Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đại cương hóa hữu cơ- tbinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.44 KB, 4 trang )

Trờng THPT Chu Văn An Tổ: Hóa-Sinh
Đại cơng hóa hữu cơ
Câu 1. Luận điểm nào sau đây không đúng:
A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ,các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự
nhất định.
B. Khi thay đổi trật tự liên kết trong hợp chất hữu cơ sẽ tạo ra một đồng phân mới.
C. Những chất đồng phân của nhau có tính chất hóa học tơng tự nhau.
D. Những chất đồng đẳng của nhau có tính chất hóa học tơng đối giống nhau.
Câu 2. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hớng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thờng là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 3. Đặc điểm hay đặc tính nào sau đây giúp ta thấy đợc cấu tạo hoá học là yếu tố quyết định tính chất hoá
học cơ bản của hợp chất hữu cơ:
A. Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị. B. Số lợng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Hiện tợng đồng đẳng và hiện tợng đồng phân. D. Tất cả đều sai.
Câu 4. Cho 3 chất X, Y , Z. Lấy m gam mối chất rồi đem đốt thu đợc cùng một lợng CO
2
và nớc. Hãy cho biết
kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau. B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất. D. Ba chất X, Y, Z là đồng khối của nhau.
Câu 5. Chọn cách phát biểu đúng nhất trong các câu sau đây: đồng phân là những chất:
A. có cùng thành phần nguyên tố. B. có khối lợng phân tử bằng nhau.
C. có cùng công thức phân tử nhng có công thức cấu tạo khác nhau.D. có cùng tính chất hóa học.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X có phân tử khối bằng 26; biết rằng sản phẩm cháy gồm khí
cacbonic và hơi nớc. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. X chứa các nguyên tố C, H, O. B. X chứa các nguyên tố C, H và có thể có Oxi.
C. X chỉ chứa C và H. D. Không xác định đợc thành phần các nguyên tố trong X.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu đợc CO


2
; H
2
O và N
2
trong đó số mol CO
2
đúng bằng số mol O
2
đã đốt cháy. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. X chứa các nguyên tố C, H, N. B. X chứa các nguyên tố C, H, N và có thể có Oxi.
C. X chỉ chứa C , H, N và O D. X chứa C, N và O.
Câu 8. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O và có M = 72. Đem đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam chất X thu đợc cần
0,55 mol O
2
. Hãy cho biết công thức phân tử đúng của X.
A. C
4
H
8
O B. C
3
H
4
O
2
C. C
5
H
12

D. C
2
H
2
O
3
.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ X có CT là C
x
H
y
O
2
. Trong X, oxi chiếm 25,8% về khối lợng. Vậy công thức phân tử
của X là: A. C
6
H
10
O
2
B. C
7
H
8
O
2
C. C
7
H
10

O
2
D. C
8
H
12
O
2
.
Câu 11. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, Cl . M
X
= 76,5. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Hợp chất hữu cơ X có chứa C H, N, Cl với % khối lợng tơng ứng là 29,45%; 9,82%; 17,18% ;
43,55%. Công thức đơn giản của X là: A. C
3
H
9
NCl B. C
3
H
10
NCl C. C
2
H
8
NCl D. đáp án khác.
Câu 13. Stiren có công thức phân tử là C
8
H

8
. Hãy cho biết công thức chung của dãy đồng đẳng chứa stiren?
A. C
n
H
n
B. C
n
H
2n-6
C. C
n
H
2n-8
D. C
n
H
2n-10

Câu 14. Công thức nào sau đây đúng: A. C
3
H
5
(OH)
2
; B. C
3
H
5
Cl

3
; C. C
4
H
5
OCl
2
D. CH
4
N
Câu 15. Chọn cách phát biểu đúng nhất trong các câu sau đây: đồng phân là những chất:
A. có cùng thành phần nguyên tố. B. có khối lợng phân tử bằng nhau.
C. có cùng công thức phân tử nhng có công thức cấu tạo khác nhau. D. có cùng tính chất hóa học.
Câu 16. Dựa theo thuyết cấu tạo hóa học, hãy cho biết số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Đặc điểm hay đặc tính nào sau đây giúp ta thấy đợc cấu tạo hoá học là yếu tố quyết định tính chất hoá
học cơ bản của hợp chất hữu cơ:
A. Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị. B. Số lợng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Hiện tợng đồng đẳng và hiện tợng đồng phân. D. Tất cả đều sai.
Câu 18. Luận điểm I: Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử.
Luận điiểm II: Những chất có cùng khối lợng phân tử lầ đồng phân của nhau.
A. I và II đều đúng. B. I đúng, II sai. C. I sai, II đúng D. I và II đều sai.
Trêng THPT Chu V¨n An Tỉ: Hãa-Sinh
C©u 19. §ång ph©n lµ nh÷ng chÊt cã:
A. Cïng thµnh phÇn nguyªn tè vµ cã khèi lỵng ph©n tư b»ng nhau.
B. Cã cïng CTPT nhng CTCT kh¸c nhau.

C. Cã cïng tÝnh chÊt ho¸ häc. D. A, B, C ®Ịu ®óng.
C©u20. Ln ®iĨm I:- Nh÷ng chÊt ®ång ph©n lµ nh÷ng chÊt h¬n kÐm nhau k nhãm -CH
2
-.
Ln diĨm II:-Nh÷ng chÊt cã tÝnh chÊt ho¸ häc t¬ng tù nhau lÇ ®ång ®¼ng cđa nhau.
A. I vµ II ®Ịu ®óng. B. I ®óng, II sai. C. I sai, II ®óng D. I vµ II ®Ịu sai.
C©u 21. §èt ch¸y hoµn toµn chÊt h÷u c¬ X m¹ch hë, ®¬n chøc thu ®ỵc CO
2
vµ níc. Ph©n tư khèi cđa X lµ 30.
H·y x¸c ®Þnh sè hỵp chÊt h÷u c¬ tho¶ m·n ®iỊu kiƯn trªn ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 22. H·y cho biÕt chÊt cã c«ng thøc ph©n tư lµ C
3
H
9
N ( Nit¬ ho¸ trÞ III) cã bao nhiªu ®ång ph©n?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 23.Vinyl axetilen cã CTCT lµ: CH≡C-CH=CH
2
. H·y cho biÕt c«ng thøc chung cđa d·y ®ång ®¼ng chøa
vinylaxetilen lµ: A. C
n
H
2n-2
B. C
n
H
n
C. C
n
H

2m
D. C
n
H
2n-4

C©u 24. §èt ch¸y hoµn toµn m gam chÊt h÷u c¬ X thu ®ỵc 2,75 mgam CO
2
vµ 2,25 mgam H
2
O. Lùa chän
CTPT ®óng cđa X: A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
6
.
C©u 25. §èt ch¸y hoµn toµn 5,6 gam hỵp chÊt h÷u c¬ X cÇn 13,44 lÝt O
2
(®ktc) thu ®ỵc CO
2

vµ níc theo tû lƯ
mol lµ 1:1. X¸c ®Þnh c«ng thøc ®¬n gi¶n cđa X.
A. CH
2
B. CH
2
O C. C
2
H
4
O D. C
3
H
6
O
2
C©u 26. Hỵp chÊt h÷u c¬ X cã c«ng thøc ph©n tư lµ C
x
H
y
O. Khèi lỵng ph©n tư cđa X lµ 60 ®v.C. H·y cho biÕt
cã bao nhiªu chÊt h÷u c¬ cã c«ng thøc ph©n tư nh trªn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 27.Hỵp chÊt h÷u c¬ Y cã chøa c«ng thøc ®¬n gi¶n lµ C
3
H
6
Cl
2
. H·y cho biÕt Y cã bao nhªu ®ång ph©n?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 28 : Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A.(NH
4
)
2
CO
3
, CO
2
, CH
4
, C
2
H
6
B.C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
6
O, C
3
H
9
N

C.CO
2
, K
2
CO
3
, NaHCO
3
, C
2
H
5
Cl D.NH
4
HCO
3
, CH
3
OH, CH
4
, CCl
4
Câu 29 : Khi phân tích một hợp chất hữu cơ (X) có thành phần như sau: %C = 52,17%; %H = 13,04% và %O
= 34,78%. Công thức phân tử của (X) nào sau đây là đúng? Biết công thức nguyên trùng với công thức phân
tử. A. C
2
H
6
O B. C
3

H
8
O C. CH
4
O D. C
4
H
10
O
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (A) thu được số mol CO
2
bằng một nữa số mol H
2
O. Công
thức phân tử của hiđrocacbon (A) là : A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C.C
6
H
6
D. CH
4
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon (X) có dạng C
x

H
y
phải dùng hết 84 lít không khí (đktc)
biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Công thức phân tử của hiđrocacbon (X) là :
A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
5
H
10
D. Không xác đònh
Câu 32: Khi phân tích đònh lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ (X) thu được tỉ lệ khối lượng của 4 nguyên tố
C, H, O, N là m
C
: m
H
: m
O
: m
N
= 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Nếu đem phân tích m gam chất (X) thì tỉ lệ khối lượng
giữa các nguyên tố là dãy nào sau đây?
A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7 D. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ (X) thu được 13,2 gam CO

2
và 8,1 gam H
2
O. Công
thức phân tử của hợp chất (X) nào sau đây là đúng? Biết M
x
< 21
A. CH
4
O B. CH
4
C. C
2
H
6
D. C
2
H
6
O
Câu 34: Oxi hóa hết 1,48 gam một chất (A). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình (I) đựng H
2
SO
4
đặc và bình (II) đựng KOH đặc thì thu được khối lượng bình (I) tăng 3,52 gam và bình (II) tăng 1,8 gam.
Công thức phân tử của A là gì? Biết M
A
= 74 đvC. A. C
3
H

8
B. C
5
H
12
C. C
4
H
8
D. C
4
H
10
O
Câu 35: Hóa hơi hoàn toàn một chất hữu cơ (X) thì thu được một chất khí có khối lượng riêng (g/lít) ở đktc
là 2,5. Phân tử khối của (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trò sau đây)?
A. 30 đvC B. 42 đvC C. 56 đvC D. 70 đvC
Câu 36: Cho công thức phân tử của C
2
H
6
O. Công thức cấu tạo nào sau đây đúng nhất?
H H H H
A. H C C H O B. H C C O H
H H H H
Trêng THPT Chu V¨n An Tỉ: Hãa-Sinh
H H H O
C. H C H C O D. H C C H H
H H H H
Câu 37: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu

cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 38: Nguyên tắc chung của phép phân tích đònh tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ?
A.Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dưới dạng hơi nước
B.Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy
C.Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dưới dạng muội than
D.Chuyển hóa các nguyên tố: C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết
Câu 39: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hóa học với
nhau theo cách nào sau đây? A. Đúng hóa trò B. Theo thứ tự nhất đònh
C. Theo đúng số oxi hóa D. Cả A và B
Câu 40: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do những loại liên kết nào tạo nên?
A. Hai liên kết xích-ma (
σ
) B.Hai liên kết pi (
π
)
C. Một liên kết
σ
và một liên kết
π
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 41: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì ?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trò IV
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc
vòng).
C. Vì sự thay đổi trật tự trong liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.
Câu 42: Khái niệm nào sau đây nói về hợp chất hữu cơ là đúng nhất?
A. Gồm các hợp chất của cacbon
B. Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2

C. Các hợp chất có trong cơ thể sống
D. Các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO
2
, muối cacbonat và các xianua.
Câu 43: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của hợp chất hữu cơ?
A. Kém bền ở nhiệt độ cao, dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ
B. Khả năng phản ứng chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
C. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion
E. Cả A, B
Câu 44: Trong quả cà chua chín có chất màu đỏ gọi là Liopen và có công thức phân tử (C
40
H
56
), trong
trường hợp chất này chỉ chứa liên kết đôi và đơn trong phântử. Khi hiđro hoá hoàn toàn Liopen thu
được một hiđrocacbon chỉ chứa liên kết đơn (np) (C
40
H
82
). Số liên kết đôi trong Liopen băng bao
nhiêu? A.13 B. 12 C.11 D. 10
Câu 45: Để xác đònh phan tử khối của hợp chất X, người ta có thể dung công thức: M=22,4 x D. Trong đó,
m là mol phân tử của hợp chất, D là khối lượng riêng (gam/lit) ở đktc. Công thức trên có thể áp dụng
dãy chất hữu cơ nào sau đây?
A. C6H14, C8H18, C2H5ONa B. CH
3
COOH, CH
3
COONa, C
6

H
5
OH
C. C
4
H
8
, C
5
H
12
, C
6
H
6
D. PVC, PE, Cao su bu_na
Câu 46: Chất nào dưới đây là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. CH
3
CH
2
OCH
3
B. CH
3
CH

2
COOH C. CH
3
COCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 47: Hai chất CH
3
-CH
2
-OH và CH
3
-O-CH
3
khác nhau về điểm gì?
A. CT cấu tạo B. CTPT C. Số nguyên tử C D. Tổng số LK CHT
Trêng THPT Chu V¨n An Tỉ: Hãa-Sinh
Câu 48: So với các chất vô cơ , các chất hữu cơ thường có:
A. Độ tan trong nước lớn hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn
C. Khả năng tham gia pưhh với tốc độ nhanh hơn D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
Nhận xét nào đúng ?
Câu 49: Phản ứng 2CH
3
OH CH

3
OCH
3
+ H
2
O thuộc loại phản ứng gì ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. A,B,C sai
Câu 50: Một hidro A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2. Công thức phân tử cua A là :
A. C
4
H
10
B. C
4
H
8
C. C
5
H
10
D. C
3
H
8
Câu 51: Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng gì ?
CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH

3
CH
3
-CH=CH-CH
3
+ H
2
O
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. A,B,C sai
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một chất hữu cơ A thu được 1,32g CO
2
và 0,54g H
2
O. khối lượng mol
của A là 180, công thức phân tử của A là? A. C
3
H
6
O
3
B.C
2
H
4
O
2
C.C
6
H
12

D.C
6
H
12
O
6

×