Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án môn Sinh học lớp 12 bài 10 - Quy luật Menđen - Quy luật phân li độc lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> QUY LUẬT MENĐEN - QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Giải thích được tại sao Menden lại suy ra được quy luật các cặp alen phân li
độc lập nhau trong quá trình hình thành giao tử.


- Biết vận dụng các quy luật xác suất để dự đoán kết quả lai.


- Biết cách suy luận ra kiểu gen của sinh vật dựa trên các kết quả phân li kiểu
hình của các phép lai.


<i><b>2. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:</b></i>


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.


- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, quản lí thời gian và
đảm nhận trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về: Phương pháp nghiên cứu di truyền
của Menden .


<i><b>3. Thái độ: Sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp tạo nguồn nguyên liệu cho</b></i>
tiến hóa và chọn giống.


<b>II. Phương pháp dạy học:</b>
- Trực quan - tìm tịi


- Vấn đáp - tìm tịi
- Dạy học nhóm.



<b>III. Phương tiện dạy học: Hình vẽ SGK.</b>
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<b>1. Khám phá: (7p)</b>
* Ổn định lớp:


<b>* Kiểm tra bài cũ: Bài tập trong phiếu bài tập về nhà.</b>
<b>2. Kết nối:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung</b></i>


<i><b>qui luật phân li độc lập của</b></i>
<i><b>Menđen.</b></i>


<b>GV: u cầu HS tóm tắt nội dung thí</b>
nghiệm của Menđen trong SGK trang
38.


Từ tỉ lệ kiểu hình thu được của mỗi
cặp tính trạng ở F2 cho phép chúng ta
rút ra kết luận gì?


<b>HS: Nghiên cứu thơng tin SGK mục I</b>
trang 38, phân tích kết quả TN để trả
lời câu hỏi.


<b>GV: Như vậy kết quả TN của Men</b>
đen cho thấy điều gì? Hay nói khác đi


nội dung qui luật phân li độc lập của


<b>I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG.</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>


<i>* Lai thuận và lai nghịch cho kết quả như nhau:</i>


Pt/c: Vàng trơn x xanh nhăn
F1 100% vàng trơn


F2 : 315 vàng trơn: 108 vàng nhăn:
101 xanh trơn: 32 xanh nhăn


<i> →Tỉ lệ kiểu hình: 9:3:3:1</i>


<b>2. Nhận xét:</b>


- F2 xuất hiện 2 tổ hợp kiểu hình khác bố mẹ
(vàng nhăn và xanh trơn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Men đen là gì?


<b>HS: Đọc nội dung qui luật SGK trang</b>
38.


<i><b>* Hoạt động 2: Viết sơ đồ lai từ</b></i>
<i><b>P→F2:</b></i>


<b>GV: Hãy viết sơ đồ lai cho thí</b>
nghiệm lai 2 tính trạng của Men Đen.


<b>HS: Viết sơ đồ theo nội dung SGk</b>
trang 38.


<b>GV: Nhận xét đánh giá, bổ sung để</b>
hoàn thiện sơ đồ.


độc lập)


<b>3. Sơ đồ của pháp lai :</b>
Quy ước gen:


<i>alen A- h.vàng > alen a- h. xanh</i>
<i>alen B- h.trơn > alen b- h. nhăn</i>


<i>PTC: AABB x aabb</i>
<i>G: AB ab</i>
<i>F1: AaBb</i>


<i>F1xF1: AaBb x AaBb</i>


<i>G: 1/4AB, 1/4Ab, 1/4AB, 1/4Ab, 1/4aB,</i>
<i>1/4aa, 1/4aB, 1/4aa</i>


<i>F2: 9 A- B- vàng, trơn</i>
<i> 3 A- bb vàng, nhăn</i>
<i> 3 aaB- xanh, trơn</i>
<i> 1 aabb xanh, nhăn</i>


<b>3. Thực hành/ Luyện tập: </b>



GV: hướng dẫn HS làm phiếu bài tập.
<b>4. Vận dụng: (3p)</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


</div>

<!--links-->

×