Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra HKI/2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.12 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CKI
HỌ TỆN HS.......................................... MÔN: TOÁN
Bài 1 (1điểm): Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số Đọc số
2181075
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
...................... Năm trăm năm mười tám triệu bảy trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm
mười hai
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a)52736 + 14315 b) 678352 - 254618 c) 242 x 5 d) 2945 : 5
.......................... ............................. ......................... ..........................
.......................... ............................. ......................... ..........................
.......................... ............................. ......................... ..........................
.......................... ............................. ......................... ..........................
Bài 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 96 + 12 + 88 + 4 b) 178 + 277 + 123 + 422
................................................................ ...............................................................
........................................... …………… ...............................................................
........................................... …………… ...............................................................
………………………………………… …………………………………………
Bài 4 (1điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các chữ số 92534; 29534; 92425; 92435 là số:
A. 29534 B. 92254 C. 92435 D. 92534
b) Giá trị của biểu thức 650 + a, với a = 50
A. 800 B. 700 C. 750 D. 650
c) Năm 2010 thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XXI
d) 4 giờ 15 phút= .............phút.
A. 215 B. 415 C. 255 D. 240
Bài 5 (1 điểm): Quang có 38 viên bi, Hòa có nhiều hơn Quang 6 viên bi và ít hơn Bình 12 viên


bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 6 (2 điểm): Hai thùng chứa tất cả 520 lít nước. Thùng bé chứa ít hơn thùng to là 114 lít
nước .Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước.
Giải: …………………………………………………………………………………………….
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm): Tìm số tròn chục x, biết 46 < x < 73.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
................................................ ………………………………………………………
Bài 8 (1 điểm): Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác AHID, HBCI, ABCD, HBGK và
KGIC đều là hình chữ nhật. Hãy cho biết:
a/ Cạnh HI song song với các cạnh: ……………… A H B
………………………………………………….

b/ Cạnh KG song song với các cạnh: …………….. K G
………………………………………………….

D I C
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 4 GIỮA HK1 (2010-2011)
Bài 1 (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ 0.5 điểm
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
(a. 67015; b. 423734; c. 1210; d. 589)
Bài 3 (1 điểm): Thực hiện đúng cách tính thuận tiện nhất mỗi bài cho 0.5 điểm.
Bài 4 (1 điểm): Khoanh đúng mỗi câu a, b, c và điền đúng kết quả ở câu d cho 0.25 điểm.
Bài 5 (1 điểm):
Tính và có câu giải đúng số bi của Hòa 0.25 điểm : 38 + 6 = 44 (viên bi)
Tính và có câu giải đúng số bi của Bình 0.25 điểm: 44 + 12 = 56 (viên bi)
Tính và có câu giải đúng trung bình số bi mỗi bạn 0.25 điểm :
(38 + 44 + 56): 2 = 46 (viên bi)
Ghi đúng đáp số 0.25 điểm
Bài 6(2đ) Tính và có câu giải đúng số lít dầu thùng bé được 1 điểm: (520-114):2 = 203(lít)
Tính và có câu giải đúng số lít dầu thùng lớn được 0.5 điểm : 203 + 114 = 317(lít)
Ghi đúng 2 đáp số được 0.5 điểm.
Bài 7: ( 1 điểm) Biết 46 < x < 73 Vậy số tròn chục x là: x = 50; 60; 70
hoặc x = 50, x = 60, x = 70
Bài 8(1 điểm): Cạnh HI song song với các cạnh AD và BC ( 0,5 điểm)
Cạnh KG song song với các cạnh HB và IC ( 0,5 điểm).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×