Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD- ĐT ĐỒNG NAI</b>
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU</b>
<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2014-2015</b>
<b>MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1: Thức ăn tinh của vật nuôi là thức ăn có:</b>
<b>A. Giàu chất xơ</b> <b>B. Giàu năng lượng, Protein</b>
<b>C. Tất cả đúng </b> <b>D. Giàu VTM, nước</b>
<b>Câu 2: Trong các lựa chọn sau cái nào là khẩu phần ăn của vật nuôi?</b>
<b>A. 200g gạo, 100g khô </b> <b>B. 100 kcal, 224 g protein</b>
<b>C. 100 Kcal, 300 g bột cá </b> <b>D. 20 kg bột ngọt, 40 g muối </b>
<b>Câu 3: Sự phát dục ở vật ni là: </b>
<b>A. Sự tăng khối lượng kích thước cơ thể</b>
<b>B. Sự phân hóa tạo ra các bộ phận cơ quan cơ thể hoàn thiện chức năng sinh lý.</b>
<b>C. Sự lớn lên, hoàn chỉnh kích thước cơ thể </b>
<b>D. Tất cả sai</b>
<b>Câu 4: Biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là: </b>
<b>A. Quản lý, bảo vệ nguồn nước là cho thuốc tím hoặc nước Javen vào nước.</b>
<b>B. Khơng bón nhiều phân cho nguồn nước, khơng làm gia tăng tốc độ dịng chảy</b>
q nhiều
<b>C. Khơng bón phân vơ cơ, hữu cơ, khơng để nước chảy xiếc quá.</b>
<b>D. Bón phân hữu cơ cho vực nước, phun thuốc diệt cỏ làm sạch cỏ.</b>
<b>Câu 5: Thức ăn cây bắp ủ xanh được làm:</b>
<b>A. Cấy chủng nấm men Aspergillus hemebergil và ủ yếm khí </b>
<b>B. Trãi mật đường và ủ yếm khí</b>
<b>C. Cấy vi sinh vật có ích và ủ lên men.</b>
<b>D. Tưới nưới dấm pha loãng và ủ lên men </b>
<b>Câu 6: Thức ăn tự nhiên trực tiếp của cá là: </b>
<b>A. Thực vật phù du, muối dinh dưỡng hòa tan, ốc</b>
<b>B. vi khuẩn, mùn đáy, trứng kiến</b>
<b>C. Động vật phù du, cơm, cám Cám viên, </b>
<b>D. Thực vật bậc cao, con chân kiếm,con sò, động vật đáy </b>
<b>Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào: </b>
<b>A. thể chất</b> <b>B. ngoại hình</b> <b>C. màu da </b> <b>D. giống, tuổi</b>
<b>Câu 8: Thức ăn nào sau đây được chế biến bằng công nghệ vi sinh: </b>
<b>Câu 9: Sự sinh trưởng của vật ni là: </b>
<b>A. Sự phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể</b>
<b>B. Tất cả đúng</b>
<b>C. Sự tăng khối lượng,kích thước cơ thể</b>
<b>D. Sự hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lý</b>
<b>Câu 10: Để cải tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho cá trong ao đã bị ô nhiễm vì phân</b>
<b>bón q nhiều ta có thể làm:</b>
<b>A. Thêm nhiều nước vào ao cho lỗng, bón thêm phân chuồng, phân đạm, cho</b>
nước thuốc tím vào ao.
<b>B. Cho nước javen vào ao để lọc nước, cho nhiều muối vào ao, cho nhiều bèo,</b>
cho thêm phân chuồng.
<b>C. Thay nước sách,cho lục bình vào ao, phân xanh bó thành từng bó để rãi rác</b>
ao.
<b>D. Đảo nước trong ao, lọc lấy bùn bỏ ra ngoài, thêm nước vào ao, bón phân vơ</b>
cơ.
<b>Câu 11: Lai giống thuần chủng nhằm mục đích:</b>
<b>A. Phát triển số lượng, duy trì củng cố nâng cao chất lượng giống</b>
<b>B. Làm thay đổi đặc tính di truyền, sử dụng ưu thế lai</b>
<b>C. Tất cả đúng</b>
<b>D. Tạo con lai mang tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ</b>
<b>Câu 12: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp vật nuôi gồm mấy bước: </b>
<b>A. 4</b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 13: Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo</b>
<b>A. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn đáy B. Ngô, đậu tương, cám bình nhâm </b>
<b>C. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ D. Ngô, đậu tương, phâm đạm</b>
<b>Câu 14:Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về mức ăn cần cung cấp</b>
<b>cho 1 vật nuôi trong: </b>
<b>A. 1 năm </b> <b>B. 1 tháng </b> <b>C. 1 quý </b> <b>D. 1 ngày đêm</b>
<b>Câu 15: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm: </b>
<b>A. 5 bước</b> <b>B. 3 bước </b> <b>C. 6 bước </b> <b>D. 4 bước</b>
<b>Câu 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật ni là: </b>
<b>A. Thức ăn chăm sóc, quản lý.</b>
<b>B. Thức ăn,chăm sóc, quản lý, mơi trường sống</b>
<b>C. Chăm sóc quản lý, mơi trường sống</b>
<b>A. ít nước, nhiều đường bột </b> <b>B. Nhiều protein, khơng có chất xơ</b>
<b>C. có nhiều vitamin, chất khống </b> <b>D. có nhiều đạm, tinh bột </b>
<b>Câu 18: Thức ăn tinh cho cá là: </b>
<b>A. Rong, rêu.</b> <b>B. Cám bình nhâm</b> <b>C. Phân xanh</b> <b>D. Bã đậu</b>
<b>Câu 19: Thức ăn tinh cho vật nuôi là: </b>
<b>A. tơm, bã mía</b> <b>B. cây bắp ủ xanh, phụ phẩm lò mỗ </b>
<b>C. bã đậu, cỏ tươi </b> <b>D. ngũ cốc, bột cá</b>
<b>Câu 20: Trong các lựa chọn sau cái nào là tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?</b>
<b>A. 100 kcal, 224 g protein </b> <b>B. 200g gạo, 100g khô</b>
<b>C. 300 g bột cá, 100mg VTM A</b> <b>D. 20 mg Cu, 40 g đường </b>
<b>II/ Phần tự luận: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Hãy nêu 2 loại thức ăn được chế biến bằng công nghệ vi sinh mà hiện nay</b>
ngưới chăn ni thường sử dụng? Nêu quy trình hay cách làm 2 loại thức ăn.) (2 điểm)
<b>Câu 2: Hãy lựa chọn khẩu phần ăn thích hợp cho gà có hàm lượng Protein 16% từ các</b>
nguyên liệu: ngô vàng, cám gạo, đậu tương, cỏ voi ta, hỗn hợp đậm đặc theo tỉ lệ
ngơ:cám:cỏ là 2:4:4. Tính khối lượng nguyên liệu phối hợp cho 100 kg hỗn hợp và
tính giá thành cho 1kg hỗn hợp trên. (2 điểm)
Ta có bảng dữ liệu sau:
STT Thức ăn Prôtêin(%) Giá (đ/kg)
1 Ngô vàng 8 3500
2 Cám gạo 12 2200
3 Hỗn hợp đậm đặc 45 6500
4 Cỏ voi ta 2 1000
(Nên tính theo phương pháp pearson)
<b>Ðáp án: </b>
1. B 2. A 3. B 4. B 5. B 6. D
7. D 8. C 9. C 10. C 11. A 12. C
13. A 14. D 15. A 16. B 17. C 18. D