Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

môn sinh học 8i phần trắc nghiệm 1 chọn câu trả lời đúng trong các đáp án sau câu1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẨM LỆ</b> <b>BÀI TẬP HƯỚNG DẪN HỌC TRỰC TUYẾN</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH</b> <b>NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<b>MÔN SINH HỌC 8</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>1. Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án sau: </b>


<b>Câu1: Hiên tượng người sờ tay vào vật nóng và có phản ứng rụt tay lại thì?</b>
A. Da được coi là cơ quan thụ cảm, cơ tay được coi là cơ quan phản ứng.
B. Da được coi là cơ quan phản ứng, cơ tay là cơ quan thụ cảm.


C. Da và cơ tay được coi là cơ quan phản ứng.
D. Da và cơ tay được coi là cơ quan thụ cảm.
<b>Câu 2: Khớp động có chức năng?</b>


A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể. B. Đảm bảo cho cơ thể có thể vận đơng dễ dàng.
C. Hạn chế hoạt động của các khớp. D. Tăng khả năng đàn hồi.


<b>Câu 3: </b>Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngồi dãn cịn cơ hồnh co


B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngồi co cịn cơ hồnh dãn


<b>Câu 4: Máu thực hiện trao đổi khí là máu ở trong:</b>


A. Động mạch. B. Tĩnh mạch.



C. Mao mạch. D. Động mạch và tĩnh mạch.


<b>Câu 5: Khả năng người nào đã từng một lần bị bệnh nhiềm khuần, sau lần đó khơng </b>
mắc lại bệnh đó nữa, được gọi là:


A. miễn dịch chủ động B. miền dịch bị động
C. miễn dịch bẩm sinh D. miễn dịch tập nhiễm.
<b>Câu 6: Do đâu khi cơ co tế bào cơ ngắn lại?</b>


A. Do các tơ cơ mảnh co ngắn lại làm cho các đĩa sáng ngắn lại.
B. Do các tơ cơ dày co ngan làm cho các đĩa tối co ngắn.


C. Các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn
lại.


D. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ: lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày làm đĩa
sáng ngắn lại và tế bào cơ co ngắn lại.


<b>Câu 7: Nơron có 2 tính chất cơ bản là:</b>


A. Cảm ứng và dẫn truyền. B. Co rút và dẫn truyền
C. Hưng phấn và dẫn truyền D. Cảm ứng và hưng phấn
<b>Câu 8: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch.


C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đây của tim.
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.



<b>Câu 9: Nơron hướng tâm có đặc điểm</b>


A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngồi trung ương thần kinh, đảm nhiộm chức năng truyền xung thần
kinh về trung ương thần kinh.


C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần
kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.


<b>Câu 10: Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì</b>


A. Cấu trúc hình ống và có muối khống.


B. Trong xương có tủy xương và có chất hữu cơ
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khống.


D. Cấu trúc hình ống và có tủy xương.


<b>Câu 11: Khi gặp người bị tai nạn gãy xương ta phải</b>


A. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.


B. Đặt nạn nhân nằm ngay tại chỗ, dùng nẹp, gạc sơ cứu.


C. Dùng nẹp và gạc tạm thời sơ cứu, để nạn nhân nằm thẳng chở ngay đến bệnh viện.
D. Khiêng người bị nạn lên xe chở ngay đến bệnh viện.


<b>Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


A. Tế bào limphô T nuốt và tiêu hoá các tế bào bị nhiễm bệnh để bảo vệ cơ thể.



B. Các bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào (do các
bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện).


C. Các bạch cầu phá huỷ tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh (do tế bào limphô T thực hiện) để
bảo vệ cơ thể.


D. Tế bào limphô T phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách tiết ra
các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó.


<b>Câu 13: Khi băng viết thương do chảy máu động mạch ở cổ tay cần phải làm gì ?</b>


A. Tìm vị trí và bóp mạnh động mạch cánh tay để làm ngừng chảy máu vêt thương vài
ba phút


B. Buộc garô ở vị trí cao hơn vết thương (về phía tim) với lực ép đủ làm cầm máu


C. Sát trùng vết thương, đặt gạc bông lên miệng vết thương, băng lại rồi đưa ngay đến
bệnh viện cấp cứu


D. Cả A, B và C <b>Câu 14: Khơng khí được sưởi ấm tại khoang mũi nhờ</b>


A. có mạng lưới mao mạch dày đặc. B. cánh mũi rộng và dày.


C. trong mũi có nhiều lơng mũi D. có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy.


<b>Câu 15: Tiêu hố thức ăn gồm những q trình biến đổi nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Biến đổi hóa học, hấp thụ. D. Biến đổi lý học, hóa học, hấp thụ.



<b>Câu 16: Sau khi ăn thức ăn còn bám ở răng sẽ?</b>


A. Làm cho nước bọt tiết nhiều hom nên dễ tiêu hố thức ăn.
B. Tạo mơi trường axit phá huỷ men răng.


C. Làm cho nước bọt tiết ít hơn nên khó tiêu hố thức ăn.
D. Tạo mơi trường kiềm phá huỷ men răng.


<b>2. Hãy tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3,... để </b>
<b>hoàn chỉnh các câu sau: (1,0 điểm)</b>


Trao đổi khí ở phổi gồm …..(l)... của O2 từ khơng khí ở phế nang vào máu và của
CO2 từ máu vào ...(2)... ở phế nang.


Trao đổi khí ...(3)….gồm sự khuếch tán của …..(4)... vào tế bào và CO2 từ tế bào
vào máu.


<b>3. Chọn các câu ở cột A ghép với các câu ở cột B sao cho phù hợp rồi ghi vào phần </b>
<b>trả lời</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>


1. Sự trao đổi khí ở tế bào
2.Trong dịch vị có


3. Sự trao đơi khí ở phổi
4. Trong nuớc bọt có


A. Enzim amilaza giúp tiêu hố gluxit



B. Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế


bào và của CO2 từ tế bào vào máu


C. Gồm sự khuếch tán của O2 từ phế nang


vào máu và của CO2 từ máu vào phế nang.


D. Enzim pepsin giúp tiêu hoá protein


1………….
2………….
3………….
4………….


UBND QUẬN CẨM LỆ


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>NGUYỄN THỊ ĐỊNH</b>


<b> HƯỚNG DẪN</b>


<b> HỌC SINH ÔN TẬP TRỰC TUYẾN</b>


<b> MÔN SINH HỌC 9</b>


<b>Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả</b>
<b>vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?</b>


<b>A. Aa × aa.</b> <b>B. AA × aa.</b> <b>C. Aa × Aa.</b> <b>D. AA × Aa.</b>



<b>Câu 2: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong giảm</b>
<b>phân?</b>


<b>A. Kì đầu I.</b> <b>B. Kì giữa I.</b> <b>C. Kì sau I.</b> <b>D. Kì đầu II.</b>
<b>Câu 3: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Đột biến đa bội và mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến dị bội và mất đoạn </b>


nhiễm sắc thể.


<b>C. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.</b> <b>D. Đột biến dị bội và đa bội trên nhiễm </b>


sắc thể.


<b>Câu 5: Nhiễm sắc thể phân li về 2 cực tế bào xảy ra ở kì nào trong nguyên phân?</b>
<b>A. Kỳ giữa.</b> <b>B. Kỳ sau.</b> <b>C. Kỳ cuối.</b> <b>D. Kỳ đầu.</b>


<b>Câu 6: Trong nhân đôi của gen thì nuclêơtit tự do loại G trên mạch khuôn sẽ liên</b>
<b>kết với:</b>


<b>A. X của môi trường.</b> <b>B. A của môi trường.</b>
<b>C. T của môi trường.</b> <b>D. G của môi trường.</b>
<b>Câu 7: Loại biến dị không di truyền cho thế hệ sau là:</b>


<b>A. đột biến gen.</b> <b>B. biến dị tổ hợp.</b>
<b>C. đột biến nhiễm sắc thể.</b> <b>D. thường biến.</b>
<b>Câu 8: Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là:</b>


<b>A. C, H, O, S, P.</b> <b>B. C, H, O, N, P.</b> <b>C. H, N, S, P, Ca.</b> <b>D. C, O, N, H, S.</b>


<b>Câu 9: Trình tự đơn phân trên một mạch của 1 đoạn phân tử ADN như sau:</b>


– A– A – X– X – G – G – X – A – T – A –
Trình tự đơn phân của đoạn mạch cịn lại là


<b>A. – A –A – X –X – G – G – X – A – T – A –. B. – T – G – G – X – X – G – T – A </b>


– T – A –.


<b>C. – T – T – G – G – X – X – G – T – A –.T –. D. – A– T – X – G – X – X – A – T </b>


– T – A–.


<b>Câu 10: Ở người, có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?</b>
<b>A. 1 loại trứng 22A + X và 2 loại tinh trùng 22A + X; 22A +Y.</b>


<b>B. 2 loại trứng 22A + X; 22A +Y và 2 loại tinh trùng 22A + X; 22A +Y.</b>
<b>C. 1 loại trứng 22A + X và 1 loại tinh trùng 22A + X.</b>


<b>D. 2 loại trứng 22A + X; 22A +Y và 1 loại tinh trùng và 22A + X.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×