Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THCS Lê Quý Đôn năm học 2017 - 2018 - Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b> <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC </b>
<b>2017-2018</b>


<b>MÔN: TỐN</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


<i><b>Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)</b></i>


<i>Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.</i>
1


<i>x − 1</i> <b>Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là</b>
1


<i>x </i> <i><sub>x ≥ 0</sub></i> <sub>A. và</sub> <i>x </i>1<sub>B. </sub> <i>x>1</i> C. <i>x<1</i> D. .


<b>Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên R?</b>


2 3


<i>y</i> <i>x</i> <sub>A. </sub> <i><sub>y=</sub></i>

<sub>(</sub>

<sub>√2 −1</sub>

<sub>)</sub>

<i><sub>x</sub></i> <i><sub>B. </sub></i> <i><sub>y</sub></i> <sub>(1</sub> <sub>3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>7</sub><sub>C. </sub> <i>y </i>5<sub>D. .</sub>
<b>Câu 3. Phương trình nào sau đây có đúng hai nghiệm phân biệt? </b>


<i>x</i>2<sub>+2 x − 1=0</sub> <sub>A. </sub> 2


1 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>B. </sub> <i>x</i>2  <i>x</i> 1 0<sub>C. </sub> <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0<sub>D. .</sub>
2



<i>y x</i> <i><sub>y=− 2 x −1</sub></i> <i><b><sub>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số điểm chung của Parabol và đường thẳng là</sub></b></i>


A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.


<b>Câu 5. Nếu x</b>1, x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0 thì tổng x1 + x2 bằng


A. -1 <i>−</i>1


2 B.


1


2 C. D. 1.


<b>Câu 6. Nếu hai đường trịn (O) và (O’) có bán kính lần lượt R = 5cm, r = 3cm và khoảng cách hai tâm là </b>
7cm thì hai đường trịn (O) và (O’)


A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong.


C. khơng có điểm chung. D. cắt nhau tại hai điểm.


ACB<b><sub>Câu 7. Hình thang ABCD vng ở A và D, có AB = 4 cm, AD = DC = 2 cm. Số đo bằng</sub></b>


A. 600 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 8. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 dm là</b>


4π<sub>A. dm</sub>2 8π<sub>B. dm</sub>2 16π<sub>C. dm</sub>2 2π<sub>D. dm</sub>2<sub>. </sub>


<i><b>Phần II - Tự luận (8,0 điểm)</b></i>


0; 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P=</i>10

<i>x</i>


<i>x+3</i>

<i>x − 4−</i>


2

<i>x −3</i>

<i>x+4</i> +


<i>x+1</i>


<i>1 −</i>

<i>x</i> <i><b>Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức (với ).</b></i>
1) Rút gọn biểu thức P.


0; 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P≤</i>7


4. 2) Chứng minh rằng nếu thì


<i>x</i>2<i><sub>−2 mx+m−2=0</sub></i> <i><b><sub>Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình (1).</sub></b></i>
1) Giải phương trình với m = -1.


<i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> <i>B=x</i>12+<i>x</i>22<i>− x</i>12<i>x</i>22<i>−1.</i> 2) Chứng minh phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m. G i là hai nghi m c a ph ng trình (1). Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c ọ ệ ủ ươ ị ỏ ấ ủ ể ứ



2 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


( )( 1) 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y x y</i> <i>xy</i>


   




    


 <i><b><sub>Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình .</sub></b></i>


AI=2


3AO <i><b>Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường trịn tâm O, đường kính AB cố định. Điểm I nằm giữa A và O</b></i>
sao cho . Kẻ dây MN vng góc với AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý trên cung lớn MN sao cho C khác với
M,N,B. Dây AC cắt MN tại E.


1) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.
2) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2<sub>. </sub>


3) Xác định vị trí của C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME nhỏ
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>3 x −1+x − 1</i>



<i>4 x</i> =

<i>3 x +1</i> <i><b>Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình .</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<i><b>Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.</b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b>


<i><b> Phần II – Tự luận (8,0 điểm)</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Ý</b></i> <i><b>Nội dung trình bày</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1.</b>
(1,5đ)


1)
<i>(1,0đ)</i>


0; 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P=−3 x +10</i>

<i>x −7</i>


(

<i>x −1</i>) (

<i>x+4</i>) Với Ta có 0,5


<i>P=7 −3</i>

<i>x</i>


<i>x+4</i>



0,5


2)
<i>(0,5đ)</i>


0; 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P=− 3+</i>19


<i>x +4</i> Với thì 0,25


0; 1


<i>x</i> <i>x</i> 19


<i>x +4≤</i>
19


4 <i>⇒ P≤</i>
7


4 Do ta có 0,25


<b>2.</b>
(1,5đ)


1)



<i>(0,5đ)</i> Với m = -1, ta có phương trình x


2<sub> + 2x - 3 = 0 . </sub> <sub>0,25</sub>


<i>Tìm được hai nghiệm x</i>1<i> = 1; x</i>2 = -3. 0,25


2)
<i>(1,0đ)</i>


<i>Δ=(2 m−1 )</i>2+7>0<i>∀ m</i> Ta có


<i>Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m. </i> 0,25
<i>Theo hệ thức Vi-et ta có x</i>1<i>+ x</i>2<i> = 2m , x</i>1<i>. x</i>2 = m - 2 0,25


2

2


2 2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1 2


B x x  x .x 1 x x  2x .x  x x 1 0,25


<i>B=</i>

(

<i>m+</i>1
3

)



2
<i>−</i>4


3<i>≥ −</i>
4



3 <i>∀ m</i> Thay Vi-et và biến đổi ta có
Xét dấu ‘=’ xảy ra và kết luận.


0,25


<b>3.</b>
(1,0đ)


2


( ) 5


( )( 1) 7


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y x y</i> <i>xy</i>


   




    


 <sub>Ta có hệ</sub> 0,25


Đặt x+y = a ; xy = b ta có hệ


2 <sub>5</sub>



( 1) 7


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a a</i> <i>b</i>


  


  


 <sub> </sub>


0,25


Giải hệ ta được a = 2 ; b = 1 0,25


Tìm ra nghiệm (x;y) = (1;1) và kết luận. <sub>0,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.</b>
(3,0đ)


1)


<i>(1,0đ)</i>


<i>∠ACB=90</i>0 <sub>Chỉ ra </sub> <sub>0,25</sub>


<i>∠ECB +∠EIB=90</i>0



+900=1800 Xét tứ giác IECB có 0,25
Do đó tứ giác IECB nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng


1800<sub>)</sub> 0,5


2)
<i>(1,0đ)</i>


  <i><sub>⇒ AE. AC=AI . AB</sub></i> <b><sub>Chỉ ra AIE ACB (g.g) </sub></b> <sub>0,5</sub>


Do đó AE.AC - AI.IB = AI.AB - AI.IB =AI(AB – IB) = AI2<sub>.</sub> <sub>0,5</sub>


3)
<i>(1,0đ)</i>


Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME


Chỉ ra AE.AC = AM2<sub>. </sub> 0,25


Chỉ ra K thuộc MB <sub>0,25</sub>


NH<i>⊥ MB⇒ NK ≥ NH .</i> Kẻ Mà NH không đổi nên NK nhỏ nhất


khi K trùng với H 0,25


Vẽ đường tròn tâm H bán kính HM cắt cung lớn MN tại C. Đó là vị


trí cần xác định của C. 0,25



<b>5.</b>
(1,0đ)


<i>x ≥− 1</i>


3 <i>; x</i> ĐKXĐ: ≠ 0.
<i>3 x −1+x − 1</i>


<i>4 x</i> =

<i>3 x +1⇔12 x</i>
2


<i>−(3 x +1)=4 x .</i>

<i>3 x +1</i>


0,25


<i>a=2 x ;b=</i>

<i>3 x +1</i> <i>3 a</i>2<i>−b</i>2=2 ab<i>⇔(b − a) (b+3 a)=0 .</i> Đặt . Ta


có phương trình 0,25


<i>b − a=0 .</i>

<sub>√</sub>

<i>3 x +1=2 x⇔ x=1</i> TH1: Ta có phương trình 0,25


<i>b+3 a=0 .</i>

<i>3 x +1=− 6 x⇔ x=3 −</i>

153


72 TH 2: Ta có phương
trình


0,25


1) Nh ng i u ki n i x ng n gi n r t quen thu c có th thây th b ng k không i x ng ph c t pữ đ ề ệ đố ứ đơ ả ấ ộ ể ế ằ đ đố ứ ứ ạ
Ch ng h n:ẳ ạ



2 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x m</i>  <i>m</i> <sub>Câu 2. (1,5 i m) </sub><sub>đ ể</sub> <sub> Cho ph ng trình (1).</sub><sub>ươ</sub>
1) Gi i ph ng trình v i m = -1.ả ươ ớ


2) <i>x</i>12<i>x</i>2 6. <i>x</i>1<i>; x</i>2 Tìm m ph ng trình (1) có 2 nghi m phân bi t th a mãn để ươ ệ ệ ỏ


Xem tiếp tài liệu tại:
<b>A</b>


<b>O</b>
<b>I</b>


<b>N</b>


<b>C</b>


<b>E</b>


<b>K</b>
<b>H</b>


<b>M</b>


</div>

<!--links-->

×