Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b> <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC </b>
<b>2017-2018</b>
<b>MÔN: TỐN</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)</b></i>
<i>Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.</i>
1
<i>x </i> <i><sub>x ≥ 0</sub></i> <sub>A. và</sub> <i>x </i>1<sub>B. </sub> <i>x>1</i> C. <i>x<1</i> D. .
<b>Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên R?</b>
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <sub>A. </sub> <i><sub>y=</sub></i>
<i>x</i>2<sub>+2 x − 1=0</sub> <sub>A. </sub> 2
1 0
<i>x</i> <i>x</i> <sub>B. </sub> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 0<sub>C. </sub> <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0<sub>D. .</sub>
2
<i>y x</i> <i><sub>y=− 2 x −1</sub></i> <i><b><sub>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số điểm chung của Parabol và đường thẳng là</sub></b></i>
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
<b>Câu 5. Nếu x</b>1, x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0 thì tổng x1 + x2 bằng
A. -1 <i>−</i>1
2 B.
1
2 C. D. 1.
<b>Câu 6. Nếu hai đường trịn (O) và (O’) có bán kính lần lượt R = 5cm, r = 3cm và khoảng cách hai tâm là </b>
7cm thì hai đường trịn (O) và (O’)
A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong.
C. khơng có điểm chung. D. cắt nhau tại hai điểm.
ACB<b><sub>Câu 7. Hình thang ABCD vng ở A và D, có AB = 4 cm, AD = DC = 2 cm. Số đo bằng</sub></b>
A. 600 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 8. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 dm là</b>
4π<sub>A. dm</sub>2 8π<sub>B. dm</sub>2 16π<sub>C. dm</sub>2 2π<sub>D. dm</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Phần II - Tự luận (8,0 điểm)</b></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P=</i>10
<i>x+3</i>
2
<i>1 −</i>
0; 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P≤</i>7
4. 2) Chứng minh rằng nếu thì
<i>x</i>2<i><sub>−2 mx+m−2=0</sub></i> <i><b><sub>Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình (1).</sub></b></i>
1) Giải phương trình với m = -1.
<i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> <i>B=x</i>12+<i>x</i>22<i>− x</i>12<i>x</i>22<i>−1.</i> 2) Chứng minh phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m. G i là hai nghi m c a ph ng trình (1). Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c ọ ệ ủ ươ ị ỏ ấ ủ ể ứ
2 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
( )( 1) 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y x y</i> <i>xy</i>
<i><b><sub>Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình .</sub></b></i>
AI=2
3AO <i><b>Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường trịn tâm O, đường kính AB cố định. Điểm I nằm giữa A và O</b></i>
sao cho . Kẻ dây MN vng góc với AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý trên cung lớn MN sao cho C khác với
M,N,B. Dây AC cắt MN tại E.
1) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.
2) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2<sub>. </sub>
3) Xác định vị trí của C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME nhỏ
nhất.
<i>3 x −1+x − 1</i>
<i>4 x</i> =
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b>
<i><b> Phần II – Tự luận (8,0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Ý</b></i> <i><b>Nội dung trình bày</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<b>1.</b>
(1,5đ)
1)
<i>(1,0đ)</i>
0; 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P=−3 x +10</i>
(
<i>P=7 −3</i>
0,5
2)
<i>(0,5đ)</i>
0; 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P=− 3+</i>19
0; 1
<i>x</i> <i>x</i> 19
4 <i>⇒ P≤</i>
7
4 Do ta có 0,25
<b>2.</b>
(1,5đ)
1)
<i>(0,5đ)</i> Với m = -1, ta có phương trình x
2<sub> + 2x - 3 = 0 . </sub> <sub>0,25</sub>
<i>Tìm được hai nghiệm x</i>1<i> = 1; x</i>2 = -3. 0,25
2)
<i>(1,0đ)</i>
<i>Δ=(2 m−1 )</i>2+7>0<i>∀ m</i> Ta có
<i>Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m. </i> 0,25
<i>Theo hệ thức Vi-et ta có x</i>1<i>+ x</i>2<i> = 2m , x</i>1<i>. x</i>2 = m - 2 0,25
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
B x x x .x 1 x x 2x .x x x 1 0,25
<i>B=</i>
2
<i>−</i>4
3<i>≥ −</i>
4
3 <i>∀ m</i> Thay Vi-et và biến đổi ta có
Xét dấu ‘=’ xảy ra và kết luận.
0,25
<b>3.</b>
(1,0đ)
2
( ) 5
( )( 1) 7
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y x y</i> <i>xy</i>
<sub>Ta có hệ</sub> 0,25
Đặt x+y = a ; xy = b ta có hệ
2 <sub>5</sub>
( 1) 7
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a a</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
0,25
Giải hệ ta được a = 2 ; b = 1 0,25
Tìm ra nghiệm (x;y) = (1;1) và kết luận. <sub>0,25</sub>
<b>4.</b>
(3,0đ)
1)
<i>(1,0đ)</i>
<i>∠ACB=90</i>0 <sub>Chỉ ra </sub> <sub>0,25</sub>
<i>∠ECB +∠EIB=90</i>0
+900=1800 Xét tứ giác IECB có 0,25
Do đó tứ giác IECB nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng
1800<sub>)</sub> 0,5
2)
<i>(1,0đ)</i>
<i><sub>⇒ AE. AC=AI . AB</sub></i> <b><sub>Chỉ ra AIE ACB (g.g) </sub></b> <sub>0,5</sub>
Do đó AE.AC - AI.IB = AI.AB - AI.IB =AI(AB – IB) = AI2<sub>.</sub> <sub>0,5</sub>
3)
<i>(1,0đ)</i>
Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME
Chỉ ra AE.AC = AM2<sub>. </sub> 0,25
Chỉ ra K thuộc MB <sub>0,25</sub>
NH<i>⊥ MB⇒ NK ≥ NH .</i> Kẻ Mà NH không đổi nên NK nhỏ nhất
khi K trùng với H 0,25
Vẽ đường tròn tâm H bán kính HM cắt cung lớn MN tại C. Đó là vị
trí cần xác định của C. 0,25
<b>5.</b>
(1,0đ)
<i>x ≥− 1</i>
3 <i>; x</i> ĐKXĐ: ≠ 0.
<i>3 x −1+x − 1</i>
<i>4 x</i> =
<i>−(3 x +1)=4 x .</i>
0,25
<i>a=2 x ;b=</i>
có phương trình 0,25
<i>b − a=0 .</i>
<i>b+3 a=0 .</i>
72 TH 2: Ta có phương
trình
0,25
1) Nh ng i u ki n i x ng n gi n r t quen thu c có th thây th b ng k không i x ng ph c t pữ đ ề ệ đố ứ đơ ả ấ ộ ể ế ằ đ đố ứ ứ ạ
Ch ng h n:ẳ ạ
2 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> <sub>Câu 2. (1,5 i m) </sub><sub>đ ể</sub> <sub> Cho ph ng trình (1).</sub><sub>ươ</sub>
1) Gi i ph ng trình v i m = -1.ả ươ ớ
2) <i>x</i>12<i>x</i>2 6. <i>x</i>1<i>; x</i>2 Tìm m ph ng trình (1) có 2 nghi m phân bi t th a mãn để ươ ệ ệ ỏ
Xem tiếp tài liệu tại:
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>M</b>