Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề khảo sát giữa học kì I môn Ngữ văn 6 - Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.05 KB, 4 trang )


Phòng GD-ĐT Thái Thụy Kiểm tra chất lượng giữa HKI - Năm học 2010-2011
Trường THCS Thụy An Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
MS1
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Hãy dựa vào văn bản “Thạch Sanh” để trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn
vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Ý nào sau đây giải nghĩa từ " lủi thủi" ?
A. Sống nghèo khổ B. Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
C. Chỉ có một mình
Câu 2. Văn bản được viết theo phương thức biểu đạt chính nào?
A. Miêu tả B. Tự sự kết hợp biểu cảm
C. Biểu cảm D. Tự sự
Câu 3. Văn bản thuộc thể loại nào?
A. Ngụ ngôn B. Truyền thuyết C. Cổ tích
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
A. gia tài B. lưỡi búa
C. gốc đa D. khôn lớn
Câu 5. Nhân vật Thạch Sanh được giới thiệu như thế nào?
A. Là con trai Ngọc Hoàng B. Cậu bé sinh ra trong một gia đình nghèo khổ
C. Cậu bé nghèo khổ, có tài năng D. Cậu bé mồ côi
Câu 6. Người kể chuyện trong văn bản ở ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ hai B. Ngôi thứ nhất
C. Ngôi thứ ba D. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Hãy chỉ ra các từ dùng sai trong các câu sau đây và sửa lại cho đúng:
a.Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, An đã tiến bộ vượt bậc.
b.Hằng ngày, Nam phải hỗ trợ mẹ những việc vặt trong nhà.
Câu 2 ( 5điểm)
Hãy tưởng tượng mình là Mị Nương, kể tóm tắt truyện “ Sơn Tinh, Thủy Tinh”.


Phòng GD-ĐT Thái Thụy Kiểm tra chất lượng giữa HKI - Năm học 2010-2011
Trường THCS Thụy An Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
MS2
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Hãy dựa vào văn bản “Thạch Sanh” để trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn
vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
A. khôn lớn B. lưỡi búa
C. gốc đa D. gia tài
Câu 2. Người kể chuyện trong văn bản ở ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ hai B. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba
C. Ngôi thứ ba D. Ngôi thứ nhất
Câu 3. Ý nào sau đây giải nghĩa từ " lủi thủi" ?
A. Sống nghèo khổ B. Chỉ có một mình
C. Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
Câu 4. Văn bản được viết theo phương thức biểu đạt chính nào?
A. Tự sự kết hợp biểu cảm B. Biểu cảm
C. Miêu tả D. Tự sự
Câu 5. Nhân vật Thạch Sanh được giới thiệu như thế nào?
A. Cậu bé sinh ra trong một gia đình nghèo khổ B. Cậu bé mồ côi
C. Là con trai Ngọc Hoàng D. Cậu bé nghèo khổ, có tài năng
Câu 6. Văn bản thuộc thể loại nào?
A. Cổ tích B. Ngụ ngôn C. Truyền thuyết
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Hãy chỉ ra các từ dùng sai trong các câu sau đây và sửa lại cho đúng:
a.Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, An đã tiến bộ vượt bậc.
b.Hằng ngày, Nam phải hỗ trợ mẹ những việc vặt trong nhà.
Câu 2 ( 5điểm)
Hãy tưởng tượng mình là Mị Nương, kể tóm tắt truyện “ Sơn Tinh, Thủy Tinh”.

Hớng dẫn biểu điểm ngữ văn 6
Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
MS1 B D C A D C
MS2 D C C D B A
Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Trong mỗi câu chỉ ra từ dùng sai đạt (0.5 điểm) chọn từ thích hợp để điền vào câu
( 0.5 điểm)
a.yếu điểm sửa thành nhợc điểm
b.hỗ trợ sửa thành giúp ( giúp đỡ)
Câu 2: ( 5 điểm )
1.Kể ở ngôi thứ nhất, đóng vai Mị Nơng
2.Dàn ý
*Mở bài: Gới thiệu lí do Sơn Tinh và Thủy Tinh gặp nhau.
*Thân bài:
- Sơn Tinh đem lễ vật đến trớc và đợc rớc tôi về núi
- Thủy Tinh đến sau không lấy đợc vợ, nổi giận đem quân đến đánh Sơn Tinh
- Kể lại cuộc đọ sức giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh.
*Kết bài: Kết thúc truyện và nêu ý nghĩa của truyện
ỏp ỏn mó : 1
01. B; 02. D; 03. C; 04. A; 05. D; 06. C;
ỏp ỏn mó : 2
01. D; 02. C; 03. C; 04. D; 05. B; 06. A;

×