Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 2 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona - Ôn tập tiếng Anh 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP Ở NHÀ TIẾNG ANH LỚP 2</b>



<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH CORONA</b>



<b>Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:</b>


1. bo… k


2. p…n


3. n…me


4 .hell…


5. r…ler


6. t….n


<b>Bài 2: Hoàn thành các câu sau:</b>


1. What…….your name?


2. My……is Hoa.


3. How ……you?


4. I……fine. Thank you.


5. What…..this?


6. It is….book.



<b>Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:</b>


1. name/ your/ What/ is?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Nam / is / My / name.


………


3. is / this / What?


………


4. pen / It / a / is.


………


<b>Bài 4: Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.</b>


1. What is your name? (Lan).


………


2. What is this? (a pencil).


………


<b>Bài 5: Hoàn thành hội thoại</b>


Benny; see; name’s; please; too; I’m fine;



bye; like; Good; Here; you; thank; you’re;


Ex: I’m Benny.


Hello, Benny.


1. My________Sue


________morning, Sue.


2. How are _______?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. A book._______you.


_________welcome.


4. Good-_____!


______ you tomorrow!


5. Cookies,_______.


______ you are.


6. I_____pink.


Me,______!


<b>Đáp án</b>



<b>Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:</b>


1 - book;


2 - pen;


3 - name;


4 - hello;


5 - ruler;


6 - ten;


<b>Bài 2: Hoàn thành các câu sau:</b>


1 - What is your name?


2 - My name is Hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 - I am fine. Thank you.


5 - What is this?


6 - It is a book/ It is my book.


<b>Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:</b>


1 - What is your name?



2 - My name is Nam.


3 - What is this?


4 - It is a pen.


<b>Bài 4: Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.</b>


1 - My name is Lan.


2 - It is a pencil.


<b>Bài 5: Hoàn thành hội thoại</b>


1 - My name's Sue.


- Good morning, Sue.


2 - How are you?


I'm fine, thank you.


3 - A book. Thank you.


You're welcome.


4 - Good-bye!


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 - Cookie, please



Here you are.


6 - I like pink


Me, too!


Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm:


</div>

<!--links-->

×