Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.81 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường TH Bình Hịa Hưng Kiểm tra cuối học kì I
Họ và tên:……… Môn: Tiếng việt – Lớp 1
Lớp:……… Năm học 2015 – 2016
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng:
Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc (thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)
1.Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:
in ang ot ôn
2.Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau:
cơng viên chó đóm
áo len xà beng
3.Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu (20 pht):
1.Điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: ……ệ sĩ ; ….ã tư
en hay ên: mũi t ….. ; con nh …..
2. Nối thành câu đơn giản:
Hai với hai là bốn
Chó mèo riêu cua
Chú bé đuổi nhau
Mẹ nấu mưu trí
1. GV đọc cho HS viết các vần:
ia, im, ưng, at.
2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà
3. GV cho HS nhìn bảng viết:
Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời
Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.
—————————– Hết
<b>———————————-ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016</b>
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (5 điểm):
I. Đọc thành tiếng (3 điểm):
1. Đọc đúng to, rõ ràng các vần đạt 0,5 điểm.
2. Đọc đúng to, rõ ràng các từ đạt 1 điểm.
3. Đọc đúng to, rõ ràng các câu đạt 1,5 điểm.
*Lưu ý: Đọc sai hoặc không đọc được tùy theo mức độ giáo viên cho điểm thích hợp
II. Đọc hiểu (2 điểm):
Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống đạt 1 điểm.
Nối thành câu đơn giản đạt 1 điểm.
Viết đúng, đẹp các vần đạt 1 điểm
Viết đúng, đẹp các từ ngữ đạt 2 điểm
Viết đúng, đẹp khổ thơ đạt 2 điểm.
Trường TH Bình Hịa Hưng Kiểm tra cuối học kì I
Họ và tên:……… Môn: Tiếng việt – Lớp 1
Lớp:……… Năm học 2015 – 2016
Điểm Lời phê
Bài 1:
a) Viết các số từ 1 đến 10:………
b) Điền số thích vào ơ trống:
Bài 2:
a) Điền dấu
>,<, = vào ô
trống:
7 □ 5 + 3 8 □ 10 -2 4 + 5 □ 10
b) Tính:
3 + 2 =……… 6 + 2 = ………
10 – 7 = ……… 5 + 0 = ………
c) Tính:
Bài 3: Tính
10 – 3 + 2
=……… 3 + 7 + 0 = ……..
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..
Bài 5: Số?
7 + 3 = □ □ + 2 = 8 6 + □ = 9
Bài 6: bai6
Có ………..hình tam
giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp:
—————————– Hết
———————————-ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1
MƠN TỐN – LỚP 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
Bài 1: 2 điểm
a) 0,5 điểm
– Viết đúng các số từ 1 đến 10 đạt 0,5 điểm.
– Viết thiếu hoặc viết không đúng thứ tự không đạt điểm.
Đáp số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
b) 1,5 điểm
– Đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.
Đáp số: 1, 2, 4, 3, 6, 5
Bài 2: 2,5 điểm
Đáp án: <; =; <
b) 1 điểm
Đáp số: 5; 8; 3; 5
c) 0,75 điểm
Đáp số: 7; 5; 7
Bài 3: 1điểm
Đáp số: 9; 10
Bài 4: 1 điểm
– Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn đạt 0,5 điểm.
– Viết đúng theo thứ tự từ lớn đến b đạt 0,5 điểm.
– Viết thiếu hoặc viết không đúng thứ tự không đạt điểm.
Đáp số: 2, 5, 6, 8, 9 | 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: 1,5 điểm
– Làm đúng mỗi trường hợp đạt 0,5 điểm.
Đáp số: 10; 6; 3
Bài 6: 1 điểm
3 hình tam giác
Bài 7: 1 điểm