Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

chút để có thể viết và đọc các số thứ tự bạn cần nắm được khoảng 20 số thứ tự đầu tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tìm hiểu về số thứ tự trong Tiếng Anh, cách đọc, cách viết số thứ tự trong tiếng Anh </b>


<b>từ 1 tới 100 10000, cách sử dụng phát âm số thứ tự. </b>


Khác với các số đếm, số thứ tự(Ordinal numbe) trong Tiếng Anh có cách viết khác một
chút, để có thể viết và đọc các số thứ tự bạn cần nắm được khoảng 20 số thứ tự đầu tiên.


<b>Số thứ tự Cách viết </b> <b>Viết tắt </b>


1 first st


2 second nd


3 third rd


4 fourth th


5 fifth th


6 sixth th


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8 eighth th


9 ninth th


10 tenth th


11 eleventh th


12 twelfth th



13 thirteenth th


14 fourteenth th


15 fifteenth th


16 sixteenth th


17 seventeenth th


18 eighteenth th


19 nineteenth th


20 twentieth th


21 twenty-first st


22 twenty-second nd


23 twenty-third rd


24 twenty-fourth th


25 twenty-fifth th


26 twenty-sixth th


27 twenty-seventh th



28 twenty-eighth th


29 twenty-ninth th


30 thirtieth th


31 thirty-first st


40 fortieth th


50 fiftieth th


60 sixtieth th


70 seventieth th


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

90 ninetieth th


100 one hundredth th


1000 one thousandth th


1000000 one millionth th


Các bạn dựa vào nguyên tắc dưới đây để tạo thành số thứ tự từ các số đếm nhé.
Số đếm + th


Ví dụ


 four –> fourth


 eleven –> eleventh
 Twenty–>twentieth


 Tuy nhiên sẽ có 1 số ngọai lệ sau
 one –> first


 two –> second
 three –> third
 five –> fifth
 eight –> eighth
 nine –> ninth
 twelve –> twelfth


 Sau đó dễ dàng ghép các số lại với nhau theo nguyên tắc ở bảng trên ví dụ với một
số lớn


 521st : five hundred and twenty-first


</div>

<!--links-->

×