo chiếc đèn đó.


<b>2. Làm (Make).</b>


- Y/c HS xem trang 61.


- Cho HS xem lại mẫu vật đã hoàn thành. Trước khi phát
vật liệu cho HS, GV ơn lại 4 hình trong sách, miêu tả từng
bước thực hiện.


- Phát vật liệu cho HS. Khi HS hoàn thành GV giúp HS
quấn giấy hoặc sợi chỉ quanh đầu.


<b>3. Hát (Sing).</b>



- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về 1 buổi khám bệnh.
- Hỏi How are you? Giải thích cho HS biết khi khơng khỏe
chúng ta có cách trả lời khác.


- GV ơm bụng hoặc ơm đầu và nói I’m not very well. HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát đoạn đó
và y/c các em lặp lại.


<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Gọi HS lên cầm đèn của bác sĩ lên trước lớp. Gọi HS khác
lên đóng vai bệnh nhân.


- Theo dõi.


- 1 HS (to look into
someone’s throat,…).


- Thực hiện.
- Theo dõi.


- Nhận vật liệu.


- Theo dõi.



- Cả lớp (I’m fine, thank
you.).


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe.


- Nghe, hát theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Y/c em đóng vai bác sĩ đứng sang 1 bên rồi bước vào giữa
sau khi hát dòng: Is the doctor on the way? Khuyến khích
HS đóng vai bệnh nhân ơm bụng hoặc đầu khi hát dịng I’m
not very well và tỏ vẻ vui mừng, đầy sức sống khi hát dòng
I can play.


- Cả lớp hát những câu hỏi, HS đóng vai bệnh nhân hát các
câu trả lời.


- Gọi những HS khác lên và làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Thực hiện.


- Thực hiện.


- 4 HS.


- 1, 2 HS.



<b>TUẦN 35</b>


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 10: JOBS </b>


Period 69: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết đếm từ 1 đến 20.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: horses, farm


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


- Y/c HS đếm các vật khác nhau trong lớp để ôn lại các số.
Hỏi How many windows are there? Làm tương tự với cửa ra
vào, bàn,…


<b>2. Đếm từ 11- 20 (Count 11-20).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Y/c HS mở sách trang 62. Hỏi xem HS nhìn thấy gì.


- Y/c HS đếm số ngựa ở trang này.


- Viết số 20 lên bảng. Y/c HS dùng ngón tay đồ số trong sách.
Làm tương tự các số từ 19 về 11.


<b>3. Nói (Say).</b>


- Giơ thẻ hình số 20 lên HS đọc số này.


- Làm tương tự với các thẻ hình khác. Gọi HS lên giơ các thẻ
hình.


<b>4. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về những chú ngựa.
- Hỏi HS về nơi ở của những chú ngựa.


- Giới thiệu cụm từ must go. Nhìn đồng hồ rồi giả vờ hốt
hoảng vì muộn giờ. GV vừa nói I must go vừa chạy ra cửa.
- Vẽ 20 hình trịn lên bảng, cho HS biết mỗi hình trịn là 1
con ngựa.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.



- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- HDVN.


- 1 HS (the numbers 11 to
20 and horses).


- 1 HS (20 horses).
- Theo dõi.


- Theo dõi.
- 1 HS.


- Theo dõi.


- 1 HS (farm).
- Theo dõi.


- Theo dõi.


- Nghe.


- Nghe, lặp lại.


- Nghe, hát theo.


- 3, 4 HS.



<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 10: JOBS</b>


Period 70: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.


- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn lại và củng cố từ trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: mum, taxi driver, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại từ chỉ nghề nghiệp. Giơ từng hình lên, hỏi</b>
Who’s this?


<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>


- Y/c HS xem trang 63. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.



<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
Who are the people in the story? What is Mum doing?
<b>3. Nghe (Listen).</b>


- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.


- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.


<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>


- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Gọi HS lên đóng vai Tess, Adam và mẹ. HS đóng vai
mẹ giơ hình từng nghề nghiệp khi nghe câu hỏi. Y/c em
đó đeo chiếc đèn bác sĩ lên vào cuối câu chuyện.


- HS diễn lại câu chuyện.


- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.



- 4, 5 HS (doctor, teacher,
farmer, …).


- Mở SGK, theo dõi.


- 2 HS (Mum, Tess, Adam
and Baz./…).


- Theo dõi.
- Nghe băng.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).


- 2 HS.


- Thực hiện.


- 6 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- HDVN.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>UNIT 10: REVIEW</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Ôn lại những từ có tận cùng là -un.
- Ơn lại các số đếm từ 11 đến 20.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ơn lại các từ có tận cùng là -un. Dán lên bảng </b>
thẻ hình 2 từ bun và sun. Vẽ hình người đang chạy minh
họa cho từ run.


- Gọi HS lên viết từ dưới mỗi thẻ hình.


<b>2. Khoanh trịn các bức tranh có âm là -un (Circle the </b>
<i><b>pictures with the un sound).</b></i>


- Y/c HS mở sách trang 73.
- Y/ c HS nói to tên từng hình.


- Y/c HS khoanh trịn các từ có âm -un.
<b>3. Viết các số (Write the numbers).</b>


- Y/c HS xem hoạt động thứ hai ở trang 73.
- Viết dãy số lên bảng. Chỉ vào số đầu tiên.


- Hỏi HS trước số 12 là số mấy. Viết số đó vào dãy số.
- HS hoàn tất hoạt động.


<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Cho HS nêu lại những từ có vần -un và số đếm đã học.


<b>- Theo dõi.</b>


- 3 HS.


- Mở sách.


- 6 HS (sun, van, bun, nut,
bus, run).


- Thực hiện.


- Thực hiện.
- 1 HS (twelve).
- 1 HS (11/ eleven).


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- HDVN. - 4, 5 HS.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>TEST ON ENGLISH (Final term test)</b>



Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm:


</div>

<!--links-->

×