Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018-2019 - Số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.69 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề ơn tập học kì 2 mơn Tốn lớp 1 năm 2018-2019 - Số 4</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>1. Tính:</b>
a)


b)


c)


34 + 2 + 3 = …….


15 + 61 + 12 = …….


52 + 0 – 2 = …….


56 – 4 + 6 = …….


29 – 14 + 42 = ……..


73 – 3 + 6 =……..


d) 86 – 6 + 4 = ….


63 + 3 – 5 = ….


27- 15 + 31 = ….


68 – 4 – 4 = ….


78 – 8 + 5 = ….



73 – 61 – 12 = ….


<b>2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>
a) Số liền sau của 29 là……….


b) Số liền trước của 99 là………….


c) Số liền trước của 10 là………….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 □ 3 □ 2 = 9


5 □ 2 □ 2 = 1


10 □ 5 □ 2 = 3


70 □ 40 □ 30 = 60


90 □ 20 □ 10 = 80


10 □ 20 = 30


80 □ 20 = 60


70 □ 10 □ 10 = 90


50 □ 30 □ 10 = 10


20 □ 20 □ 40 = 0



<b>4. Điền số thích hợp vào vịng trịn:</b>


<b>5. Có: 5 điểm 10</b>
Thêm: 2 điểm 10 nữa


Có tất cả: có bao nhiêu điểm 10


Bài giải


………


………


………


………


<b>6. Mẹ mua 1 chục quả trứng gà. Mẹ chiên hết 4 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu</b>
quả trứng gà?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


………


………


………


<b>Đáp án đề 1:</b>
<b>1. Tính:</b>



a) 62, 24, 50, 43


b) 80, 35, 80, 71


d) 39, 88, 50, 58, 57, 76


e) 84, 61,43, 60, 75, 0


<b>2. a) 30 b) 50 c) 98</b>
d) 79 e) 9 g) 99


<b>3. Điền dấu cộng, trừ:</b>


4 + 3 + 2 = 9


5 – 2 – 2 = 1


10 – 5 – 2 = 3


70 – 40 + 30 = 60


90 – 20 + 10 = 80


10 + 20 = 30


80 – 20 = 60


70 + 10 + 10 = 90



50 – 30 – 10 = 10


20 + 20 – 40 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5. Giải</b>
Có tất cả là:


5 + 2 = 7 (điểm 10)


<i>Đáp số: 7 điểm 10.</i>


<b>6. Giải</b>
1 chục = 10


Mẹ còn lại:


10 – 4 = 6 (quả)


<i>Đáp số: 6 quả trứng gà.</i>


<b>Đề 2:</b>


1. a) Viết số, đọc số, ghi chữ số thích hợp vào chỗ trống:


b) Viết các số: 72, 38, 64, 80 vào ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Từ 1 đến 90 có tất cả các số trịn chục là: ……….


………..



b) Một tuần lễ có………. ngày.


<b>3. Điền số thích hợp vào ơ□:</b>


<b>4. Đặt tính rồi tính:</b>


36 + 43 4 + 52 98-52


……… ……… …………..


……… ……… …………..


……… ……… …………..


……… ……… …………..


<b>5. Một thanh gỗ dài 65cm, được cắt đi một đoạn 15cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài</b>
bao nhiêu xăngtimét?


Bài giải


………..


………..


………..


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

– 2 điểm ở trong hình vng nhỏ.



– 10 điểm ở trong hình vng lớn.


<b>Đáp án đề 2:</b>
<b>1. a)</b>


b) 80, 72, 64, 38


<b>2. a) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.</b>
b) Một tuần lễ có 7 ngày.


<b>3. Điền số:</b>


<b>4. Đặt tính rồi tính: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thanh gỗ cịn lại dài: 65 – 15 = 50 (cm)


<i>Đáp số: 50cm.</i>


6.


<b>Đề 3:</b>
<b>1. a) Viết các số từ 81 đến 90</b>


………


b) Viết số vào chỗ chấm:


Số liền trước số 40 là………….. ;



Số 24 gồm………. chục và………….. đơn vị;


Số liền sau số 99 là………. ;


Số 70 gồm………. chục và………….. đơn vị.


<b>2. a) Tính nhẩm:</b>


57 – 50 =………….. ; 90 – 40 = ………….;


40 + 30 =………….; 59 – 9 = ………….;


b) Đặt tính rồi tính:


24 + 53 78 – 54 51 + 25 82 – 60


………….. ………….. ………….. ………….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………….. ………….. ………….. ………….


c) Tính:


32 + 6 – 24 =……… ; 60 – 20 + 32 =………


<b>3. Vẽ thêm kim dài để đồng hồ chỉ giờ đúng:</b>


<b>4. Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ trống:</b>
4 + 20 …….. 20 + 4 ; 35 ……… 23 + 6


86 – 4…………. 84; 48 – 8 ………. 50 – 10



<b>5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


Hình vẽ bên có:


……….. hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

……….. hình trịn


<b>6. Vườn nhà Lan trồng 25 cây cam và bưởi, trong đó có 12 cây bưởi. Hỏi vườn</b>
nhà Lan có bao nhiêu cây cam?


Bài giải


………


………


………


………


<b>Đáp án đề 3:</b>


<b>1. a) 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90</b>
b) 39, 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị.


100; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.


<b>2. a) 57 – 50 = 7; 90 – 40 = 50; 40 + 30 = 70; 59 – 9 = 50</b>


b)


c) 32 + 6 – 24 = 14; 60 – 20 + 32 = 72


<b>3. Vẽ kim dài của đồng hồ chỉ đến số 12.</b>
<b>4. 4 + 20 = 20 + 4; 35 > 23 + 6</b>
86 – 4 < 84; 48 – 8 = 50 – 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Số cây cam nhà Lan trồng là: 25 – 12 = 13 (cây)


<i>Đáp số: 13 cây cam.</i>


<b>Đề 4:</b>
<b>Câu 1: Tính</b>


100 – 20 = … 50 + 20 = … 70 – 10 = …


60 – 40 = … 90 + 10 = … 70 – 40 = …


70 – 10 = … 80 – 60 = … 80 – 30 = …


<b>Câu 2: Điền > , < , =</b>


50 + 10 ….. 60 90 – 10 ….. 70 + 20


40 + 30 ….. 70 – 10 80 – 50 ….. 30


50 ….. 100 – 30 100 – 10 ….. 80


<b>Câu 3: Viết các số 62 , 75 , 50 , 80 , 100:</b>



a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..


b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….


<b>Câu 4: Viết các số:</b>


a. Từ 35 đến 50: ………


b. b.Từ 65 đến 85: ………


<b>Câu 5: Một bầy vịt có tất cả 25 con, trong đó có 15 com dưới ao. Hỏi có</b>
<b>bao nhiêu con vịt trên bờ?</b>


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 6: Viết (theo mẫu)</b>


a. Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị


b.Số79 gồm ….. chục và ….. đơn vị


c.Số 51 gồm ….. chục và ….. đơn vị


d.Số 57 gồm ….. chục và ….. đơn vị


<b>Câu 7: Điền dấu (+ , – ) thích hợp</b>


67 ….. 17 ….. 10 = 60 91 ….. 90 ….. 10 = 11



<b>Đáp án đề 4:</b>
<b>Câu 1: </b>


100 – 20 = 80 50 + 20 = 70 70 – 10 = 60


60 – 40 = 20 90 + 10 = 100 70 – 40 = 30


70 – 10 = 60 80 – 60 = 20 80 – 30 = 50


<b>Câu 2:</b>


50 + 10 = 60 90 – 10 < 70 + 20


40 + 30 > 70 – 10 80 – 50 = 30


50 < 100 – 30 100 – 10 > 80


<b>Câu 3:</b>


a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 100 , 80 , 75 , 62 , 50


b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 50 , 62 , 75 , 80 , 100


<b>Câu 4: </b>


Học sinh tự làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài giải</b>


Số con vịt ở trên bờ là:



25 – 15 = 10 ( con vịt)


Đáp số: 10 con vịt


<b>Câu 7:</b>


67 – 17 + 10 = 60 91 – 90 + 10 = 11


</div>

<!--links-->

×