Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề thi thử học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020 - 2021 có lời giải hay | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.1 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề </b>



<b>Câu 1.</b> Hàm số
3


2


3 5 2


3
<i>x</i>


<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i>


nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

5;

. <b>B. </b>

 ;1

. <b>C. </b>

2;3

. <b>D. </b>

1;5

.


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x x</i>

 2 ,

   . Hàm số <i>x</i> <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

0; 2

<b>B. </b>

0; 

<b>C. </b>

 ; 2

<b>D. </b>

2; 



<b>Câu 3.</b> Hàm số <i>y</i> 2<i>x x</i> 2 nghịch biến trên khoảng nào.


<b>A. </b>

(

0;1

)

. <b>B. </b>

 ;1

. <b>C. </b>

1; 2

. <b>D. </b>

1; 

.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>x</i>4 6<i>x</i>2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:1


<b>A. </b>

1; 2

. <b>B. </b>

1;2

. <b>C. </b>

0;1

. <b>D. </b>

1;2

.
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:



<b>Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Hàm số đạt cực đại tại</b> <i>x  .</i>2 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>3
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>4 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>2


<b>Câu 6.</b> Trên đoạn

2; 2

, hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trùng với giá trị
cực đại và giá trị cực tiểu của nó?


<b>A. </b><i>y x</i> 32<i>x</i> 7. <b>B. </b><i>y x</i> 3 6<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y x</i> 3 2<i>x</i>25<i>x</i>10. <b>D.</b><i>y</i>5<i>x</i>3.


<b>Câu 7.</b> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y x</i> 3  3<i>x</i>2  9<i>x</i> trên 2

2; 2

lần lượt là:
<b>A. 7 và 2.</b> <b>B. 7 và </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. 7 và 0.</sub></b> <b><sub>D. 7 và 20</sub></b> <sub>.</sub>


<b>Câu 8.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số


3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> trên </sub>

0;2

<sub> là:</sub>


<b>A. </b>
1


3 . <b>B. </b> .5 <b>C. </b>5 . <b>D. </b>



1
3


.


<b>Câu 9.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10.</b> Biết rằng đồ thị hàm số


1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>bx</i>
+
=



- <sub> có tiệm cận đứng là </sub><i>x</i><sub>= và tiệm cận ngang là </sub>2 <i>y</i>= .3
Hiệu <i>a</i>- 2<i>b</i> có giá trị là:


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>5 .


<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i><b>y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?</b></i>2<i>x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>x  .</i>0


<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b><i>x  .</i>0
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>y  .</i>0
<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b><i>y  .</i>0


<b>Câu 12.</b> <i>Cho a là số thực dương khác </i>4. Tính <i>I</i> log<i>aa</i>3<sub>.</sub>


<b>A. </b>


1
3
<i>I </i>


. <b>B. </b><i>I </i>3. <b>C. </b><i>I </i>3. <b>D. </b>


1
3
<i>I </i>


.


<b>Câu 13.</b> Cho số thực <i>a  . Biểu thức </i>0 <i>a a được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:</i>.3 2


<b>A. </b>


5
6


<i>a .</i> <b>B. </b>


5
6


<i>a .</i> <b>C. </b>


5
6


<i>a .</i> <b>D. </b>


5
6
<i>a .</i>


<b>Câu 14.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i>log2<i>x</i><sub> có tiệm cận đứng là đường thẳng:</sub>


<b>A. </b><i>x  .</i>0 <b>B. </b><i>y </i>0. <b>C. </b><i>x  .</i>2 <b>D. </b><i>y </i>2.
<b>Câu 15.</b> Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x .</i>2 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 3. <b>C. </b><i>y x</i> 4 2<i>x .</i>2 <b>D. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3.


<b>Câu 16.</b> Hàm số



2
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub> có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. D.


<b>Câu 17.</b> Số điểm cực trị của hàm số


2017
1
<i>y</i> <i>x</i>


là:


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2016 .


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <b>R</b> và có đồ thị như hình vẽ dưới đây :


Số nghiệm thực của phương trình 4<i>f x  </i>

 

5 0 là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Câu 19.</b> Hàm số


1

2
2
<i>y</i> <i>x</i>


có tập xác định là


<b>A. </b><i>D  </i>

2;

. <b>B. </b><i>D </i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>D </i>

2;

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>D </i>\ 2

 

<sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> Tập nghiệm của phương trình


2 <sub>4</sub> 1


2


16
 




<i>x</i> <i>x</i>




<b>A. </b>

2; 2 .

<b>B. </b>. <b><sub>C. </sub></b>

2;4 .

<b><sub>D. </sub></b>

0;1 .



<b>Câu 21.</b> Tìm nghiệm của phương trình log2

<i>x</i>1

3.


<b>A. </b><i>x</i>9<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>7<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>10<sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA a</i> <sub> và vng góc với đáy </sub>

<i>ABC</i>

<sub>. Biết rằng tam giác </sub><i>ABC</i><sub> đều</sub>

và mặt phẳng

<i>SBC</i>

hợp với đáy

<i>ABC</i>

<sub> một góc </sub>30 . Tính thể tích <i>V</i> <b>của khối chóp </b><i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>B. </b>


3
2


3
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>D. </b>


3
3
<i>a</i>


<i>V </i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>
3
2 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>3 2. <b>C. </b>2<i>a</i>3 2. <b>D. </b>


3
2 2


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 24.</b> Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh bằng 5.


<b>A. 150 .</b> <b>B. 125 .</b> <b>C. </b>200 . <b>D. 100 .</b>


<b>Câu 25.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>2 ;<i>a AD a</i> . Tam giác <i>SAB</i> là tam
<i>giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>



<i>ABCD</i>




bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A. </b>
3
1


3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3


. <b>C. </b>


3
2


3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
3
3 <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 26.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vuông tại <i>A với AB a</i> , <i>AC</i>2<i>a</i> 3<sub>,</sub>
cạnh bên <i>AA</i> 2<i>a</i>. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b>


3
2 3


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.



<b>Câu 27.</b> Cho hình chóp đều .<i>S ABCD có chiều cao bằng a</i> 2 và độ dài cạnh bên bằng <i>a</i> 6. Tính thể
tích khối chóp .<i>S ABCD .</i>


<b>A. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
10 2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
10 3
3
<i>a</i>
.


<b>Câu 28.</b> Cho hình lăng trụ tam giác tứ giác đều <i>ABCD A B C D</i>. <i>    có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng</i>
<i>4a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD A B C D</i>. <sub>    .</sub>


<b>A. </b><i>4a</i>3. <b>B. </b>



3
4


3
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>2a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>3.


<b>Câu 29.</b> Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích tồn phần bằng 150 cm2.
Thể tích của khối hộp là:


<b>A. </b>125 dm .3 <b>B. </b>125 cm .3 <b>C. </b>


3
125
dm .
3 <b><sub>D. </sub></b>
3
125
cm .
3


<b>Câu 30.</b> Một hình trụ có bán kính đáy <i>r </i>5 cm

, chiều cao <i>h </i>7 cm

. Diện tích xung quanh của hình
trụ này là


<b>A. </b>



2
35 cm



. <b>B. </b>



2
70 cm


. <b>C. </b>



2
70


cm


3  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



2
35


cm
3 


<b>Câu 31.</b> <i>Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB a</i> và <i>ACB   . Tính thể tích V của</i>30
<i>khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .</i>


<b>A. </b>


3
3


3


<i>a</i>
<i>V</i>  


. <b>B. </b><i>V</i>  3<i>a</i>3. <b>C. </b>


3
3


9
<i>a</i>
<i>V</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 32.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy ABC là tam giác vuông tại C</i>, <i>AC a</i> ,
2.


<i>BC a</i> <i><sub> Góc giữa đường chéo AC của mặt bên A C CA</sub></i>  <sub> với mặt đáy bằng </sub>30 <sub>. Tính thể</sub>
tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.


<b>A. </b>
2
10


7
<i>a</i>


. <b>B. </b>


2
10



3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2
8


9
<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
10


9
<i>a</i>


.


<b>Câu 33.</b> <i>Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vng cạnh a . Thể tích khối trụ là</i>


<b>A. </b>
3
4



<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
12


<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 34.</b> Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích
của khối nón này là:


<b>A. </b> 3. <b>B. </b>3 3. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>3 2<sub>.</sub>


<b>Câu 35.</b> <i>Cho hình cầu có bán kính 3R . Thể tích khối cầu?</i>


A. <i>36 R</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>4 R</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
2


3<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
22


3 <i>R</i>


<b>Câu 36.</b> Gọi <i>m M</i>, lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> ln<i>x</i> trên đoạn
1


;
2 <i>e</i>
 
 
 <sub>. Giá</sub>


<i>trị của M m</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>


1
ln 2


2
<i>e </i> 


. <b>B. </b><i>e  .</i>1 <b>C. </b>



1
ln 2


2


. <b>D. </b><i>e  .</i>2


<b>Câu 37.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>36<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>y</i> 36<i>x</i>1.6. <b>B. </b><i>y</i> (6<i>x</i>1).36<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i> 36<i>x</i>2.6ln 3. <b>D. </b><i>y</i> 36<i>x</i>1.ln 3.
<b>Câu 38.</b> Gọi <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub>là các nghiệm của phương trình </sub>


2


2 2


log <i>x</i> 3log <i>x</i>2 0 <sub>. Giá trị của biểu thức</sub>


2 2
1 2
 


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A. </b>20. <b>B. </b>5. <b>C. </b>36. <b>D. </b>25.


<b>Câu 39.</b> Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?



<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 .1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2  .1 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> 2.


<b>Câu 40.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình


1 3 <sub>5</sub>


3 3


  


   

   
   


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>
2
;
5

 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
<i>S</i>


. <b>B. </b>




2


; 0; .
5

 
  <sub></sub> <sub></sub> 
 
<i>S</i>


<b>C. </b><i>S</i> 

0;

. <b>D. </b>


2
; .
5

 
<sub></sub> <sub></sub>
 
<i>S</i>


<b>Câu 41.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln 1

 <i>x</i>1

.


<b>A. </b>



1


2 1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
  
. <b>B. </b>
1
1 1
<i>y</i>
<i>x</i>
 
 <sub> .</sub>


<b>C. </b>



1


1 1 1
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


. <b>D. </b>



2


1 1 1
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


  
.


<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác vng cân tại B<sub>; AB a</sub></i><sub> , </sub><i>SA</i>(<i>ABC</i>)<sub>. Cạnh bên</sub>
<i>SB hợp với đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp .S ABC tính theo a bằng:</i>


<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
.


<b>Câu 43.</b> Cho hàm số 2
2


9



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:</sub>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 44.</b> Cho khối chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt</i>
<i>phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

<i><sub> một góc 30 . Tính thể tích V của khối</sub></i>
chóp .<i>S ABCD .</i>


A.
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>Câu 45.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>¢ ¢ ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của A¢</i>
lên mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

<i> trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa A A</i>¢ và mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)


bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢.


<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2 3
8
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3 3
8
<i>a</i>
.



<b>Câu 46.</b> Cho hàm số

 



3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i>


. Tìm <i>m</i> để hàm số <i>f x</i>

 

đạt cực đại tại <i>x  .</i>0 1
<b>A. </b><i>m  và </i>0 <i>m  .</i>2 <b>B. </b><i>m  .</i>2 <b>C. </b><i>m  .</i>0 <b>D. </b><i>m  hoặc </i>0 <i>m  .</i>2


<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 có đồ thị 1

 

<i>C</i> . Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm cực đại là:
<b>A. </b><i>y x</i> 1. <b>B. </b><i>y </i>1. <b>C. </b><i>y </i>2 . <b>D. </b><i>y </i>1.


<b>Câu 48.</b> <i>Tìm m để đồ thị hàm số </i>


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>



 <sub> có đường tiệm cận đứng cắt đường thẳng </sub><i>d y</i>: <i>x</i>1<sub> tại</sub>


điểm <i>A</i>

1;0

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 49.</b> Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 20triệu đồng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6% nămtheo hình
thức lãi kép. Sau đúng 1 năm, ông A gửi thêm30triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như lần gửi
trước. Hỏi sau đúng 5 năm kể từ khi gửi lần đầu, ông A nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi
(lấy gần đúng đến hàng nghìn)?



<b>A. </b>51.518.000 đồng. <b>B. </b>64.639.000 đồng. <b>C. </b>51.334.000 đồng. <b>D. </b>66.911.000 đồng.
<b>Câu 50.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>, <i>SA vng góc với đáy. Góc giữa</i>


hai mặt phẳng

<i>SBD</i>

<i>ABCD</i>

là 60 . Gọi<i>M N</i>; là trung điểm của <i>SB SC</i>; . Tính thể tích
khối .<i>S ADMN ?</i>


<b>A. </b>
3


6
16
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>B. </b>


3
6
24
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>C. </b>


3
3 6


16
<i>a</i>
<i>V </i>



. <b>D. </b>


3
6
8
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>Bảng đáp án</b>



<b>1.D</b> <b>2.D</b> <b>3.C</b> <b>4.A</b> <b>5.A</b> <b>6</b> <b>7.D</b> <b>8.A</b> <b>9.B</b> <b>10.C</b>


<b>11.D</b> <b>12.C</b> <b>13.A</b> <b>14.A</b> <b>15.C</b> <b>16.A</b> <b>17.A</b> <b>18.A</b> <b>19.C</b> <b>20.D</b>


<b>21.A</b> <b>22.A</b> <b>23.D</b> <b>24.A</b> <b>25.C</b> <b>26.C</b> <b>27.A</b> <b>28.A</b> <b>29.B</b> <b>30.B</b>


<b>31.A</b> <b>32.D</b> <b>33.A</b> <b>34.A</b> <b>35.A</b> <b>36.D</b> <b>37.C</b> <b>38.A</b> <b>39.B</b> <b>40.B</b>


<b>41.A</b> <b>42.D</b> <b>43.C</b> <b>44.D</b> <b>45.D</b> <b>46.B</b> <b>47.B</b> <b>48.D</b> <b>49.B</b> <b>50.B</b>


<b>Hướng dẫn giải chi tiết</b>



<b>Câu 1.</b> Hàm số
3


2


3 5 2



3
<i>x</i>


<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i>


nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

5;

. <b>B. </b>

 ;1

. <b>C. </b>

2;3

. <b>D. </b>

1;5

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> .5


2


1
1


3


0 6 5 0


31
5


3


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>




  



       


   


 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x x</i>

 2 ,

   . Hàm số <i>x</i> <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

0;2

. <b>B. </b>

0; 

. <b>C. </b>

 ; 2

. <b>D. </b>

2; 

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có

 



0


0 2 0



2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>



    <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Bảng xét dấu:


Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng

2;

.


<b>Câu 3.</b> Hàm số <i>y</i> 2<i>x x</i> 2 nghịch biến trên khoảng nào.


<b>A. </b>

(

0;1

)

. <b>B. </b>

 ;1

. <b>C. </b>

1; 2

. <b>D. </b>

1; 

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Tập xác định <i>D </i>

0;2

.


Ta có 2



2 2


; 0 2 2 0 1 1
2 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x x</i>


        


 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên:


Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 2

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>x</i>4 6<i>x</i>2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:1


<b>A. </b>

1; 2

. <b>B. </b>

1;2

. <b>C. </b>

0;1

. <b>D. </b>

1;2

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có <i>y</i> 12<i>x</i>312<i>x</i>.



3 0 0


0 12 12 0


1 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  




    <sub>  </sub>


  


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng

1;5

.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:


<b>Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Hàm số đạt cực đại tại</b> <i>x  .</i>2 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>3
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>4 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>2



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 6.</b> Trên đoạn

2; 2

, hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trùng với giá trị
cực đại và giá trị cực tiểu của nó?


<b>A. </b><i>y x</i> 32<i>x</i> 7. <b>B. </b><i>y x</i> 3 6<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y x</i> 3 2<i>x</i>25<i>x</i>10. <b>D.</b><i>y</i>5<i>x</i>3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 7.</b> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y x</i> 3  3<i>x</i>2  9<i>x</i> trên 2

2; 2

lần lượt là:
<b>A. 7 và 2.</b> <b>B. 7 và </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. 7 và 0.</sub></b> <b><sub>D. 7 và 20</sub></b> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 8.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số


3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> trên </sub>

0;2

<sub> là:</sub>


<b>A. </b>
1


3 . <b>B. </b> .5 <b>C. </b>5 . <b>D. </b>


1
3


.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>0. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



<b>Câu 10.</b> Biết rằng đồ thị hàm số


1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>bx</i>
+
=


- <sub> có tiệm cận đứng là </sub><i>x</i><sub>= và tiệm cận ngang là </sub>2 <i>y</i>= .3
Hiệu <i>a</i>- 2<i>b</i> có giá trị là:


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>5 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i><b>y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?</b></i>2<i>x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>x  .</i>0


<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b><i>x  .</i>0
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>y  .</i>0
<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b><i>y  .</i>0


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



<b>Câu 12.</b> <i>Cho a là số thực dương khác </i>4<sub>. Tính </sub><i>I</i> log<i>aa</i>3.


<b>A. </b>


1
3
<i>I </i>


. <b>B. </b><i>I </i>3. <b>C. </b><i>I </i>3. <b>D. </b>


1
3
<i>I </i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 13.</b> Cho số thực <i>a  . Biểu thức </i>0 <i>a a được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:</i>.3 2
<b>A. </b>


5
6


<i>a .</i> <b>B. </b>


5
6



<i>a .</i> <b>C. </b>


5
6


<i>a .</i> <b>D. </b>


5
6
<i>a .</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 14.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i>log2<i>x</i> có tiệm cận đứng là đường thẳng:


<b>A. </b><i>x  .</i>0 <b>B. </b><i>y </i>0. <b>C. </b><i>x  .</i>2 <b>D. </b><i>y </i>2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x .</i>2 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 3. <b>C. </b><i>y x</i> 4 2<i>x .</i>2 <b>D. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 16.</b> Hàm số


2
1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub> có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng?</sub></b>


A. B.


C. D.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 17.</b> Số điểm cực trị của hàm số


2017
1
<i>y</i> <i>x</i>


là:


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2016 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Số nghiệm thực của phương trình 4<i>f x  </i>

 

5 0 là



<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 19.</b> Hàm số


1
2
2


<i>y</i> <i>x</i> <sub> có tập xác định là</sub>


<b>A. </b><i>D  </i>

2;

. <b>B. </b><i>D </i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>D </i>

2;

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>D </i>\ 2

 

<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 20.</b> Tập nghiệm của phương trình


2 <sub>4</sub> 1


2


16
 




<i>x</i> <i>x</i>





<b>A. </b>

2; 2 .

<b>B. </b>. <b><sub>C. </sub></b>

2;4 .

<b><sub>D. </sub></b>

0;1 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 21.</b> Tìm nghiệm của phương trình log2

<i>x</i>1

3.


<b>A. </b><i>x</i>9<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>7<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>10<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 22.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA a</i> <sub> và vng góc với đáy </sub>

<i>ABC</i>

<sub>. Biết rằng tam giác </sub><i>ABC</i><sub> đều</sub>
và mặt phẳng

<i>SBC</i>

hợp với đáy

<i>ABC</i>

<sub> một góc </sub>30 . Tính thể tích <i>V</i> <b>của khối chóp </b><i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>B. </b>


3
2


3


<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>D. </b>


3
3
<i>a</i>
<i>V </i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>
3
2 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>3 2. <b>C. </b>2<i>a</i>3 2. <b>D. </b>



3
2 2


3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 24.</b> Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh bằng 5.


<b>A. 150 .</b> <b>B. 125 .</b> <b>C. </b>200 . <b>D. 100 .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 25.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>2 ;<i>a AD a</i> . Tam giác <i>SAB</i> là tam
<i>giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>



<i>ABCD</i>

<sub> bằng </sub><sub>45</sub>0


. Khi đó thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A. </b>
3
1



3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3


. <b>C. </b>


3
2


3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
3
3 <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 26.</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vuông tại <i>A với AB a</i> , <i>AC</i>2<i>a</i> 3<sub>,</sub>
cạnh bên <i>AA</i> 2<i>a</i>. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b>


3
2 3


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



<b>Câu 27.</b> Cho hình chóp đều .<i>S ABCD có chiều cao bằng a</i> 2 và độ dài cạnh bên bằng <i>a</i> 6. Tính thể
tích khối chóp .<i>S ABCD .</i>


<b>A. </b>
3
8 2


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
10 2


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
8 3


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


10 3


3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 28.</b> Cho hình lăng trụ tam giác tứ giác đều <i>ABCD A B C D</i>. <i>    có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng</i>
<i>4a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD A B C D</i>. <sub>    .</sub>


<b>A. </b><i>4a</i>3. <b>B. </b>


3
4


3
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>2a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 29.</b> Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích tồn phần bằng 150 cm2.
Thể tích của khối hộp là:


<b>A. </b>125 dm .3 <b>B. </b>125 cm .3 <b>C. </b>


3
125



dm .


3 <b><sub>D. </sub></b>


3
125


cm .
3
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 30.</b> Một hình trụ có bán kính đáy <i>r </i>5 cm

, chiều cao <i>h </i>7 cm

. Diện tích xung quanh của hình
trụ này là


<b>A. </b>



2
35 cm


. <b>B. </b>



2
70 cm


. <b>C. </b>



2


70


cm


3  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



2
35


cm


3  <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 31.</b> <i>Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB a</i> và <i>ACB   . Tính thể tích V của</i>30
<i>khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .</i>


<b>A. </b>


3
3


3
<i>a</i>
<i>V</i>  


. <b>B. </b><i>V</i>  3<i>a</i>3. <b>C. </b>



3
3


9
<i>a</i>
<i>V</i>  


. <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 32.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy ABC là tam giác vuông tại C</i>, <i>AC a</i> ,
2.


<i>BC a</i> <i><sub> Góc giữa đường chéo AC của mặt bên A C CA</sub></i>  <sub> với mặt đáy bằng </sub>30 <sub>. Tính thể</sub>
tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.


<b>A. </b>
2
10


7
<i>a</i>


. <b>B. </b>


2
10



3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2
8


9
<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
10


9
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 33.</b> <i>Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vng cạnh a . Thể tích khối trụ là</i>



<b>A. </b>
3
4


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
12


<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 34.</b> Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích
của khối nón này là:



<b>A. </b> 3. <b>B. </b>3 3. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>3 2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 35.</b> <i>Cho hình cầu có bán kính 3R . Thể tích khối cầu?</i>


<b>A. </b><i>36 R</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>4 R</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
2


3<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
22


3 <i>R</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 36.</b> Gọi <i>m M</i>, lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> ln<i>x</i> trên đoạn
1


;
2 <i>e</i>
 
 
 <sub>. Giá</sub>


<i>trị của M m</i> <sub> là:</sub>



<b>A. </b>


1
ln 2


2
<i>e </i> 


. <b>B. </b><i>e  .</i>1 <b>C. </b>


1
ln 2


2


. <b>D. </b><i>e  .</i>2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 37.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>36<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>y</i> 36<i>x</i>1.6. <b>B. </b><i>y</i> (6<i>x</i>1).36<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i> 36<i>x</i>2.6ln 3. <b>D. </b><i>y</i> 36<i>x</i>1.ln 3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 38.</b> Gọi <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub>là các nghiệm của phương trình </sub>


2


2 2


log <i>x</i> 3log <i>x</i>2 0 <sub>. Giá trị của biểu thức</sub>


2 2
1 2
 


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A. </b>20. <b>B. </b>5. <b>C. </b>36. <b>D. </b>25.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 39.</b> Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 .1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2  .1 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> 2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 40.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình


1 3 <sub>5</sub>


3 3



  


   

   
   


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>
2
;
5

 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
<i>S</i>


. <b>B. </b>



2


; 0; .
5

 
  <sub></sub> <sub></sub> 
 


<i>S</i>


<b>C. </b><i>S</i> 

0;

. <b>D. </b>


2
; .
5

 
<sub></sub> <sub></sub>
 
<i>S</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 41.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>ln 1

 <i>x</i>1

.


<b>A. </b>



1


2 1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
. <b>B. </b>
1
1 1
<i>y</i>


<i>x</i>
 
 <sub> .</sub>


<b>C. </b>



1


1 1 1
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


. <b>D. </b>



2


1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B<sub>; AB a</sub></i><sub> , </sub><i>SA</i>(<i>ABC</i>)<sub>. Cạnh bên</sub>
<i>SB hợp với đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp .S ABC tính theo a bằng:</i>


<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 43.</b> Cho hàm số 2
2
9




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:</sub>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 44.</b> Cho khối chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt</i>
<i>phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

<i><sub> một góc 30 . Tính thể tích V của khối</sub></i>
chóp .<i>S ABCD .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 45.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>¢ ¢ ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của A¢</i>
lên mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

<i> trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa A A</i>¢ và mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)


bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢.


<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>


8
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
2 3



8
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3 3


8
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số

 



3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i>


. Tìm <i>m</i> để hàm số <i>f x</i>

 

đạt cực đại tại <i>x  .</i>0 1
<b>A. </b><i>m  và </i>0 <i>m  .</i>2 <b>B. </b><i>m  .</i>2 <b>C. </b><i>m  .</i>0 <b>D. </b><i>m  hoặc </i>0 <i>m  .</i>2



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 có đồ thị 1

 

<i>C</i> . Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm cực đại là:
<b>A. </b><i>y x</i> 1. <b>B. </b><i>y </i>1. <b>C. </b><i>y </i>2 . <b>D. </b><i>y </i>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 48.</b> <i>Tìm m để đồ thị hàm số </i>


2 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 <sub> có đường tiệm cận đứng cắt đường thẳng </sub><i>d y</i>: <i>x</i>1<sub> tại</sub>


điểm <i>A</i>

1;0

.


<b>A. </b><i>m  .</i>4 <b>B. </b><i>m  .</i>2 <b>C. </b><i>m  .</i>4 <b>D. </b><i>m  .</i>2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>



<b>Câu 49.</b> Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 20triệu đồng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6% nămtheo hình
thức lãi kép. Sau đúng 1 năm, ông A gửi thêm30triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như lần gửi
trước. Hỏi sau đúng 5 năm kể từ khi gửi lần đầu, ông A nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi
(lấy gần đúng đến hàng nghìn)?


<b>A. </b>51.518.000 đồng. <b>B. </b>64.639.000 đồng. <b>C. </b>51.334.000 đồng. <b>D. </b>66.911.000 đồng.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 50.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>, <i>SA vng góc với đáy. Góc giữa</i>
hai mặt phẳng

<i>SBD</i>

<i>ABCD</i>

là 60 . Gọi<i>M N</i>; là trung điểm của <i>SB SC</i>; . Tính thể tích
khối .<i>S ADMN ?</i>


<b>A. </b>


3 <sub>6</sub>
16
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>B. </b>


3 <sub>6</sub>
24
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>C. </b>



3
3 6


16
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>D. </b>


3 <sub>6</sub>
8
<i>a</i>
<i>V </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×