Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: TỐN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
<i><b>Đề có 10 câu, mỗi câu 1 điểm</b></i>
<i>y=</i> 1
<i>sin x</i>+
1
<i>cos x</i> <b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: </b>
<b>Câu 2: Giải phương trình: sin2x – cosx = 0</b>
<b>Câu 3: Giải phương trình: 2sin</b>2<sub>x – sinx – 3 = 0</sub>
<b>Câu 4: Giải phương trình: tan3x – tanx = 0</b>
cos 2
4<i>− x</i>
<b>Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các</b>
chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho chữ số hàng chục luôn là chữ số 9
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng d</b>1: x + y + 1 = 0 và
d2: x – 3y + 2 = 0. Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến (nếu có) để biến d1 thành d2
⃗
<i>v =(− 2,3)</i> <b>Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Viết</b>
phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
<i>- HẾT </i>
----SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH MƠN: TỐN - LỚP 11
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1
<i>sin x</i>+
1
<i>cos x</i> <b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y = </b>
¿
<i>sin x ≠ 0</i>
<i>cos x ≠ 0</i>
¿{
¿
y xác định
¿
<i>x ≠ kπ</i>
<i>x ≠π</i>
2+kπ
¿{
¿
<i>x ≠ k</i> <i>π</i>
2 (kZ)
¿
<i>kπ</i>
2 <i>, k∈ Z</i>
¿
Vậy TXĐ: D = R\{ (Khơng có cũng được 0,5đ)
0,5
0,5
<b>Câu 2: Giải phương trình: sin2x – cosx = 0</b>
<i>cos x=0</i>
¿
<i>sin x=</i>1
2
¿
¿
¿
¿
pt cosx(2sinx – 1) = 0
<i>x=π</i>
2+<i>kπ</i>
¿
<i>x=π</i>
6+k 2 π
¿
<i>x=5 π</i>
6 +<i>k 2 π</i>
¿
¿
(kZ)
0,5
0,5
<b>Câu 3: Giải phương trình: 2sin</b>2<sub>x – sinx – 3 = 0</sub>
<i>sin x=−1</i>
¿
<i>sin x=</i>3
2(vn)
¿
¿
¿
¿
pt
<i>x=−π</i>
2+<i>k 2 π</i> (kZ)
0,5
<b>Câu 4: Giải phương trình: tan3x – tanx = 0</b>
¿
<i>x ≠π</i>
6+<i>k</i>
<i>π</i>
3
<i>x ≠π</i>
2+<i>kπ</i>
<i>⇔ x ≠π</i>
6+<i>k</i>
<i>π</i>
3
¿{
¿
Đk: (kZ)
<i>kπ</i>
2 pt tan3x = tanx 3x = x + kπ x =
So đk, đs: x = kπ (kZ)
0,25
0,5
0,25
cos 2
4<i>− x</i>
2 cosx = 0 x = + kπ
2 <i>cos x+</i>
1
2<i>sin x=</i>
1
2 sinx – 1 +cosx = 0 cosx + sinx = 1
<i>cos (x −π</i>
6)=cos
<i>π</i>
<i>x −π</i>
6=
<i>π</i>
3+<i>k 2 π</i>
¿
<i>x −π</i>
6=−
<i>π</i>
3+<i>k 2 π</i>
¿
¿
¿
¿
<i>x=π</i>
2+k 2 π
¿
<i>x=−π</i>
6+<i>k 2 π</i>
¿
¿
¿
0,25
0,25
0,25
<i>x =π</i>
2+<i>kπ</i>
¿
<i>x=−π</i>
6+<i>k 2 π</i>
¿
¿
¿
¿
ĐS: (kZ) (Khơng gộp nghiệm cũng cho 0,25)
<b>Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo</b>
thành từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho chữ số hàng chục luôn là
chữ số 9
<i>ab 9 c</i> Số tự nhiên được tạo ra có dạng: (a0)
a: 8 cách; b: 8 cách; c: 7 cách
Vậy có: 8.8.7 = 448 số
0,25
0,25
0,5
1
1<i>≠</i>
1
<i>−3</i> <b>Câu 7: Xét d</b>1 và d2: vì d1 cắt d2
Khơng có phép tịnh tiến nào biến d1 thành d2
0,5
0,5
<b>Câu 8: Vì R</b>I = 2 RE = 3
Khơng có phép quay nào biến (I) thành (E)
0,5
0,5
<b>Câu 9: Vì R</b>H = 2; RG = 2 6
Khơng có phép vị tự tỉ số -3 nào biến (H) thành (G)
0,5
0,5
¿
<i>x=x '+2</i>
<i>y= y ' −3</i>
¿{
¿
<b>Câu 10: Biểu thức tọa độ: thay vào pt của (d) ta được:</b>
x’+ 2 – y’+ 3 + 1 = 0 x’ – y’ + 6 = 0. Vậy: (d): x – y + 6 = 0
0,5