Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

Thiết kế nhà máy đường có năng xuất 1800 tấn1 ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.01 KB, 140 trang )

ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 1
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
PHN I
M U
ng cú ý ngha rt quan trng i vi dinh dng ca c th ngi.
ng l hp phn chớnh khụng th thiu c trong thc n ca ngi.
ng cũn l hp phn quan trng ca nhiu ngnh cụng nghip khỏc nh:
hp, bỏnh ko, dc, hoỏ hc... Chớnh vỡ vy m cụng nghip ng trờn th
gii v nc ta khụng ngng phỏt trin. Vic c khớ hoỏ ton b dõy chuyn
sn xut, nhng thit b t ng, ỏp dng nhng phng phỏp mi nh:
phng phỏp trao i ion, phng phỏp khuch tỏn liờn tc ang c s
dng trong cỏc nh mỏy ng.
nc ta thuc khu vc nhit i giú mựa nờn thớch nghi cho vic trng v
phỏt trin cõy mớa. õy l tim nng v mớa, thun li cho vic sn xut c.
Nhng trong nhng nm gn õy, ngnh mớa ng ang gp tỡnh trng mt
n nh v vic quy hoch vựng nguyờn liu , v u t cha ỳng mc v v
th trng ca ng.Vỡ th sn phm ng b tn ng, sn xut thỡ cm
chng lm cho nụng dõn trng mớa khụng bỏn c phỏi chuyn ging cõy
trng khỏc lm thu hp dn ngun nguyờn liu mớa.
Nhng ngnh cụng nghip mớa ng vn l mt ngnh quan trng. Bi
ng khụng th thiu c trong cuc sng con ngi. Mc khỏc, nhu cu v
ng cng ngy cng tng bi mt s ngnh cụng nghip thc phm khỏc
nh : bỏnh ko, hp, nc gii khỏt, sa...y hc ngy cng m rng hn
nờn nhu cu li tng.
Vi mc tiờu v tm quan trng nh th thỡ vic thit k mt nh mỏy ng
hin i vi nng sut 1800tn/ngy l cn thit . Nú gii quyt c nhu cu
tiờu dựng ca con ngi, gii quyt c vựng nguyờn liu, to cụng n vic
lm cho ngi nụng dõn trng mớa, gúp phn phỏt trin nn kinh t nc nh
Âäö aïn täút nghiãûp trang 2
Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi


PHẦN II
LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT
Ở tỉnh Quảng Ngãi, về công nghiệp thì chưa phát triển mạnh. Để phát triển
nền công nghiệp thì phải quan tâm đến thế mạnh của vùng.
Qua khảo sát thực tế thì thấy rằng huyện Đức Phổ có điều kiện tự nhiên
thuận lợi cho việc xây dựng nhà máy đường vì diện tích trồng mía ở đây rất
rộng lớn.
Ở Đức Phổ có dòng sông Ba Liên, trung tâm Đức Phổ cách thị xã Quảng Ngãi
35 km, phía nam giáp Bình Định, phía đông là biển, phía tây giáp Ba Tơ, giao
thông thuận lợi trải dọc theo quốc lộ IA.
II.1. Đặc điểm thiên nhiên vị trí xây dựng nhà máy:
Nhà máy được đặc tại xã Phổ Nhơn cách thi trấn Đức Phổ 5km về hướng tây.
Ở đây có sông Ba Liên và phía tây nhà máy là vùng đồi núi. Nhà máy cách ga
Đức Phổ 1km về hướng bắc. Vùng đất ở đây rất màu mỡ, cho năng suất mía
cao và vùng đất trồng rộng.
c Thời tiết khí hậu:
- Nhiệt độ bình quân 25,8oC chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm là 5-6oC.
- Lượng mưa bình quân 2000-2500mm phân bố ở các tháng trong năm, phù
hợp cho cây mía phát triển tốt và điều kiện chế biến đường.
-Hướng gió đông nam.
II.2. Vùng nguyên liệu:
Nguyên liệu cung cấp chính cho nhà máy là những vùng lân cận như: Mộ
Đức, Ba Tơ, Đức Phổ, Tam Quan và đặc biệt là ở ngay vùng đặt nhà máy có
diện tích mía rất lớn, đó là xã Phổ Nhơn thuộc huyện Đức Phổ.
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 3
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
Ngoi ra khi xõy dng nh mỏy ta cn m rng thờm vựng nguyờn liu bng
cỏch u t vn cho nụng dõn, khuyn khớch dựng ging mi t nng sut
cao.
II.3. Hp tỏc hoỏ- liờn hip hoỏ:

Nh mỏy c t trờn xó Ph Nhn huyn c Ph l nh mỏy sn xut ra
ng tinh s thun li cho vic liờn kt hp tỏc vi cỏc nh mỏy khỏc v s
dng chung v cụng trỡnh in, giao thụng, tiờu th sn phm ph phm. Xõy
dng, u t ớt s lm gim giỏ thnh sn phm, rỳt ngn thi gian hon vn.
II.4. Ngun cung cp in:
in dựng trong nh mỏy vi nhiu mc ớch:cho cỏc thit b hot ng,
chiu sỏng trong sn xut, sinh hot. Hiu in th nh mỏy s dng
220v/380v. Ngun in ch yu ly t trm in tubin hi ca nh mỏy khi
nh mỏy sn xut.
Ngoi ra nh mỏy cũn s dng ngun in ly t li in quc gia
500kv c h th xung 220v/380v s dng khi khi ng mỏy v khi mỏy
khụng hot ng thỡ s dng sinh hot ,chiu sỏng.
m bo cho nh mỏy hot ng liờn tc thỡ lp thờm mt mỏy phỏt
in d phũng khi cú s c mt in.
II.5. Ngun cung cp hi:
Ngun hi cung cp c ly t lũ hi ca nh mỏy cung cp nhit
cho cỏc quỏ trỡnh: un núng, bc hi ,cụ c sy...Trong quỏ trỡnh sn xut ta
tn dng hi th ca thit b bc hi a vo s dng trong quỏ trỡnh gia
nhit, nu, nhm tit kim hi ca nh mỏy.
II.6. Ngun cung cp nhiờn liu:
Nhiờn liu c ly ch yu l t bó mớa t lũ .Ta dựng ci t lũ
khi khi ng mỏy v dựng du FO khi ng lũ khi cn thit. Xng v
nht dựng cho mỏy phỏt in, ụtụ...
Trong ú: +Bó mớa ly t dõy chuyn sau cụng on ộp.
+Ci mua a phng thụng qua cỏc ch buụn g.
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 4
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
+Xng du ly t cụng ty xng du Qung Ngói c cung cp
theo hp ng.
II.7.Ngun cung cp v x lý nc :

Nc l mt trong nhng nguyờn liu khụng th thiu c i vi nh mỏy.
Nc s dng vi nhiu mc ớch khỏc nhau :Cung cp cho lũ hi, lm ngui
mỏy múc thit b, sinh hot...Tu vo mc ớch s dng nc m ta phi s lý
theo cac ch tiờu khỏc nhau v hoỏ hc ,lý hc ,sinh hc nht nh .Do nh
mỏy ly nc ch yu t sụng Ba Liờn nờn trc khi s dng phi qua h
thng s lý nc ca nh mỏy.
II.8. Nc thi:
Vic thoỏt nc ca nh mỏy phi c quan tõm, vỡ nc thi ca nh mỏy
cha nhiu cht hu c, l iu kin thun li cho vi sinh vt phỏt trin gõy ụ
nhim mụi trng. Aớnh hng n sc kho ca cụng nhõn, khu dõn c xung
quanh nh mỏy. Do ú nc thi ca nh mỏy phi tp trung li sau xng
sn xut v c x lý trc khi ra sụng theo ng cng riờng ca nh
mỏy.
Qua tham kho ti liu tham x lý nc thi ca Hong Hu

S x lý nc thi
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 5
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
II.9. Giao thụng vn ti:
Giao thụng vn ti l vn quan trng, l phng tin dựng vn chuyn
mt khi lng ln nguyờn vt liu xõy dng nh mỏy ,cng nh vn chuyn
nguyờn liu v sn phm ca nh mỏy m bo cho s hot ng liờn tc
ca nh mỏy. Nh mỏy s dng tuyn quc l 1A. v ng giao thụng nụng
thụn ó c phỏt trin v nõng cp. ng thi m rng thờm nhng tuyn
ng mi. Ngoi ra nh mỏy phi cú s lng ụtụ ti cn thit ỏp ng kp
thi nhu cu xut sn phm v thu nguyờn liu cho nh mỏy.
II.10. Ngun nhõn cụng:
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 6
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
i ng cụng nhõn: Cụng nhõn c thu nhn t a bn huyn tn dng

ngun nhõn lc a phng .Do ú u t xõy dng nhiu nh sinh hot.
V li dõn õy cú trỡnh vn húa t lp 9-12 li sng ch yu bng ngh
nụng. Nu qua o to h thỡ s nm bt c dõy chuyn cụng ngh v lm
vic tt.
i ng cỏn b: S dng cỏn b cú trỡnh khoa hc k thut, cng vi cỏn
b k thut, kinh t cỏc trng :i hoc Nng, Hu, thnh ph H Chớ
Minh.. lónh o iu hnh tt hot ng nh mỏy.
II.11.Tiờu th sn phm:
Nh mỏy sn xut ng tinh t ti huyn c Ph l nh mỏy cn thit.
Sn phm ng c tiờu th rng ln trờn th trng: Qung Ngói ,Phỳ
Yờn, Bỡnh nh...ng thi sn phm ca nh mỏy l nguyờn liu cho cỏc nh
mỏy thc phm lõn cn khỏc :bỏnh ko nc gii khỏt, hp,..r ng
dựng sn xut cn.
Túm li: Vic thit k xõy dng nh mỏy ng vi nng sut 1800tn/ngy
t ti xó Ph Nhn huyn c Ph l cn thit v hp lớ vi tỡnh hỡnh phỏt
trin kinh t khu vc.

PHN III
CHN V THUYT MINH DY CHUYN CễNG NGH
III.1. Chn phng phỏp sn xut:
Vi s phỏt trin v kinh t nhu cu ca con ngi ngy cng tng v s lng
v cht lng .Sn phm ng cng phỏt trin ngy cng phong phỳ v a
dng hn.Trong ú ng kớnh trng vn l mt hng a chung v s dng
rng rói.
Hin nay, sn xut ng thụng thng cú 3 phng phỏp: phng phỏp
cacbonat hoỏ, phng phỏp vụi, phng phỏp sunfit hoỏ.
Phng phỏp cacbonat hoỏ cho hiu qu lm sch tt ,chờnh lch tinh
khit trc v sau lm sch l 4-5, loi c nhiu cht khụng ng ,cht vụ
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 7
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi

c. Hm lng mui canxi trong nc mớa trong ớt, gim hin tng úng cn
i vi thit b truyn nhit nờn gim c lng tiờu hao hoỏ cht .Phng
phỏp ny cho sn phm tt ,bo qun lõu ,hiu sut thu hi cao. Nhng
phng phỏp ny yờu cu trỡnh k thut cao,cụng ngh v thit b phc
tp, tiờu hao hoỏ cht tng i nhiu v vn u t nhiu .Phng phỏp ny
sn phm thu c l ng kớnh trng.
Phng phỏp vụi l phng phỏp lm sch n gin nht. Lm sch nc
mớa ch di tỏc dng ca nhit v vụi,sn phm thu c l ng thụ.
Phng phỏp vụi cú 3 phng phỏp :phng phỏp cho vụi vo nc mớa
lnh ,phng phỏp cho vụi vo nc mớa núng v phng phỏp cho vụi phõn
on.
phng phỏp vụi cú u im l vụi cú khp mi ni, giỏ r. Nhng
phng phỏp vụi ch sn xut ng thụ
Phng phỏp sunfit hoỏ l phng phỏp dựng vụi v khớ SO2 lm sch
nc mớa.
Trong ú phng phỏp vụi ch sn xut ng thụ cũn phng phỏp so2 v
phng phỏp co2 sn xut ng trng. Mc dự hiu sut thu hi v cht
lng ng ca phng phỏp so2 kộm hn phng phỏp co2 nhng phng
phỏp so2 cú lu trỡnh cụng ngh tng i ngn ,thit b tng i ớt, hoỏ
cht dựng ớt ,qun lý thao tỏc thun li...Do ú phn ln cỏc nh mỏy sn
xut ng thng dựng phng phỏp so2 v cỏc nc ang phỏt trin cng
dựng rng ri phng phỏp ny.
Vi s phỏt trin v cụng ngh ,kinh t thỡ nhu cu ca nhõn dõn v cht
lng sn phm núi chung ,ng núi riờng ngy cng tng, th trng
khụng ngng tng lờn. Trong nhng nm 80 cỏc nc phỏt trin u nh ra
chớnh sỏch u ói cú li cho sn xut ng trng cht lng cao. nc ta
cng vy, ỏp ng nhu cu nhõn dõn ,gim nhp khu ng cho nờn tng
cng sn xut ng trng.
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 8
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi

Sn xut ng trng cú hai phng phỏp: Phng phỏp SO2 ơv phng
phỏp CO2. Phng phỏp CO2 cho hiu sut thu hi ng cao, sn phm
ng tt. Nhng phng phỏp CO2 cú lu trỡnh cụng ngh tng i di,
nhiu thit b, ũi hi trỡnh thao tỏc cao, tiờu hao hoỏ cht nhiu, vn u
t cao...Do ú, sn xut ng trng thỡ tụi chn phng phỏp SO2.
III.2. CHN PHNG PHP LM SCH:
Lm sch l mt cụng on rt quan trng , nú gúp phn quyt nh cht
lng ng thnh phm v tng hiu sut thu hi.
Lm sch nc mớa cú nhiu phng phỏp, mi phng phỏp cú yờu cu v
thit b ,cụng ngh, k thut khỏc nhau.
Mc ớch lm sch:
+Trung ho nc mớa hn hp, ngn nga chuyn hoỏ ng sacaroza.
+Loi ti a cht khụng ng ra khi nc mớa hn hp, c bit cht cú
hot tớnh b mt v cht keo.
+Loi nhng cht rn dng l lng trong nc mớa.
Phng phỏp lm sch nc mớa trong cụng nghip hin nay:
III.2.1. Phng phỏp cacbonat (CO2) gm:
+Phng phỏp thụng CO2 mt ln.
+Phng phỏp thụng CO2 chố trung gian.
+Phng phỏp thụng CO2 thụng thng (thụng CO2 hai ln, thụng SO2 hai
ln).
u im:
+Hiu qu lm sch tt. Chờnh lch nhit trc v sau khi lm sch l 4-5.
+Loi c nhiu cht khụng ng, cht mu cht vụ c.
+Hm lng mui canxi trong nc mớa trong ớt, lm gim hin tng úng
cn i vi thit b truyn nhit nờn gim c tiờu hao hoỏ cht.
+Cht lng sn phm tt, bo qun lõu, hiu sut thu hi cao.
Nhc im:
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 9
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi

+S cụng ngh ,thit b phc tp.
+K thut thao tỏc yờu cu cao. Nu khng ch khụng tt d gõy ra hin
tng phõn hu ng kh.
+Tiờu hao hoỏ cht tng úi nhiu.
+Vn u t tng i ln.
III.2.2. Phng phỏp sunfit hoỏ (SO2):
Phng phỏp ny c s dng rng rói nc ta. Thng dựng SO2
dng khớ lm sch nc mớa. Cú ba phng phỏp.
III.2.2.1. Phng phỏp sunfit hoỏ kim mnh:
Phng phỏp ny cú c im trong quỏ trỡng lm sch nc mớa cú giai
on tin hnh PH cao. Phng phỏp ny cho phng phỏp lm sch tt
nht l i vi loi mớa su ,mớa sõu bnh. Nhng do s phõn hy ng
tng i ln ,mu sc nc mớa m, tn tht ng nhiu cho nờn hin nay
khụng s dng.
III.2.2.2. Phng phỏp sunfit hoỏ kim nh:
Phng phỏp ny l phng phỏp sn xut ng thụ v nc mớa c gia
vụi n PH=8-9 sau ú thụng SO2 pH t 6,8-7,2 (thụng SO2 vo nc mớa,
khụng thụng vo mt chố ). So vi phng phỏp vụi thỡ hiu qu loi cht
khụng ng tt hn nhng thit b v thao tỏc phc tp hn, hoỏ cht tiờu
hao nhiu cho nờn hin nay cng ớt dựng.
III.2.2.3 Phng phỏp sunfit hoỏ axit tớnh:
c im:
Thụng SO2 vo nc mớa n pH axit cao (pH=3,4-3,8). Sn phm l ng
kớnh trng.
Phng phỏp ny cú nhiu u im nờn c s dng rng rói trong cỏc nh
mỏy.
*S cụng ngh ca phng phỏp SO2 axit tớnh.
Âäö aïn täút nghiãûp trang 10
Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 11

Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
*u nhc ca phng phỏp SO2:
u im:
+So vi phng phỏp khỏc thỡ lng tiờu hao hoỏ cht ca phng phỏp SO2
tng i ớt.
+S cụng ngh ,thit b tng i n gin.
+Thao tỏc d dng ,vn u t ớt.
+Sn phm thu c l ng kớnh trng.
Nhc im:
+Hiu qu loi cht khụng ng ớt. Chờnh lch tinh khit trc v sau khi
lm sch thp. ụi khi cú tr s õm.
+Hm lng mui canxi trong nc mớa tng i nhiu, nh hng n s
úng cn thit b nhit, thit b bc hi cho nờn nh hng n hiu sut thu
hi ng.
+ng sacaroza chuyn hoỏ tng i ln, ng kh b phõn hu ,tn tht
ng trong bựn lc cao.
+Trong quỏ trỡnh bo qun ng d b bin mu di tỏc dng ca oxy
khụng khớ.
Âäö aïn täút nghiãûp trang 12
Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi
+Chất lượng đường thành phẩm của phương pháp SO2 không bằng phương
pháp CO2
Xét qua những vấn đề trên tôi chọn phương pháp SO2 axit tính để sản xuất
đường.

III.3.DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ VÀ THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN
CÔNG NGHỆ
III.3.1. DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ

Âäö aïn täút nghiãûp trang 13

Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi
Âäö aïn täút nghiãûp trang 14
Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi
III.3.2. THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
Âäö aïn täút nghiãûp trang 15
Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi
III.3.2.1. VẬN CHUYỂN_ TIẾP NHẬN _XỬ LÝ SƠ BỘ VÀ ÉP MÍA
1.Vận chuyển và tiếp nhận:
Mía thu hoạch ở vùng nguyên liệu, vận chuyển bằng các loại phương tiện vận
chuyển,chủ yếu là dùng xe tải.Qua cân để xác định khối lượng và lấy mẫu để
phân tích chử đường. Sau đó được cẩu lên bàn lùa và dùng máy khoả bằng để
phân phối mía xuống băng chuyền chuyển vào bộ phận xử lý mía.
2.Xử lý mía:
Mía được xử lý hợp lý, tạo điều kiện tốt cho quá trình ép mía được dể dàng
hơn. Nâng cao được năng suất và hiệu suất ép.
Mía từ bàn lùa đổ xuống băng chuyền và được đưa vào hệ thống xử lý .Tại
máy băm số 1 chuyển động cùng chiều với băng chuyền đưa đến máy băm số
2 cùng chiều với băng chuyền. Mục đích là băm mía thành những mảnh nhỏ,
phá vở tế bào mía, tạo lớp mía ổn định.
+Máy băm 1:Đặt cuối băng chuyền nằm ngang.
• Máy băm 2:Được đặt ở đầu băng chuyền nằm nghiêng.
Sau đó mía tiếp tục được băng chuyền đưa đến máy tách kim loại.
3. Ép mía:
Là tách lượng nước có trong cây mía đến mức tối đa cho phép, đạt hiệu suất
cao.
Sau khi mía qua khỏi 2 máy băm được băng chuyền đưa vào máy ép 1. Lượng
bã sau khi ra khỏi máy ép 1 được đổ vào máy ép 2 do sự chênh lệch độ cao và
thông qua máng đặt nghiêng với góc 450. Lượng bã sau khi ra khỏi máy ép 2
được đổ vào máy ép 3 nhờ băng tải cao su .Lượng bã ra khỏi máy ép 3 được
đổ vào máy ép 4 nhờ băng tải cao su. Lượng bã sau khi ra khỏi bộ ép cuối

cùng được đưa qua lò hơi sau khi thu hồi bã mịn.
*Sơ đồ hệ thống ép mía và chế độ thẩm thấu.

ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 16
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
Bó sau khi ộp cú m 48%, xung bng chuyn c vn chuyn qua lũ
hi. Trờn bng ti nghiờng, chuyn bó xung lũ hi. Cu to h thng li
sng vi ng kớnh l 4-6mm thu hi phn bó mn. Nh qut thi sang
cyclon lm cht tr lc cho mỏy lc chõn khụng.
Nc mớa hn hp thu c cú Bx = 13-15%, pH=5-5,5. sau khi cõn c
bm qua khu lm sch.
III.3.2.2.Lm sch v cụ c nc mớa:
1.Cho vụi s b:
Trung ho nc mớa hn hp, ngn nga s chuyn hoỏ ng.
Kt ta v ụng t mt s keo.
Dit trựng, ngn nga s phỏt trin ca vi sinh vt.
Nc mớa hn hp c qua cõn nh lng, chy xung thựng cha ri qua
bm, bm qua thựng gia vụi s b. Vụi sa c cho vo thựng trn u ri
c ly ra ỏy thit b. Nng sa vụi t 8-10 Be. Liu lng sa vụi s
b khong 20% tng lng sa vụi. Ti ỏy cú th b sung P2O5 bng dung
dch H3PO4 ( nu cn). Sau ú nc mớa c ờm gia nhit I.
Thit b gia vụi s b:
Chn thit b cho vụi s b: Thõn tr , cú lp mụ t cỏnh khuy.
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 17
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi

2. Gia nhit 1.
a nhit nc mớa hn hp lờn 55-600C nhm:
+Tỏch mt phn khụng khớ trong nc mớa gim s to bt.
+Mt nc mt s keo a nc lm tng nhanh qua trỡnh ngng t keo.

+Tng cng vn tc phn ng.
+ kt ta CaSO3 c hon ton hn, gim s to thnh Ca(HSO3)2 ho
tan nờn gim c s úng cn trong thit b bc hi v truyn nhit.
+Hn ch quỏ trỡnh phỏt trin ca vi sinh vt.

*Nguyờn tc lm vic:
Nc mớa c a vo phn phớa ỏy thit b, chy xen k gia hai bn
mng, trao i nhit ri chy ra ngoi phn trờn thit b. Phn hi i vo
phn trờn thit b, i xen k vi nc mớa ,ngc chiu, trao i nhit qua bn
mng v nc ngng c thỏo ỏy thit b.
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 18
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
3. Thụng SO2 ln I v gia vụi trung ho :
Mc ớch thụng SO2 ln I:
+To kt ta CaSO3 ,m CaSO3 cú kh nng hp ph cỏc cht khụng ng
cng cú kh nng kt ta theo.
Ca(OH)2 + H2SO3 CaSO3 + H2O
+To c im ng in pH=3,4-3,8 lm kt ta cỏc cht khụng ng
nhiu hn.
Mc ớch trung ho:
+Trung ho nc mớa hn hp, ngn nga s chuyn hoỏ ng vỡ mụi
trng axit ng d b chuyn hoỏ.
Thit b:
Quỏ trỡnh thụng SO2 lm pH gim mnh, pH ny ng s chuyn hoỏ rt
ln nờn ta phi trung ho nhanh. Vỡ th ta chn thit b thụng SO2 ln 1 v
thit b trung ho chung mt thit b.
*S thit b thụng SO2 ln I v trung ho:
4.Gia nhit II:
+Nhm tng cng quỏ trỡnh lng, vỡ gim nht.
+Tiờu dit vi sinh vt.

Thc hin trong thit b gia nhit bn mng ca hóng Alfalaval nh thit b
gia nhit I.
Nc mớa sau gia nhit II cú nhit 100-1050C.
5.Lng:
*Nhm tỏch cỏc cht cn, bựn ra khi nc mớa.
Âäö aïn täút nghiãûp trang 19
Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi
*Thiết bị: Dạng hình trụ đáy chóp, trong thiết bị có chia các ngăn và nghiêng
so với mặt phẳng ngang 150. Bên trong có bộ phận răng cào có tác dụng đưa
bã vào tâm thiết bị. Bộ phận răng cào quay rất chậm khoảng
0,025-0,5vòng/phút.
*Sơ đồ thiết bị lắng:
6. Lọc chân không thùng quay:
*Nhằm thu hồi lượng đường còn sót lại trong bùn lắng.
*Thiết bị:
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 20
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
L mt thựng rng nhỳng vo b cha huyn phự co t cỏnh khuy gi
cho huyn phự khi b lng. Trờn b mt thựng cú c l nh, bờn ngoi cú
ph mt lp vi lc. Thựng c chia lm 4 khu vc:
+Khu vc lc.
+Khu vc ra v sy.
+Khu vc tỏch bó.
+Khu vc lm sch vi lc.
7. Gia nhit ln III:
*Nhm tng kh nng truyn nhit trc khi vo ni cụ c, khụng mt thi
gian un sụi thit b cụ c.
*Thit b tng t nh thit b gia nhit I va gia nhit II.
Nhit nc mớa hn hp sau gia nhit ln III l 110-1150C.
8. Bc hi:

*Nhm bc hi nc ,a nng Bx ca nc mớa hn hp t
13-15%b Bx=55-65% to iu kin cho quỏ trỡnh kt tinh.
*S lu trỡnh bc hi:

9.Thụng SO2 ln II:
*Mc ớch:
+Gim kim v nht, to iu kin cho quỏ trỡnh nu.
+Ty mu dung dch ng.
+Ngn nga s to mu.
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 21
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
*S thit b:
Chn thit b thụng SO2 ln II nh thit b thụng SO2 ln I nhng khụng cú
phn cho sa vụi
+Sau khi thụng SO2 ln II, pH=6,2-6,6.
10. Lc kim tra:(lc ng).
*Mc ớch: Tỏch cn mi sinh ra v cn cũn sút. Lm tng tinh khit ca
mt chố, to iu kin tt cho cụng on sau (nu ,kt tinh ,ly tõm).
*Thit b:
Mỏy lc ng cú dng hỡnh tr ỏy cụn v np hỡnh cu.
*Nguyờn tc:
Nc vo t (2) nh ỏp lc bm i qua lp ng lc (t ngoi vo trong).Bờn
ngoi ng lc cú ph lp tr lc kizengua nc mớa trong chy lờn phn trờn
v ra ngoi theo(4).Aùp lc lc ph thuc b dy lp bựn, cú th tng 4-5at.
S thit b lc ng:

III.3.3. NU NG- TR TINH -LY TM.
III.3.3.1.Nu ng:
1. Mc ớch:
Nhm tỏch nc t mt chố, a dung dch n quỏ bo ho. Bo m

cht lng ng thnh phm.
2.Tin hnh: Chn ch nu ng 3 h:
2.1. Nu non A:
Thng nu ỏp sut chõn khụng 600-620mmHg, nhit nu 60-650C, thi
gian nu 3h. ờ n nh trong quỏ trỡnh nu ng yờu cu nhit ca
nguyờn liu a vo phi liu phi cao hn nhit trong ni 3-50C. Quỏ
trỡnh nu ng cú th chia lm 4 giai on
+Cụ c u: Quỏ trỡnh ny rt cn thit chun b cho s to mm tinh
th. Tu phng phỏp gõy mm m khng ch nng khỏc nhau. Quỏ trỡnh
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 22
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
ny cụ chõn khụng thp (600-620 mmHg ), nhit bng 60-65oC gim
s phõn hu ng. Lng nguyờn liu trong ni phi ph kớn b mt truyn
nhit ca ni nu trỏnh hin tng chỏy ng. Thi gian nu khong 35-40
phỳt.
+To mm tinh th: Dựng phng phỏp ng h B ho vi mt chố
to thnh hn hp ging nu. Thng dựng lm nguyờn liu gc nu
ng thnh phm.
Nuụi tinh th: Sau khi cỏc tinh th ó to , nhanh chúng dựng nguyờn liu
hoc nc nu 2-3 ln gim quỏ bo ho xung cũn 1,05-1,1 khụng cho
tinh th mi xut hin. Tip theo l nuụi tinh th ln lờn nhanh chúng, u,
cng, bo m cht lng ca ng bng cỏch nu vi cỏc nguyờn liu ó
c phi liu. Nguyờn tt l nhit nguyờn liu ln hn nhit sụi trong
dung dch 3-5oC n nh v kh nng trn u. Ngoi ra nguyờn liu cú
tinh khit cao cho vo trc, nguyờn liu cú tinh khit thp cho vo sau,
khụng nh hng n cht lng sn phm.
Quỏ trỡnh nuụi tinh th cú hai giai on song song l quỏ trỡnh bay hi nc
lm t quỏ bóo ho tng v quỏ trỡnh kt tinh ng lm u quỏ bóo ho gim.
Ta luụn iu chnh c nh(ỡ = 1,1) vỡ tng (vựng bin ng) lm xut
hin tinh th mi.

+Cụ c cui: Khi tinh th t kớch thc nht nh thỡ ngng cho nguyờn
liu vo, cụ n nng ng Bx=92-94% thỡ bt u nh ng xung tr
tinh.
Trc khi nh ng , thng cho nc núng gim s to thnh tinh th
di do s gim nhit t ngt .Lng nc khong 5% so vi khi lng
ng non.
2.2.Nu non B:
Nguyờn liu nu B l loóng A ,ging B v nguyờn A. Nu iu kin ỏp sut
chõn khụng, nhit nu khong 70-800C.Lng ging cho vo khong 6-8%
so vi khi lng ng non B. Nhit phi liu trc khi a vo phi ln
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 23
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
hn nhit trong ni 3-50C. Cụ c cui khụng nờn quỏ nhanh. Quỏ trinh
nu phi luụn theo di kim tra s lý, chnh lý nu cú s c. Nu n
Bx=96% thỡ x ng em li tõm.
2.3.Nu non C: (Tng t nu non B).
Nguyờn liu nu non C: Ging C ,mt B, nguyờn A.
T l ging C l 22-23% so vi non C ,lng nc chnh lý khong 10%. Nu
n nng ng Bx=98-99% .
2.4.Nu ging B,C:
Nguyờn liu nu l :loóng A v nguyờn A. Nu ging B v C trong cựng mt
thit b. Ch nu ging tng t nh nu ng A. Tuy nhiờn, vi ng
ging thỡ khng ch s lng ht tinh th nhiu hn, kớch thc bộ hn so vi
ng non.
Thi gian nu 4-6h, nu n nng Bx=90%.
III.3.3.2.Tr tinh.
giai on cui ca quỏ trỡng nu ng tinh th tuy ln lờn nht nh v
phn ng trong dch cng nhiu nhng do iu kin chõn khụng ,thit b,
nht ng non ln. Nu tip tc kt tinh trong ni nu thỡ tc kt tinh
s chm, nh hng n cht lng sn phm. Vỡ vy khi nu n nng

cht khụ nht nh ca mi loi ng non thỡ cho ng non vo thit b tr
tinh kt tinh thờm ng thi to iu kin thớch ng cho li tõm.
i vi mi loi ng non thỡ cú thi gian tr tinh khỏc nhau. ng non A
thi gian khong 2-3h, ng non B :6-8h, ng non C: 22-23h.
*Thit b tr tinh:
li tõm t hiu qu thỡ thỡ nhit ca ng non la :550C
+Li tõm A,B l li tõm giỏn on, võn tc quay V=960vũng/phỳt.
+i vi li tõm non C thỡ dựng li tõm siờu tc: V=1450-1870 vũng/phỳt.
Âäö aïn täút nghiãûp trang 24
Thiãút kãú nhaì maïy âæåìng hiãûn âaûi
III.3.3.3.Sấy đường :
*Mục đích:
Đường cát sau khi li tâm nếu rửa nước thì độ ẩm là 1,75% ,nếu rửa hơi thì độ
ẩm là 0,5%. Do đó sấy đường để đưa độ ẩm xuống còn 0,05%.
Làm cho đường bóng sáng, đường khô, không bị biến chất khi bảo quản.
*Thiết bị:
Dùng thiết bị sấy thùng quay: Cấu tạo gồm 2 phần la phần sấy và phần làm
nguội.

III.3.3.4.Sàng phân loại:
*Mục đích: Nhằm đảm kích thước hạt đường theo tiêu chuẩn thành phẩm và
đồng đều hơn.
*Thiết bị:Sử dụng sàng 3 lớp, phân làm 3 loại đường.
III.3.3.5.Cân-Đóng bao -Bảo quản:
*Mục đích:
+Tạo điều kiện tốt cho quá trình bảo quản, vận chuyển, phân phối, buôn bán.
+Mỗi bao chứa 50kg
ọử aùn tọỳt nghióỷp trang 25
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi
Bo qun ng trong kho khụ rỏo, xp thnh tng dóy, cú th xp cao 4-5m,

m trong phũng =60%.
Tiờu chun cht lng ng thnh phm.
Bng 1: Ch tiờu cm quan.
Ch tiờu Yờu cu
Hng A Hng B
Ngoi hỡnh Tinh th mu trng, kớch thc tng i u ,ti, khụ,khụng vún
cc
Mựi ,v Tinh th ng hoc dung dch ng trong nc cú v
ngt,khụng cú mựi l
Mu sc Tinh th mu trng, khi pha vo nc ct cho dung dch trong
Tinh th mu trng ng n trng, khi pha vo dung dch nc ct cho
dung dch tng i trong
Tờn ch tiờuMc
Hng A Hng B
1. pol(0Z), khụng nh hn 99,7 99,5
2. Hm lng ng kh, % kl(m/m), khụng ln hn 0,1 0,15
3. Tro dn in, %kl(m/m), khụng ln hn 0,07 0,1
4. S gim khi lng khi sy 1050C trong 3h, %kl(m/m), khụng ln hn
0,06 0,07
Bng 2: Ch tiờu hoỏ lớ

×