Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.14 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bộ đề ơn tập học kì 2 mơn Tốn lớp 1 năm 2018-2019 - Số 3</b>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>1. a) Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
b) Khoanh vào số lớn nhất:
73; 56; 91; 89
c) Viết các số: 57; 49; 51; 39 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………..
<b>2. Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
<b>3. a) Đặt tính rồi tính:</b>
13 + 46 59 – 42 37 + 12 89 – 87
……… ……….. ………. ………
……… ……….. ………. ………
……… ……….. ………. ………
b) Tính:
24 + 3 – 12 = ………….. 67 – 5 + 5 = …………..
15cm + 4cm = ………….. 87cm – 7cm = …………..
<b>5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
Hình vẽ bên có:
………. hình tam giác
………. hình trịn
………. hình vng
<b>6. Nam có 26 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó 12 viên bi đỏ. Hỏi Nam có</b>
mấy viên bi xanh?
Bài giải
………
………
………
………
<b>1. a) 50, 51, 52</b>
79, 80, 81
b) 91
c) 39, 49, 51, 57
<b>2.</b>
<b>3. a) Đặt tính rồi tính:</b>
b) 24 + 3 – 12 = 15; 67-5 + 5 = 67
15cm + 4cm = 19cm; 87cm – 7cm = 80cm
<b>4. A. 8 giờ; B. 2 giờ; C. 12 giờ; D. 6 giờ.</b>
<b>5. Có 4 hình tam giác, 4 hình trịn và 1 hình vng.</b>
<b>6. Giải</b>
Số viên bi xanh Nam có là: 26 – 12 = 14 (viên)
<i>Đáp số: 14 viên bi xanh</i>
<b>Đề 2:</b>
<b>1. a) Viết, đọc số (theo mẫu):</b>
b) Khoanh vào số bé nhất có hai chữ số: 9; 24; 71; 10; 5
<b>2. Viết các số: 62; 57; 69; 40 theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>
………
………
<b>3. Ghi đúng (đ) hoặc sai (s) vào □ :</b>
a) 64 gồm 4 chục và 6 đơn vị. □
b)
<b> □</b>
c)
Hình vẽ này có 4 hình vng. □
<b>4. a) Đặt tính rồi tính:</b>
25 + 32 86 – 24 98-65
………. ……….. ………..
………. ……….. ………..
………. ……….. ………..
………. ……….. ………..
70 – 30 + 40 = …
<b>5. Một cửa hàng có 25 máy tính, sau đó bán đi 12 máy tính này. Hỏi cửa hàng</b>
cịn lại bao nhiêu máy tính?
Bài giải
………
………
………
………
………
<b>6.</b>
Số? – Hình vẽ trên có □ đoạn thẳng.
– Đoạn thẳng AC có độ dài □ cm.
<b>Đáp án đề 2:</b>
<b>1. a) Mười tám – 18</b>
Sáu mươi ba – 63
Năm mươi lăm -55
Chín mươi – 90
b) 10
<b>2. Viết các số từ lớn đến bé:</b>
69; 62; 57; 40
<b>4. a)</b>
b) 43cm + 36cm = 79cm
70 – 30 + 40 = 80
<b>5. Giải</b>
Số máy tính cửa hàng cịn lại là:
25 – 12 = 13 (máy tính)
<i>Đáp số: 13 máy tính</i>
<b>6. – Hình vẽ có 3 đoạn thẳng</b>
– Đoạn thẳng AC dài: 12 cm
<b>Đề 3:</b>
<b>1. Đọc số:</b>
30:
……….
41:……….
55:……….
68:……….
74……….
63:……….
27:……….
91:……….
11:……….
86:……….
<b>3. a) Khoanh vào số lớn nhất: 73, 37, 75, 39</b>
b) Khoanh vào số bé nhất: 45, 92, 26, 11
<b>4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
Hình bên có:
A. 9 hình vng
B. 10 hình vng
C. 14 hình vng
<b>5. Điền số thích hợp vào ơ □ :</b>
15 + □ = 19
13 + □ = 17
21 + □ = 29
64 + □ = 67
52 + □ = 59
63 + □ = 68
36 – □ = 32
18 – □ = 15
57 – □ = 50
48 – □ = 41
93 – □ = 90
<b>6. Lúc đầu: 16 bạn nữ</b>
Sau thêm: 2 bạn nữ
Có tất cả: bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
………
………
………
………
<b>Đáp án đề 3:</b>
<b>1. Đọc số: ba mươi, bốn mươi mốt, năm mươi lăm, sáu mươi tám, bảy mươi</b>
bốn.
Sáu mươi ba, hai mươi bảy, chín mươi mốt, mười một, tám mươi sáu.
<b>2. Tính:</b>
<b>3. a) 75 ; b) 11</b>
<b>4. C. 14 hình vng</b>
<b>5. Số:</b>
15 + 4= 19 36 – 4 = 32
21 + 8 = 29 57 – 7 = 50
64 + 3 = 67 48 – 7 = 41
52 + 7 = 59 93 – 3 = 90
63 + 5 = 68 57 -16 = 41
<b>6. Giải</b>
Số bạn nữ có tất cả là: 16 + 2 = 18 (bạn)
<i>Đáp số: 18 bạn nữ.</i>
<b>Đề 4:</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>
14 + 3
………….
………….
………….
11 + 5
………….
………….
………….
10 + 7
………….
………….
………….
16 – 5
………….
………….
………….
17 – 2
………….
………….
19 – 7
………….
………….
………….
19 – 9
………….
………….
………….
40 + 20
………….
………….
………….
90 – 80
………….
………….
………….
10 + 9
………….
………….
………….
<b>2. Viết các số: 15, 25, 28, 82, 52</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
3. Ghi kết quả:
30cm + 50cm =
40cm + 40cm =
90cm – 70cm =
60cm – 50cm =
40cm – 40cm =
60 + 20 =
10 + 70 =
90 – 80 =
50 + 40 =
70 – 70 =
<b>5. Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:</b>
Số ở giữa 25 và 27 là . . .26. . .
a) Số ở giữa 46 và 48 là ………
b) Số ở giữa 89 và 91 là ………
c) Số ở giữa 54 và 56 là……….
d) Số ở giữa 9 và 11 là ………
e) Số ở giữa 71 và 73 là …………..
<b>6. Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>
Hình bên có:
………….. hình tam giác
……….. hình vng
<b>7. Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?</b>
Bài giải
………
………
………
<b>Đáp án đề 4:</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>
<b>2. a) 15, 25, 28, 52, 82</b>
b) 82, 52, 28, 25, 15
<b>3. Ghi kết quả theo thứ tự từng cột:</b>
– 80cm, 80cm, 20cm, 10cm, Ocm.
– 80, 80, 10, 90, 0
<b>4. Nối những ơ có cùng kết quả:</b>
Hộp đó có tất cả là:
12 + 3 = 15 (cái)
<i>Đáp số: 15 cái bút.</i>