Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Hiệp Bình, Hồ Chí Minh năm 2014 - 2015 - Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
TỔ TỐN


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b>MƠN TỐN – KHỐI 10</b>


Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
<b>Bài 1 (4 điểm): Giải các bất phương trình sau:</b>


<i>a . (5 −2 x)(7 x</i>2<i>−3 x − 4)≤ 0</i>


<i>b . </i> <i>4 −12 x</i>
<i>x</i>2<i>− 3 x+2≤0</i>


<i>c . </i>|<i>2 x +1</i>|<i>≤ 4 x</i>2


+<i>4 x − 5</i>
<i>d . </i>

|

<i>x</i>2<i><sub>−1</sub></i>

<sub>|</sub>

<i><sub>≥</sub></i>

<sub>|</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>− x</sub></i>

<sub>|</sub>



<b>Bài 2 (1 điểm): Giải hệ bất phương trình sau:</b>
¿


<i>x</i>2<sub>+2 x − 3>0</sub>
<i>1− x ≥x</i>


2


<i>− 4 x +3</i>
<i>− 2 x +3</i>
¿{



¿


<i>x</i>2<i><sub>− 4 mx+m+3=0</sub></i> <b><sub>Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình: </sub></b>
Định m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt


<i>C</i>❑=600 <b><sub>Bài 4 (1 điểm): Cho tam giác ABC biết cạch BC = a = 7, CA = b = 6, </sub></b>
Tính độ dài cạch AB và diện tích của tam giác ABC.


<b>Bài 5 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A (-2;3), B (1;-1), C (2;1).</b>
a. Viết phương trình tham số đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC.


b. Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua A và vng góc với d’: 3x - 2y + 1 =0.
<i>f (x)=(−1+m</i>2)<i>x</i>2<i>−(1+m)x −m− m</i>2 <b>Bài 6 (1 điểm): Cho </b>


<i>f (x)≤0,∀ x ∈ R</i> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 GIỮA HK II NĂM HỌC: 2014 - 2015</b>


<b>BÀI </b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1.a</b> <sub>(5 −2 x)(7 x</sub>2


<i>− 3 x − 4)≤ 0</i> <sub>(1)</sub>


Ta có


5-2x=0<i>⇔ x=</i>5


2



7x2<i>−3 x − 4=0⇔ x =1, x=− 4</i>


7


<b>Bxd: </b>


<b>X</b> <i><sub>− 4</sub></i>


7
5


2 <b>-∞ 1 </b>
+∞


<b>Vt(1)</b> <b>+</b> <b> 0 - 0 + 0</b> <b></b>


<i>-S=</i>

[

<i>− 4</i>


7 <i>;1</i>

]

<i>∪</i>¿ Vậy nghiệm của bất phương trình (1) là


<b>0.25</b>


<b>0.5</b>


<b>0.25</b>


<b>1.b</b> <i><sub>4 −12 x</sub></i>


<i>x</i>2<i>−3 x+2≤ 0</i> (2)


Ta có


<i>4 −12 x=0⇔ x=3</i>
x2<i>−3 x +2=0⇔ x =1, x=2</i>


Bảng xét dấu


<b>x</b> <b>-∞ </b>1<b> 2 </b>
<b>Vt(2)</b> <b>+</b> <b> ║ - ║ + 0</b>


<i>S=(1 ;2)∪</i>¿ Vậy nghiệm của
bất phương trình (2) là


<b>0.25</b>


<b>0.5</b>


<b>0.25</b>


<b>1.c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>⇔</i>


<i>2 x+1 ≤ 4 x</i>2+4 x −5
<i>2 x +1 ≥− 4 x</i>2<i><sub>−4 x+5</sub></i>


¿{
<i>⇔</i>
<i>4 x</i>2



+<i>2 x − 6 ≥ 0</i>
<i>4 x</i>2+<i>6 x − 4 ≥ 0</i>


¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≤− 3</i>


2 <i> hay x ≥ 1</i>
<i>x ≤ −2 hay x ≥</i>1
2
¿{


<i>S=</i>¿<i>∪</i>¿ Vậy nghiệm của bất phương trình (3) là


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b> 1.d</b>


|

<i>x</i>2<i>− 1</i>

|

<i>≥</i>

|

<i>x</i>2<i>− x</i>

|

<sub>(4)</sub>


<i>⇔(x−1)(2 x</i>2<i><sub>− x −1)≥ 0</sub></i>


Ta có



x-1=0<i>⇔ x=1</i>


2x2<i>− x − 1=0⇔ x=1 , x= −1</i>
2


Bảng xét dấu


<b>x</b> <i>− 1</i><sub>2</sub> <b>-∞ 1 </b>
+∞


<b>Vt(4)</b> <b>-</b> <b> 0 + 0 +</b>
<i>S=</i>¿ Vậy nghiệm của bất


phương trình (4) là


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>2</b> <sub>¿</sub>


<i>x</i>2+2 x − 3>0 (1)
<i>1− x ≥x</i>


2



<i>− 4 x +3</i>


<i>− 2 x +3</i> (2)
¿{


¿


<b>0.25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <i>S</i><sub>1</sub>=(− ∞ ; − 3)<i>∪(1 ;+∞)</i> Giải (1) được tập nghiệm


 <sub>(2)⇔ − x</sub>
2


+<i>x</i>
<i>3− 2 x</i> <i>≤ 0</i>


<i>S</i><sub>2</sub>=¿<i>∪</i>¿ <sub>Được tập nghiệm </sub>


<i>S=(− ∞;− 3)∪</i>

(

<i>1 ;</i>3


2

)

Vậy nghiệm của hệ bất phương trình là


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>3</b>


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi



<i>Δ'>0⇔ Δ'=4 m</i>2


<i>− m−3>0⇔m<− 4</i>


3 hay m>1


<i>m∈</i>

(

<i>− ∞;−3</i>


4

)

<i>∪(1 ;+∞)</i> Vậy


<b>0.75</b>


<b>0.25</b>


<b>4</b> <sub>AB=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>BC</sub>2


+CA2<i>−2 BC. CA . cos C=</i>

43


<i>S=</i>1


2<i>BC. CA .sin C=</i>
21

3


2


<b>0.5</b>


<b>0.5</b>



<b>5.a</b> <sub>ta có ⃗</sub><i><sub>BC=(1 ;2)</sub></i>


Đường thẳng chứa cạnh BC đi qua B(1;-1) , có vtcp (1;2) có phương trình tham
số là


BC:
<i>x =1+t</i>
<i>y=− 1+2t</i>


¿{


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.5</b>


<b>5.b</b> Đường thẳng (d’) có vtpt là (3;-2) suy ra vtcp của đường thẳng (d’) là (2;3)
Đường thẳng (d) đia qua A(-2;3) có vtpt là (2;3)


Vậy phương trình tổng quát của (d) là 2x+3y-5=0


<b>0.25</b>


<b> 0.25</b>


<b> 0.5</b>


<b>6</b> <i>f (x)≤0,∀ x ∈ R</i> <b>0.25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

¿
<i>m</i>2<i><sub>−1=0</sub></i>
<i>−m− 1=0</i>
<i>−m</i>2<i><sub>− m≤ 0</sub></i>


<i>⇔ m=−1</i>
¿{ {


¿


Th1:


<i>m</i>2<i>−1<0</i>


<i>m+1</i>¿2+<i>4 (m</i>2<i>−1)(m</i>2+<i>m)≤ 0</i>
¿


<i>⇔</i>
¿
¿<i>m</i>2<i>−1<0</i>


¿
<i>2 m− 1</i>¿2<i>≤ 0</i>


¿
¿
<i>⇔ m= 1</i>


2
<i>Δ=</i>¿



Th2:


<i>m=−1 , m=</i>1


2 Vậy thỏa ycbt.


</div>

<!--links-->

×