Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
<b>Trường THPT Đào Duy Từ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II</b>
NĂM HỌC 2014 - 2015
<i><b>Mơn thi: Tốn học - Khối: 10</b></i>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
mx2<i>−5 mx+4 ≥ 0</i> <i><b>Câu I. (2,0 điểm). Cho bất phương trình: (1)</b></i>
<b>1. Giải bất phương trình (1) với m = 1</b>
<b>2.</b> <i>∀ x ∈ R</i> Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng
<i><b>Câu II. (3,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:</b></i>
2.
¿
¿{
¿
<i><b>Câu III. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: </b></i>
<i><b>Câu IV. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2; -3) và hai đường</b></i>
thẳng
¿
<i>x=1+2 t</i>
<i>y=− 1+t</i>
¿{
¿
<i> d1: d2: x+y+1 = 0</i>
<i>1. Lập phương trình tổng qt của đường thẳng đi qua M và vng góc với d2</i>
2. 1
3
2
0 <i><b><sub>Câu V. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa</sub></b></i>
độ Oxy, cho điểm M và đường thẳng (d): . Tìm tọa độ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d sao
cho tam giác MAB vuông tại M và góc , biết rằng hồnh độ của điểm A nhỏ hơn điểm B.
<i><b>Câu VI. (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:</b></i>
1
<i>1+a</i>3
+<i>b</i>3+
1
<i>1+b</i>3
+<i>c</i>3+
1
<i>1+c</i>3
+<i>a</i>3<i>≤ 1</i>
<i><b></b></i>
<i><b>Họ và tên thí sinh:………...…………. Số báo danh………</b></i>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ( Đáp án gồm 02 trang)</b>
<b>CÂU, Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
I
(2,0đ)
1
2
0<i>⇔ x ≤1 , x≥ 4</i> Với m=
1, (1): x2<sub> – 5x +4</sub>
1.0
<i>⇔ 4>0 (∀ x ∈ R)</i> * m=
0, (1)
<i>∀ x ∈ R</i>
<i>⇔</i>
<i>m>0</i>
<i>25 m</i>2<i>−16 m ≤ 0</i>
<i>⇔</i>
¿<i>m>0</i>
<i>0 ≤ m≤</i>16
25
<i>⇔ 0<m≤</i>16
25
¿{
*m0,
(1) nghiệm đúng
<i>0 ≤ m≤</i>16
25 Vậy
0.5
0.5
II
(3,0đ)
1
2
=<i>x+2⇔</i>
<i>x+2≥ 0</i>
<i>x +2</i>¿2
¿
<i>⇔</i>
¿
¿<i>x ≥ −2</i>
¿
¿
<i>x+2</i>¿2(<i>x −5)(x − 3)=0</i>
<i>x</i>2<i><sub>−2 x − 8</sub></i>
¿2=¿
¿
---1.0
---
<i>---⇔</i>
<i>t=3</i>
¿
<i>t=−2(loai)</i>
¿
¿
¿
¿
¿
= 0
<i>x=−3+</i>
2
¿
<i>x=− 3−</i>
2
¿
¿
¿
¿
¿
Với t=3 suy ra:
3
<i>7 − x ≥ 0</i>
<i>x</i>2<i>− x −12 ≥0</i>
<i>7 − x</i>¿2
¿
<i>⇔</i>
¿
¿<i>x ≤ 7</i>
¿
<i>x ≥ 4 hoăc x ≤− 3</i>
¿
<i>x ≤</i>61
13
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x ≤− 3</i>
<i>x</i>2<i>− x −12 ≤</i>¿
III
(1.0đ)
¿
<i>x ≥ −1</i>
<i>y ≥ 1</i>
¿{
¿
¿
(<i>u , v ≥ 0)</i>
¿{
¿
Đk: , Đặt
<i>u+v=4</i>
<i>u</i>2+<i>v</i>2=8
<i>⇔</i>
¿<i>v=4 −u</i>
<i>4 − u</i>¿2=8
¿
<i>⇔</i>
¿
¿<i>u=2</i>
¿
¿
<i>v=2</i>
¿
<i>⇔</i>
<i>u</i>2
+¿
Hệ trở thành
1.0
1
<i>Δ⊥ d</i><sub>2</sub><i>⇒ Δ:</i>
<i>đi qua M (2 ;−3)</i>
<i>vtpt ⃗n=(1 ;−1)</i>
¿{
có
phương trình là: 1(x-2)
-1(y+3) = 0
Hay x – y – 5 = 0
0,5
0,5
IVb
(2,0đ)
2
<i>I∈ d</i><sub>1</sub><i>⇒ I (1+2 t ;−1+t)⇒d (I , d</i><sub>2</sub>)=|<i>1+2 t −1+t +1</i>|
1
<i>t=0</i>
¿
<i>t=−</i>2
3
¿
¿
¿
¿
¿
0.5
<i>⇔</i>
<i>I (1 ;−1)</i>
¿
<i>I(−</i>1
3<i>;−</i>
5
3)
¿
¿
¿
¿
¿
V
(1,0đ)
2 <i>⇒MA=</i>
MH
sin MAH=1
<i>A∈d ⇒ A(</i>
=4 a2<i>−6 a+3</i>
<i>⇔</i>
<i>a=1</i>
<i>a=</i>1
2
¿{
MH = d(M;d) = ,
Ta đưa về phương trình
2a2<sub>- 3a + 1 = 0</sub>
⃗<i><sub>MA=(−</sub></i>
1
2)<i>,⃗</i>MB=(
2 <i>−</i>
<i>⇒ A(0;1), B ∈ d ⇒ B(</i>
<i>⇒ B(</i>
⃗<i><sub>MA=(0;− 1),⃗</sub></i><sub>MB=(</sub>
2 <i>−</i>
<i>⇒ A(</i>
2 <i>;</i>
1
2)<i>, B∈ d ⇒ B(</i>
1
2 Với a = ,
<i>⇒ B(−</i>
2 <i>;</i>
3
2)
3
2 Từ
0,5
0,5
(1,0đ) b3<sub> +abc </sub>
=
(a+b)(a2<sub>- ab + b</sub>2<sub>) + abc</sub>
(a + b)ab + abc = ab(a +
b + c) > 0 (1)
1
<i>1+a</i>3+<i>b</i>3<i>≤</i>
1
<i>ab(a+b+c)</i>=
<i>c</i>
<i>abc(a+b+c)</i>=
<i>c</i>
<i>a+b+c</i>
Từ (1), ta có:
1
<i>1+b</i>3
+<i>c</i>3<i>≤</i>
<i>a</i>
<i>a+b+c</i>
1
<i>1+c</i>3+<i>a</i>3<i>≤</i>
<i>b</i>
<i>a+b+c</i> Tươ
ng tự: ,
1
<i>1+a</i>3+<i>b</i>3+
1
<i>1+b</i>3+<i>c</i>3+
1
<i>1+c</i>3+<i>a</i>3<i>≤ 1</i>
Suy ra:
0,5
0,5
<i><b>Chú ý:</b></i>