Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Dạy thêm toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.9 KB, 38 trang )

Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
Ngày day :
Buổi 1
Tiết 1: định nghĩa căn bậc hai.
Hằng đẳng thức
2
A A=
I. Mục tiêu bài học:
:Học sinh nắm đợc định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
2
A A
=
Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
III. Tiến trình bài dạy
:
Kiểm tra bài cũ : H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a

0 ?
Hs:
( )
2
2
0x
a x


x a a



=

= =


H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức?
Hs:
A


A

0
2
A A
=
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu HS nêu lại các kiến thức cơ bản
của căn bậc hai, căn thức bậc hai?
HS:
GV: Bổ sung thêm các kiến thức nâng cao cho
học sinh.
A B

= <=>




0A B+ =
<=> A = B = 0
1. Kiến thức cơ bản:
- Căn bậc hai số học của số thực a không
âm là số không âm x mà x
2
= a
Với a

0

( )
2
2
0
a
x
x
x a a



=

= =


- Với a, b là các số dơng thì:

a < b
a b<
Ta có
2
x a x a= =
x
2
= a => x = a
GV treo bảng phụ hoặc máy chiếu pro bài tập1
-Học sinh đọc yêu cầu bài 1
Học sinh làm bài tập theo hớng dẫn của GV.
GV nhận xét và đánh giá học sinh.
Bài 1 : Tìm những khẳng định đúng trong
những khẳng định sau .
a)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 S
b)Căn bậc hai của 0.09 là 0.03 S
c)
09.0
= 0.3 Đ
d)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 và - 0.3 Đ
e)
09.0
= - 0.3 S
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 1 -
Trờng THCS Kim Thái
A = 0 ( hay B = 0)
A = B
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
GV: Đọc yêu cầu của bài tập 2.

Hãy cho biết
A
có nghĩa khi nào?
HS: có nghĩa khi A 0
GV: Nếu biểu thức là phân thức ta cần chú ý
điều gì?
HS: Cần đặt điều kiện cho mẫu thức khác 0
GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập, học sinh
khác làm bài tập vào vở.
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên. Học sinh khác nhận xét
GV: Nhận xét đánh giá
Bài 2 Tìm các giá trị của a để các căn bậc
hai sau có nghĩa:
a)
5a


a

0
f)
2
2 5a
+


a >
2
5


b)
2
a



a

0
g)
2
2a
+



a R

c)
8a



a

0
h)
2
2 1a a

+
=
2
( 1)a




a R

d)
1 a



a

1
I)
2
4 7a a
+
=
2
( 2) 3a
+



a R


e)
3 4a


a


3
4
GV: -Đọc yêu cầu của bài tập 3.
-Muốn làm mất căn thức bậc hai ta làm nh
thế nào?
HS: Bình phơng 2 vế
GV: Nếu biểu thức lấy căn có dạng bình phơng
ta làm ntn?
HS: sử dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập, học sinh
khác làm bài tập vào vở.
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên. Học sinh khác nhận xét
GV: Nhận xét đánh giá
Bài 3 Tìm x biết
a)
54 =x



(
x4
)
2
= (
5
)
2

4x = 5

x = 5 : 4 = 1,25 Vậy x = 1,25
b)
2
)1(4 x
-6 = 0

2
)1(4 x
= 6


22
)1.(2 x
= 6

2
2
.
2

)1( x
= 6


2 .
x1
= 6
x1
= 3
1 - x = 3 x = 1-3 = -2
1 - x = -3 x = 1 - (- 3) = 1 +3 = 4





Vậy ta có x
1
= -2 ; x
2
= 4

Tiết 2: Liên hệ phép nhân, chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phơng.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 2 -
Trờng THCS Kim Thái

Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV: Viết các dạng tổng quát liên hệ giữa phép
nhân, phép chia với phép khai phơng?
HS: Với A 0, B 0 thì

.AB A B=

.A B AB=
Với A 0, B > 0 thì

A A
B
B
=
và ngợc lại
A A
B
B
=
1. Kiến thức cơ bản:
Với A 0, B 0 thì

.AB A B=


.A B AB=
Với A 0, B > 0 thì

A A
B
B
=

A A
B
B
=
Hs thực hiện :
Bài tập 56 (SBT -12)
Đa thừa số ra ngoài dấu căn :
4
3
2
2
48/.
)0(25/.
)0(8/.
)0(7/.
yd
xxc
yyb
xxa
>
<
>

Bài tập 56
Đa thừa số ra ngoài dấu căn :
3..448/.
)0(.525/.
)0(.22.2.28/.
)0(7.77/.
24
3
2
2
yyd
xxxxc
yyyyb
xxxxa
=
>=
<==
>==
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau ôn tập về căn
bậc hai.
Cho số thực x 0. Hãy so sánh x với x.
HS:
GV: HD học sinh chia ra các trờng hợp

x
= x

x
< x


x
> x
HS: Tìm điều kiện của x trong các trờng hợp
trên
Gv nhận xét đánh giá kết quả của học sinh.
Bài 1: Cho số thực x 0. Hãy so sánh x
với x.
Giải:
Vì x 0 nên x 0.
a)
x
= x x = x
2
x - x
2
= 0 x(1 - x) = 0
x = 0 hoặc x = 1
b)
x
< x
x < x
2
x - x
2
< 0
x(1 - x) < 0 x > 1
c)
x
> x
x > x

2
x - x
2
> 0
x(1 - x) > 0 0 < x < 1
Vậy nếu x = 0 hoặc x = 1 thì
x
= x
Nếu x > 1 thì
x
< x
Nếu x < 1 thì
x
> x
Gv cho học sinh ôn tập về hằng đẳng thức
2
A A
=
bằng việc làm bài tập 3.
GV: đọc và thực hiện bài tập 3
Bài 3: Rút gọn và tìm giá trị của căn thức
b)
)44(9
22
bba +
tại a = -2 ; b = -
3
Ta có
)44(9
22

bba +
=
22
)2.()3( ba
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 3 -
Trờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
Hs lên bảng làm có sự hớng dẫn của Gv
GV nhận xét và đánh giá.
=
2
)3( a
.
2
)2( b
=
a3
.
2b
Thay a = -2 ; b = -
3
vào biểu thức ta đợc
)2.(3
.
23
=
6
.
)23( +

= 6.(
3
+2) = 6
3
+12 = 22,392
Bài tập luyện:
Bài 1 . Rút gọn:
a,
( , 0; )
a b
a b a b
a b

>

;
2 1
( 0; 1)
1
x x
x x
x
+


;
( Chú ý sử dụng HĐT
2 2
( )( )a b a b a b = +
và HĐT

2
A A=
).
b,
4 7 4 3+ +
;
5 3 5 48 10 7 4 3+ + +
;
13 30 2 9 4 2+ + +
.
c,
2 1 2 1( 1)x x x x x+ +
.
( Chú ý sử dụng HĐT
2
( 1) 2 ( 1)a a a+ = +
và HĐT
2
A A=
).
Bài 2 . Giải các PT sau:
1,
2
4 4 3x x + =
;
2
12 2x =
; x x= ;
2
6 9 3x x + =

;
2,
2
2 1 1x x x + =
;
2
10 25 3x x x + = +
.
3, 5 5 1x x + = ( Xét ĐK

pt vô nghiệm);

2
2 1 1x x x+ + = +
( áp dụng:
0( 0)A B
A B
A B


=

=

).
4,
2 2
9 6 9 0x x x + + =
(áp dụng:
0

0
0
A
A B
B
=

+ =

=

) .
5,
2 2
4 4 0x x + =
( ĐK, chuyển vế, bình phơng 2 vế).

2 2 2
4 5 4 8 4 9 0x x x x x x + + + + + =
( 1 4 5 3 5VT + + = + ;
2
( 2) 0 2x x= = =
)

2 2 2
9 6 2 45 30 9 6 9 8x x x x x x + + + = +
(
2 2 2
(3 1) 1 5(3 1) 4 9 (3 1)x x x + + + =
;

vt

3; vp
3


x = 1/3) .

2 2 2
2 4 3 3 6 7 2 2x x x x x x + + + = +
(đánh giá tơng tự).
6,
2 2
4 5 9 6 1 1x x y y + + + = (x =2; y=1/3);
2 2
6 5 6 10 1y y x x + =
V. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 4 -
Trờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
Ngày dạy :

Buổi 2


Tiết 1: hệ thức lợng trong tam giác vuông
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về hệ thức lợng trong tam giác vuông.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, com pa, phấn
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV: đọc yêu cầu bài 1.
HS đọc bài 1.
GV yêu cầu sau sau 1 phút chọn 1 đáp án.
GV: Từ đó lên bảng viết lại các hệ thức trong
tam giác vuông ABC
HS lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét và đánh giá.
Bài 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án sai:
A. h
2
= b. c B. Đáp án khác.
C. h.a = b. c D. c
2
= c. a
E. a
2

= b
2
+ c
2
F. b
2
= b. a
Vận dụng bài tập 2, Hãy đọc yêu cầu của bài 2
HS đọc đề bài 2.
Học sinh lựa chọn đáp án đúng bằng cách làm
bài tự luận.
- GV cho học sinh trả lời và giải thích.
HS đứng tại chỗ trả lời, học sinh khác nhận xét
Bài 2: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng:
A. h = 6 B. h = 36
C. h = 6,5 D. h = 13
E. h = 5 F. Đáp án khác
GV Hãy đọc bài 3
HS đọc bài tập 3.
GV: Hệ thức nào liên hệ giữa AB, AC với BC
Hệ thức nào liên hệ giữa CH, BH với BC?
HS: tìm mối liên hệ từ đó tìm đợc AB và AC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A.
(hình vẽ)
Có AH = 2,4 và BC = 5.
Tính AB và AC
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 5 -
Tr ờng THCS Kim Thái
j

A
B
C
H
c
b
c
a
j
A
B
C
H
2,4
5
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
GV: trình bày lời giải
HS lên bảng trình bày.
Gv có thể hớng dẫn học sinh trình bày cách
khác.
A
B
C
H
GV:Đọc bài tập 4
Hs đọc bài tập: Bài 4: Cho tam giác ABC vuông
tại A. (hình vẽ)
Có AC = 20, BC = 25.
Tính AH = ?
GV: Cho BC và AC ta tính đợc đoạn thẳng nào?

HS: Tính đợc AB, từ đó tính đợc AH
GV yêu cầu Hs lên bảng trình bày.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A.
(hình vẽ)
Có AC = 20, BC = 25.
Tính AH = ?


Tiết 2: tỉ số lợng giác góc nhọn
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập về tỉ số lợng giác góc nhọn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy.:
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV kiểm tra lý thuyết của học sinh qua bài tập
trắc nghiệm: câu 1
HS: đọc đề câu 1 và suy nghĩ.
GV: Hãy chọn 1 đáp án.
HS lựa chọn đáp án nhanh.
Câu 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng:
A. cos C =
AB
BC
B. sin C =
AB

AC

Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 6 -
Tr ờng THCS Kim Thái
A
B
C
H
20
25
A
C
B
Gi¸o ¸n DT To¸n 9 – n¨m häc 2009 - 2010
GV cho häc sinh kh¸c nhËn xÐt ®¸p ¸n vµ
Bµi tËp 40 (SBT-95)
Dïng b¶ng lỵng gi¸c ®Ĩ t×m gãc nhän x biÕt :
Hs ®äc ®Ị bµi tËp: T×m x
1111,1/.
4444,0cos/.
5446,0sin/.
=
=
=
tgxc
xb
xa
Sau khi HS thùc hiƯn GV sưa ch÷a vµ ®¸nh gi¸.
C. sin C =

CB
AC
D. tan C =
AB
AC
E. cot C =
AB
BC
F. §¸p ¸n kh¸c.
Bµi tËp 40: Hs thùc hiƯn :
0
'0
0
48
1111,1/.
3763
4444,0cos/.
33
5446,0sin/.
≈⇒
=
≈⇒
=
≈⇒
=
x
tgxc
x
xb
x

xa
Bµi tËp 41: Hs thùc hiƯn :
a./ Kh«ng cã gi¸ trÞ cđa x.
b./ Kh«ng cã gi¸ trÞ cđa x.
'0
1059
6754,1/.
≈⇒
=
x
tgxc
Gv nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸.
Bµi tËp 41: (SBT-95)
Cã gãc nhän x nµo mµ :
6754,1/.
3540,2cos/.
0100,1sin/.
=
=
=
tgxc
xb
xa
GV: ®äc ®Ị bµi tËp 42 SBT trang 95.
Hs thùc hiƯn :
34,4/.
4655
ˆ
/.
3523

ˆ
/.
2915,5/.
/0
'0




ADd
NACc
NBAb
CNa
GV nhËn xÐt kÕt qu¶ thùc hiƯn cđa Hs
Bµi tËp 42: (SBT-95)
Cho h×nh 14, biÕt :
AB= 9 cm, AC = 6,4 cm
AN = 3,6 cm, Gãc AND = 90
0
Gãc DAN = 34
0
H·y tÝnh :
a./ CN b./ gãc ABN
c./ gãc CAN d./ AD.
GV: ®äc ®Ị bµi tËp 43 SBT trang 95.
Hs thùc hiƯn :
0
0
143
ˆ

/.
26
ˆ
/.
472,4/.


≈=
xc
Ab
cmBEADa
GV nhËn xÐt kÕt qu¶ thùc hiƯn cđa Hs
Bµi tËp 43: (SBT-96)
Cho h×nh vÏ 15, biÕt :
Gãc ACE = 90
0
AB = BC = CD = DE = 2 cm
H·y tÝnh :
a./ AD, BE ?
b./ gãc DAC ?
c./ gãc BxD ?
Bµi tËp lun
Bài 1 : ∆ΑΒ C , biết AB = 27cm , BC= 45cm , CA = 36cm ; đường cao AH
1 ) Chứng tỏ : ∆ΑΒC vuông tại A .
2 ) Tính số đo góc ABH
3 ) Tính độ dài các đọan thẳng AH ; BH ?
4 ) Kẻ HE vuông góc với AB . Chứng minh : AE . AB = AC
2
- HC
2


Gi¸o viªn : TrÇn H÷u Hµ
- 7 -
Tr êng THCS Kim Th¸i
Gi¸o ¸n DT To¸n 9 – n¨m häc 2009 - 2010
Bài 2 : Cho ∆ΑΒ C , biết AB = 15 cm ; AC = 20 cm , HC = 16 cm , .Kẻ đường cao AH = 12
cm
1 ) Tính số đo góc CAH ? độ dài HB ? .
2 ) Chứng tỏ : ∆ΑΒC vuông tại A .
3 ) Kẻ HF vuông góc với AC . Chứng minh :
. AC = HB . HC AF
Bài 3 : ∆ΑΒ C vuông tại A và đường cao AH = 12 cm , biết HB = 9 cm .
1 ) Tính số đo góc ABC ? độ dài HC ? .
2 ) Kẻ HE vuông góc với AB. Dựng tia Bx vuông góc với AB tại B và cắt tia AH tại M .
Chứng minh :
. HM = BE . BA AH
Bài 4 : ∆ΑΒ C vuông tại A và đường cao AH , biết
0
= 60 B
)
;
HC = 16 cm

1 ) Tính số đo góc ACB ? độ dài HB ?
?
AHC
S


2 ) Kẻ HM vuông góc với AC. Dựng tia Cx vuông góc với AC tại C và cắt tia AH tại K .

Chứng minh :
. AK = HC . BC AH
Bài 5 : Cho ∆ΑΒ C vuông tại A và đường cao AH = 12 cm , AB = 15 cm .
, biết
0
HAC = 60
)
.
1 ) Tính số đo góc ABC ?
?
ABC
S


2 ) Kẻ HM

AB . Chứng minh :
. AB = HB . HC AM
3 ) Chứng minh : AH = MN
Bài 6 : ∆ΑΒC vuông tại A và đường cao AH = 12 cm ; AB = 15 cm.
1 ) Tính số đo góc
BAH
)
? Chu vi ∆ΑΒ C ?
2 ) Kẻ HF

AC . Chứng minh :
HC . BC = . ACAF
3 ) Tư giác AF HB hình gì ? tính diện tích AF HB ?
Bài 7 : ∆ΑΒ C , biết AB = 15 cm , BC= 25cm , CA = 20cm ; đường cao AH

1 ) Chứng tỏ : ∆ΑΒC vuông tại A
2 ) Kẻ HM

AB ; HN

AC . Chứng minh : AH = MN
3 ) Chứng minh :
. AB = AN . AC AM
4/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:
V. Rót kinh nghiƯm:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Gi¸o viªn : TrÇn H÷u Hµ
- 8 -
Tr êng THCS Kim Th¸i
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010

Buổi 3
Ngày dạy :

Tiết 1: biến đổi căn thức bậc hai
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Nắm đợc một số công thức biến đổi căn thức bậc hai.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.

3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1.
HS: Tính
2
5
)
5
x
a
x

+
( )
2
2
2 2 2
) 2
2
x x
b x
x
+ +



Nêu cách rút gọn phân thức?
GV yêu cầu học sinh thực hiện.
- GV: Nhận xét và đánh giá.
Bài 1 :
( )
2
5
) 5
5
( 5)( 5)
5
5
x
a x
x
x x
x
x


+
+
= =
+
( )
2
2
2
2 2 2
) 2

2
( 2) ( 2)
( 2)( 2) ( 2)
x x
b x
x
x x
x x x
+ +


+ +
= =
+
Gv yêu cầu đọc bài 2.
HS: Rút gọn các biểu thức sau:
) 75 48 300a +
) 9 16 49 ( 0)b a a a a +
GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện.
Học sinh khác nhận xét và đánh giá.
Baứi 2 :
) 75 48 300
25.3 16.3 100.3
5 3 4 3 10 3 3
a +
= +
= + =
) 9 16 49 ( 0)
3 4 7 6
b a a a a

a a a a
+
= + =
GV: Sử dụng công thức khử mẫu của biểu thức
lấy căn làm các bài tập sau đây:
Học sinh đọc đề bài: Rút gọn biểu thức:
a./
169
9
b./
144
25
a./
169
9
=
13
3
13
3
2
2
=
b./
144
25
=
12
5
12

5
2
2
=
c./
16
9
1
=
4
5
4
5
16
25
2
2
==
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 9 -
Tr ờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
c./
16
9
1
d./
81
7
2

Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả của học
sinh.
d./
81
7
2
=
9
13
81
169
81
169
==
Tổ chức cho cả lớp làm bài tập 38.
HS làm theo sự hớng dẫn của thầy.
Bài tập 38 : Cho biểu thức:
A =
3
32

+
x
x
B =
3
32

+
X

X
a./ Tìm x để A có nghĩa ?
Tìm x để B có nghĩa ?
Bài tập 38.
a./ A có nghĩa khi :
0
3
32


+
x
x

2x+3
0

và x-3>
0

2x+3<0 và x-3<0

x
5,1
và x>3
b./ B có nghĩa khi :

2x+3
0



x-3>
0


x >3

Tiết 2: Biến đổi căn thức bậc hai
I. Mục tiêu
1 -Kiến thức: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai và vận dụng vào bài tập.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
- Phơng pháp luyện tập
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV cho học sinh đọc bài toán lựa chọn
đúng sai:
1. Nếu a

0 và b

0 thì
2
a b
=
a b


2. Nếu a

0 và b

0 thì
2
a b
= -
a b
3. Nếu a

0 và b > 0 thì
a
b
=
ab
b
4. Nếu a

0 và b < 0 thì
a
b
= -
ab
b
5.
1
2
80

<
3 2
6. Nếu x > 0 thì
1
x
x
=
x
Bài toán 1: Xét xem mỗi biểu thức sau đúng
hay sai:
1. Nếu a

0 và b

0 thì
2
a b
=
a b
(đúng)
2. Nếu a

0 và b

0 thì
2
a b
= -
a b
(đúng)

3. Nếu a

0 và b > 0 thì
a
b
=
ab
b
(đúng)
4. Nếu a

0 và b < 0 thì
a
b
= -
ab
b
(đúng)
5.
1
2
80
<
3 2
(sai)
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 10 -
Tr ờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
7. Nếu x > 0 thì

1
x
=
x
x
8. Nếu a < 0 thì
1
a

=
a
a


9.
14 6
3 7


=
2
10.
1
5 3

=
5 3
+
GV tổ chức cho học sinh thảo luận và yêu
cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời.

HS trả lời.
GV nhận xét đánh giá.
6. Nếu x > 0 thì
1
x
x
=
x
(đúng)
7. Nếu x > 0 thì
1
x
=
x
x
(đúng)
8. Nếu a < 0 thì
1
a

=
a
a

(sai)
9.
14 6
3 7



=
2
(sai)
10.
1
5 3

=
5 3
+
(sai)
GV: đọc yêu cầu của bài toán sau:
HS: Thực hiện phép tính:
1, 5
18
-
50
+
8

2, (2
6
+
5
)(2
6
-
5
)
3, (

20
- 3
10
+
5
)
5
+ 15
2

4,
7 7
7 1
+
+
5,
27
5
4
+
2
15
10
- 3
16
3

6.
4 2 3



GV gọi 4 HS làm bài tập.
HS làm bài tập.
GV chữa bài tập còn lại và nhận xét bài
làm của học sinh.
Bài toán 2: Thực hiện phép tính:
1, 5
18
-
50
+
8

= 5
9.2
-
25.2
+
4.2

= 15
2
- 5
2
+ 2
2

= (5 - 15 + 2)
2
= 12

2
2, (2
6
+
5
)(2
6
-
5
)
= (2
6
)
2
- (
5
)
2

= 4.6 - 5 = 19
3. (
20
- 3
10
+
5
)
5
+ 15
2


=
100
- 3
50
+ 5 + 15
2

= 10 - 3.5
2
+ 5 + 15
2
= 15 - 15
2
+ 15
2
= 15
4,
7 7
7 1
+
+
=
( )
7 7 1
7
7 1
+
=
+

5,
27
5
4
+
2
15
10
- 3
16
3
=
5.3 3
2
+
2

3
2
-
3.4
3
=
15
3
2
+
3
- 4
3

=
9 3
2
6.
4 2 3

=
2
(1 3)

=
1 3

=
3
- 1
Học sinh tiếp tục thực hành với bài toán 3
GV yêu cầu học sinh đọc bài toán 3.
HS đọc bài.
GV: Nêu cách làm bài tập 3.
a.
1
3 5

-
1
3 5
+

Bài toán 3: Rút gọn :

a.
1
3 5

-
1
3 5
+
=
3 5 (3 5)
(3 5)(3 5)
+
+
=
2 2
2 5
3 ( 5)

=
5
2
b.
7 3
7 3

+
+
7 3
7 3
+


=
2
2
( 7 3) ( 7 3)
( 7 3)( 7 3)
+ +
+
=
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 11 -
Tr ờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
b.
7 3
7 3

+
+
7 3
7 3
+


c.
2 3 10 15
1 5
+ + +
+
d.

3 3 6 3
2 2
1 3 2 1

+
+ +
ữ ữ
ữ ữ



e.
6 4 2
2 6 4 2
+
+ +
+
6 4 2
2 6 4 2



GV chỉ yêu cầu học sinh làm a, b, c, d còn
phần e GV hớng dẫn.
HS lên bảng làm theo hớng dẫn GV
Gv nhận xét, sửa chữa bài làm hs.
7 2 21 3 7 2 21 3
5
7 3
+ + + +

=

.
c.
2 3 10 15
1 5
+ + +
+
=
2(1 5) 3(1 5)
1 5
+ + +
+
=
( 2 3)(1 5)
1 5
+ +
+
=
2 3
+
d.
3 3 6 3
2 2
1 3 2 1

+
+ +
ữ ữ
ữ ữ



=
3( 3 1) 3( 2 1)
2 2
1 3 2 1


+ +
ữ ữ
ữ ữ


=
(2 3)(2 3)
+
=
2 2
2 ( 3) 1
=

e.
6 4 2
2 6 4 2
+
+ +
+
6 4 2
2 6 4 2



=
2
6 4 2
2 (2 2)
+
+ +
+
2
6 4 2
2 (2 2)


=
6 4 2
2 2 2
+
+
+
6 4 2
2 2 2


=
2
(2 2)
2(2 2)
+
+
+

2
(2 2)
2(2 2)


=
2 2
2
+
+
2 2
2

=
2 2
Bài tập 57 (SBT -12)
Đa thừa số vào trong dấu căn :
)0(
29
./.
)0(
11
./.
)0(13./.
)0(5./.
<

>



x
x
xd
x
x
xc
xxb
xxa
Bài tập 58 (SBT -12)
Rút gọn các biểu thức :
bbbd
aaac
b
a
90.340216/.
.49169/.
85,07798/.
3004875/.
+
+
+
+
Bài tập 57
)0(.29
29
./.
)0(11
11
./.
)0(1313./.

)0(55./.
2
2
<=

>=
=
=
xx
x
xd
xx
x
xc
xxxb
xxxa
Bài tập 58
bbbbbd
aaaac
b
a
105490.340216/.
6.49169/.
2285,07798/.
33004875/.
=+
=+
=+
=+
Bài tập 59 (SBT -12)

Rút gọn các biểu thức :
Bài tập 59
( )
( )
( )
( )
2222.311.111899/.
721.27.71228/.
10125.55.22.5/.
156603.532/.
=+
=+
=+
=+
d
c
b
a
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 12 -
Tr ờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
( )
( )
( )
( )
22.311.111899/.
21.27.71228/.
125.55.22.5/.
603.532/.

+
+
+
+
d
c
b
a
Bài tâp luyện:
Bài 1 Rút gọn các biểu thức sau:
1
1 1 1 1 1
:
1 1 1 1 1
A
x x x x x

= + +
ữ ữ
+ +

kq:
1
x x
2
1 1 2
:
2
a a a a a
A

a
a a a a

+ +
=



+

kq:
2 4
2
a
a

+
3
1 2
1 :
1
1 1
x x
A
x
x x x x x

= +
ữ ữ
ữ ữ

+
+

kq:
1
1
x x
x
+ +

4
1 1 2
:
1
1 1
x
A
x
x x x x


= +




+


kq:

1x
x

( )
5
2
:
a a b b b
A a b
a b a b
+
= +
+ +
kq:
a ab b
a b
+

6
:
2
a a a a a
A
b a
a b a b a b ab

= +
ữ ữ
ữ ữ


+ + + +

kq:
( )
a b
a b a
+

7
1
1 1 :
1 1 1
a a a a a
A
a a a

+ +
= +
ữ ữ
ữ ữ
+

8
1 1 8 3 2
: 1
9 1
3 1 3 1 3 1
x x x
A
x

x x x


= +
ữ ữ
ữ ữ

+ +

kq:
3 1
x x
x
+

9
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
+ +
=
+
kq:
1
3
x
x
+


10
:
x x y y
x y
A xy
x y x y

+

=


+ +

Bài 2. Cho biểu thức:
4 1 2
1 :
1 1
1
x x x
B
x x
x


= +






kq:
3
2
x
x


1, Tìm x để biểu thức B xác định.
2, Rút gọn B.
3, Tính giá trị của biểu thức B khi x =
11 6 2
4, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B bằng -2.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B âm.
7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B nhỏ hơn -2.
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B lớn hơn
1x

Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 13 -
Tr ờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
Bài 3. Cho biểu thức:
3
3
2 1 1
1 1
1

x x x
C x
x x x
x


+ +
=




+ + +



kq:
1x

1, Biểu thức C xác định với những giá trị nào của x?
2, Rút gọn C.
3, Tính giá trị của biểu thức C khi x =
8 2 7
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng -3.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn
1
3

.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn

2 3x +
.
7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ nhất.
8, So sánh C với
2
x

.
4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà:
V. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Buổi 4
Ngày dạy :

Tiết 1: Tỉ số lợng giác của góc nhọn.
giải tam giác vuông.
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập tỉ số lợng giác của góc nhọn, áp dụng giải tam giác vuông.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, com pa, phấn

- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 14 -
Tr ờng THCS Kim Thái
Giáo án DT Toán 9 năm học 2009 - 2010
Bài tập 52: (SBT-96)
Học sinh đọc bài.
Các cạnh của một tam giác vuông có độ
dài: 4 cm, 6cm, 6cm.
Hãy tính góc mhỏ nhất của tam giác đó ?
GV hớng dẫn học sinh làm bài 52.
Yêu cầu học sinh làm bài 52:
HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét đánh giá bài làm của học
sinh.
Bài tập 52: (SBT-96)
Góc nhỏ nhất của tam giác là góc ở đỉnh đối diện
với cạnh 4 cm (góc

).
Tam giác đã cho cân . Kẻ đờng cao ứng với cạnh 4
cm.
Cách 1:
Tính :
0 0 0
4
cos 0,7
6

71 180 2 38


=
=
Bài tập 53: (SBT-96)
HS đọc đề bài:
Tam giác ABC vuông tại A có :
AB =21 cm, góc C = 40
0
Hãy tính độ dài :
a./ AC
b./ BC
c./ Phân giác BD ?
GV hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Hs làm theo hớng dẫn của GV.
GV nhận xét đánh giá bài của học sinh.
Bài tập 53: (SBT-96)
Ta có :
25, 027 32,670 23,171AC cm BC cm BD cm

GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 54 :
Cho AB = AC = 8cm
CD = 6cm
Góc BAC = 34
0
Và góc CAD =42
0
Tính độ dài cạnh BC ?
Bài tập 54 :

Kẻ BH, ta tính đợc :
BC

4,678
Ta có :
840,6

ABC
S

Tiết 2: Giải tam giác vuông.
hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông.
I. Mục tiêu
1 -Kiến thức: Ôn tập về phơng pháp giải tam giác vuông, và tỉ số lợng giác góc nhọn
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -T duy: Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
Giáo viên : Trần Hữu Hà
- 15 -
Tr ờng THCS Kim Thái
4

6

6
40
0
D
C
B
A

21
B
C
20
0
H
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×