Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Cửa Nam, Nghệ An năm 2014 - 2015 - Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CỬA NAM</b>


<b>MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MƠN TỐN – LỚP 7</b>



<b> Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


1. Thống kê


Nhận biết được dấu
hiệu điều tra


-Lập được bảng tần số và tính
được số trung bình cộng của dấu
hiệu
Số câu
Số điểm
%
1
0.5
5%
2
2
20%
<b>3</b>
<b>2.5</b>
<b>25%</b>


2. Biểu thức đại số


-Nhận biết được đơn
thức; đa hức


Kiểm tra được một số
có là nghiệm của đa
thức hay không?


Cộng, trừ hai đa thức một biến


-Số câu
Số điểm
%
2
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>


3. Các kiến thức về tam
giác



-Vẽ hình, ghi giả thiết
– kết luận


Chứng minh được 2 tam giác
bằng nhau, một tam giác là tam
giác cân


Vận dụng các kiến
thức về tam giác
để so sánh góc


Số câu
Số điểm
%
1
0.5
5%
2
2
20%
1
1
10%
<b>4</b>
<b>3,5</b>
<b>35%</b>
4. Quan hệ giữa các yếu


tố trong tam giác. Các
đường đồng quy trong


tam giác


-Vận dụng mối quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện trong tam giác


Số câu
Số điểm
%
1
1
10%
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>Tổng số câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS CỬA NAM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 7</b>


<b>NĂM: 2014 - 2015</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<b>Câu 1: (1 điểm) </b>


3


<i>x</i>
<i>y</i>



1
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>Cho các biểu thức: 2xy</sub>2<sub>; ; 2x + 3y; ; 5; x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - 1</sub>


a. Biểu thức nào là đơn thức


b. Biểu thức nào là đa thức nhưng không phải là đơn thức


<b>Câu 2 : (2.5 điểm)</b>


Điểm kiểm tra một tiết mơn Tốn của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:


7 4 4 2 <sub>10</sub> <sub>7</sub> <sub>10</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>5</sub>


7 9 5 10 2 1 5 <sub>4</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub>


5 7 9 9 5 2 <sub>5</sub> <sub>9</sub> <sub>8</sub> <sub>8</sub>


a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?


b. Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu?


c. Hãy tính điểm trung bình bài kiểm tra của học sinh lớp 7A?



<b>Câu 3: (2 điểm) Cho các đa thức:</b>


G(x) = x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + 5x – 10</sub>


H(x) = – 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 8x - 1</sub>


a. Tính: G(x) + H(x) và G(x) – H(x)
b. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức G(x) nhưng không là nghiệm của đa thức G(x)


<b>Câu 4: (4,5 điểm)</b>


Cho góc nhọn xOy; trên tia Ox lấy điểm A (A  O); Trên tia Oy lấy điểm B (B  O) sao
cho OA = OB; Kẻ AC  Oy (C  Oy); BD  Ox (D  Ox); I là giao điểm của AC và
BD.


a. Chứng minh  AOC =  BOD
b. Chứng minh  AIB cân


c. So sánh IC và IA


d.


 1
2


<i>IAB</i> <i>AOB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS CỬA NAM</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KỲ II</b>




Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM


1
(1 điểm)


a. Biểu thức là đơn thức : 2xy2 <sub>; 5</sub>


b. Biểu thức là đa thức nhưng không phải là đơn thức : 2x + 3y ; x3<sub>y</sub>2<sub> - 1</sub> <sub>0,5</sub>


0,5


2
(2,5 điểm)


a. Điểm kiểm tra một tiết mơn Tốn của mỗi học sinh lớp 7A
b Bảng tần số:


x 1 2 4 5 7 8 9 10


n 1 3 4 7 5 3 4 3 N = 30


b/. Số trung bình cộng:


1.1 2.3 4.4 5.7 7.5 8.3 9.4 10.3 183


X 6,1


30 30



      


  




0.5


1


1


3
(2 điểm)


a.G(x) + H(x) = (x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + 5x – 10) + (– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 8x – 1)</sub>


= x3<sub> -2x</sub>2<sub> + 5x – 10 – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 8x – 1</sub>


= (x3<sub> – 2x</sub>3<sub>) + (-2x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub>) + (5x – 8x) –(10+1)</sub>


= -x3<sub> + x</sub>2<sub> - 3x - 11</sub>


G(x) - H(x) = (x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + 5x – 10) - (– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 8x – 1)</sub>


= x3<sub> -2x</sub>2<sub> + 5x – 10 + 2x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 8x + 1</sub>


= (x3<sub> + 2x</sub>3<sub>) - (2x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub>) + (5x + 8x) –(10-1)</sub>


= 3x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 13x – 9</sub>



b. x = 2 là nghiệm của đa thức G(x) vì:


G(2) = 23<sub> – 2.2</sub>2<sub> + 5. 2 – 10= 8 – 8 + 10 – 10 = 0</sub>


x = 2 không phải là nghiệm của đa thức H(x) vì:


H(2) = – 2.23<sub> + 3.2</sub>2<sub> – 8.2 – 1= -16 + 12 – 16 -1= -21  0</sub>


0.25


0.25


0.25


0.25


0.5


0.5
4


(4,5 điểm)


0.5


 <sub>O</sub> <sub>D</sub> <sub>90</sub>0


<i>AC</i> <i>B O</i> <sub>Xét  AOC và  BOD có: (gt)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>AOB</i><sub> chung</sub>


  AOC =  BOD (cạnh huyền – góc nhọn)


  <sub>D</sub>


<i>OAC OB</i> <sub>b.  AOC =  BOD  (hai góc tương ứng) (1)</sub>


mặt khác:  OAB có OA = OB (gt)   OAB cân tại A


 


<i>OAB OBA</i> <sub> (2)</sub>


    <sub>D</sub>


<i>OAB OAC OBA OB</i>   <i>IAB IBA</i> Từ (1) và (2)  


  AIB là tam giác cân


0.25


0.25
0.25
0.25


c.  ICB vuông tại C nên IC <IB


mà IB = IA (  AIB cân tại I)  IC < IA



0.5
0.5


<i>CIB <sub>CIB IAB IBA</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>d. là góc ngoài tại đỉnh I của  AIB  </sub>


   <sub>2</sub>  1
2


<i>IAB IBA</i>  <i>CIB</i> <i>IAB</i> <i>IAB</i> <i>CIB</i>


 


<i>CIB AOB</i> <i>OB</i> D


 1
2


<i>IAB</i> <i>AOB</i>


Mà (cùng phụ ) 


0.25


0.25


</div>

<!--links-->

×