Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 1 - Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.9 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phịng chống dịch bệnh Tốn lớp 1</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 : Ngày 11/2/2020</b>


Họ và tên:...
<b>Bài 1: Tính:</b>


a) 17 – 4 =…. 17 – 7 =…. 15 – 5 =….
13 – 7 =…. 18 – 2 – 5 =…. 19 – 2 + 1 =….
b, Đặt tính rồi tính


19 – 5 18 + 1 15 – 4 18 - 6
………… ………. ……… ……….
……….... ……….. ……… ………
………… ……….. ……… ………
<b>Bài 2: Tính:</b>


a) 8 cm + 8 cm =….. b) 4cm + 5 cm + 6 cm =…..
15 cm – 2 cm =…… 15 cm - 5 cm – 6 cm =…..
<b>Bài 3. Dựa vào hình bên em hãy:</b>


a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật.
b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngồi hình chữ nhật.
c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác.
<b>Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- Số liền trước của 10 là …. - Số liền sau của 14 là …..
- Số liền trước của 19 là …. . - Số liền sau của 19 là …..
- Số 13 gồm ……chục……đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Số 40 gồm ……chục……đơn vị.
<b>Bài 5. Tính: </b>



12 + 1 + 5 = ... 18cm – 2cm + 3cm = ...
17 - 3 + 5 = …… 15cm + 0 cm = …….…
<b>Bài 7. Đặt tính rồi tính :</b>


15 + 3 12 + 4 18 - 5 19 - 7
<b>Bài 8) Hình vẽ bên có :</b>


a) Có ... hình tam giác
b) Có ...vng


<b>ĐỀ SỐ 2: Ngày 12/2/2020</b>
<b>Họ và tên ………... ...</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
a) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
b) Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) Số liền trước của 19 là 20.
d) Số liền sau của 19 là 20.
e) 19 cm – 7 cm = 12 cm.
f) 10 cm + 8 cm = 9 cm.
<b>Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 14, 19, 4, 17 b) 8, 16, 10, 17
Phần II: tự luận


<b>Bài 1: a) Tính: </b>


12 + 6 = . . . 4 + 13 – 6 = . . . ..


18 - 4 = . . . . .. 19 - 6 + 2 = . . . .


<b>b) Đặt tính rồi tính: </b>


13 + 6 17 – 7 6 + 12 19 - 7
<b>Bài 2: Viết các số : 14 , 17 , 9 , 20, 16, 13, 10, 9, 6.</b>


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……….
<b>Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:</b>


16 .. .. 17 18 . . . 17 19 . . . . 19 18 . . .08
<b>Bài 4: Viết các số :</b>


Mười bảy: . . . Hai mươi : . . . . ..
Mười lăm: . …….. Mười một: . . . . .
<b>Bài 5. Đặt tính rồi tính:</b>


14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….



………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….


<b>ĐỀ SỐ 3 : Ngày 13/2/2020</b>
<b>Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (3 điểm)</b>


a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 20 là 19


c) 17 gồm có 1 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5


e) Số 15 đọc là “Mười lăm”
g) 13 cm + 7 cm = 10 cm


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính</b>


14 + 5 10 + 9 12 – 2 19– 4


<b>Bài 3. Tính nhẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………



13 cm – 12 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..


<b>Bài 4. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.</b>


<b>ĐỀ SỐ 5 : Ngày 14/2</b>


Họ và tên học sinh: ... Lớp: ...
<b>A. Phần Trắc nghiệm khách quan:</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:</b>


A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
<b>Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?</b>


A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18
<b>Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?</b>


A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
<b>Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?</b>


A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
<b>Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 6 B. 2 C. 3 D. 5


<b>Câu 7: 6 + 2 – 5 =?</b>


A. 3 B. 8 C. 10 D. 4


<b>Câu 8: 10 = 6 + ….</b>


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
<b>Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11</b>


A. > B. < C. =


<b>Câu 10: Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được </b>
<b>bao nhiêu bông hoa ?</b>


A, 20 bông B, 14 bông C, 13 bông D, 10 bông
<i><b>II. Phần II: Tự luận ( 5đ).</b></i>


<b>Câu 1 . Tính:</b>


7 + 1 + 2 = ……… … 8 + 2 - 5 = ……….




<b>Câu 3: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.</b>


……….
<b>ĐỀ SỐ 6 Ngày 15/2/2020 .</b>


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ ) </b>


20;...;...; 17;...;...;...;...; 12;...;...; 1;...;...;...;5;...;...;...;...;...;...;
12


<b>Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mười bảy:... 16...
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)</b>


12 + 3 14 + 5 18 – 4 17 – 5
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 4: Tính (2đ)</b>


12 + 5 = 17 – 3 =
10 + 2 + 3 = 17 – 3 + 2 =
14 cm + 4 cm = 18 cm – 6 cm =
<b>Bài 5 : Điền dấu >,<,= ? (2đ) </b>


14 + 2...6 + 8 17 – 2...15
15 – 2 + 5 ....13 16...13 + 2


<b>Bài 6: Vẽ 4 điểm ở trong hình vng, vẽ 5 điểm ở ngồi hình vng .(0,5đ)</b>


A B


D C


<b>Bài 7:Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm, đoạn thẳng MN dài 5 cm, đoạn thẳng PQ dài 7 cm. ( 1,5</b>
đ)


</div>

<!--links-->

×