Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tải Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 3) - Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.26 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm học 2017 - 2018 trường THPT


chuyên Vĩnh Phúc (Lần 3)



 

Câu 1:

<sub> Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng</sub>
vng góc với ?


132

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub> Vô số</sub>

<sub>D.</sub>



7 5 3


yx 2x 3x .

<sub>Câu 2:</sub>

<sub> Tính đạo hàm của hàm số </sub>


6 4 2


yx 2x 3x y7x610x4 6x2

<sub>A.</sub>

<sub>B.</sub>



6 4 2


y 7x 10x  6x .y7x610x49x .2 <sub> </sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



5 3
5 2


8n 2n 1


I lim .


4n 2n 1


 





 

<sub>Câu 3:</sub>

<sub> Tìm </sub>


I 2 I8I 1 I 4

A.

<sub> </sub>

B.

C.

D.



Oxy v 

3;5 .

A 1; 2 v.

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>Câu 4:</sub>



Trong mặt phẳng tọa độ, cho véctơ Tìm ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ




A ' 4; 3 A ' 2;3

<sub></sub>

<sub></sub>

A ' 4;3

<sub></sub>

<sub></sub>

A ' 2;7

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>A.</sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



 



y f x , <sub>x a, x b</sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub>Câu 5:</sub>



Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng (H) được giới hạn bởi các đường trục Ox và hai đường thẳng xung quanh trục Ox.


 


b


2
a


f x dx



<sub></sub>

<sub> </sub>



b
2
a


f x dx


 



b


a


f x dx


<sub></sub>

<sub> </sub>



b
2
a


2

<sub></sub>

f x dx


A.

B.

C.

D.



 



f x cos3x

<sub>Câu 6:</sub>

<sub> Nguyên hàm của hàm số là:</sub>



3sin 3x C


 


1


sin 3x C
3


 


sin 3x C


 


1


sin 3x C


3 

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>



D.



4 2


y x  2x 1

<sub>Câu 7:</sub>

<sub> Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?</sub>


10 3 2

<sub>A.</sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



Câu 8:

Số nào trong các số sau lớn hơn 1?


0,5


1
log


8 log 1250,2 1<sub>6</sub>


log 36


0,5


1
log


2

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

16 26 8 24

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



Câu 10:

Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
đôi một?


8 6 9 3

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



 



y f x


Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây
là đúng?



x   <sub>2</sub> <sub>4</sub> 


y ' + 0 - 0 +


y <sub>3</sub> 


  <sub></sub><sub>2</sub>


x2 x 4

A.

<sub> Hàm số đạt cực tiểu tại </sub>

B.

<sub> Hàm số đạt cực tiểu</sub>
tại


x 2 x 3

<sub>C.</sub>

<sub> Hàm số đạt cực tiểu tại </sub>

<sub>D.</sub>

<sub> Hàm số đạt cực đại </sub>


tại


SA SB SC a.  

<sub>Câu 12:</sub>

<sub> Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đơi một vng</sub>
góc và Tính thể tích của khối chóp S. ABC.


3


1
a
3


3


1
a
2



3


1
a
6


3


2
a


3

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



ABC.A 'B'C ' ABC.A 'B'C '.

<sub>Câu 13:</sub>

<sub> Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a.</sub>
Tính thể tích khối lăng trụ


3


a 3


3


a 3


4


3


a 3



2 2a3 3

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



3
cos x


2



Câu 14:

Phương trình có tập nghiệm là


k , k
6




 


   


 


 


5


k2 , k
6





 


   


 


  3 k , k




 


   


 


  3 k2 , k




 


   


 


 

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>



C.

D.





3


2


1


y log x 4


x 4x 5


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



D 4; D 

4;

D

4;5

 

 5;

D

4;

<sub>A.</sub>



B.

C.



D.



y s inx 2 3;
 


 




 



 

<sub>Câu 16:</sub>

<sub> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt</sub>




1 3


;
2 2


  3; 1


2


  3; 2
2


  2; 3


2 2


 


A.

B.

C.

D.



2

x


y x  2x 2 e .

<sub>Câu 17:</sub>



Tính đạo hàm của hàm số



2

x


y ' x 2 e <sub>y ' x e</sub>2 x


 y '

2x 2 e

x y '2xex

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>



D.





a1; 2;3 . <sub>b</sub> <sub>b</sub><sub>a</sub> b 2 a


 


Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ
Tìm tọa độ của véctơ biết rằng véctơ ngược hướng với véctơ và




b 2; 2;3




b 2; 4;6





b 2; 4; 6 b 

2; 2;3

<sub>A.</sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>



D.



4 3


2


x 10x


y 2x 16x 15


2 3


    


Câu 19:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?


2; 4

<sub></sub>

2; 

<sub></sub>

<sub></sub>

4;

<sub></sub>

<sub></sub>

  ; 1

<sub></sub>

<sub>A.</sub>



B.

C.

D.



4
2
0


I tan x dx





<sub></sub>



Câu 20:

Tính tích phân .


I 1
4

 


I 2 I ln 2 I 12



A.

B.

C.

D.



3 2


y ax bx cx d. <sub></sub>

<sub>Câu 21:</sub>

<sub> Cho hàm số Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi</sub>


2


a b 0,c 0
a 0, b 3ac 0


  





  



 a 0, b 2 3ac 0 2
a b 0,c 0
a 0, b 3ac 0


  





  


 2


a b 0,c 0
a 0, b 4ac 0


  





  


<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub> </sub>


C.

D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3



a
3


3


a
2


3


a
6


3


a


4

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



6303268125

<sub>Câu 23:</sub>

<sub> Số có bao nhiêu ước số nguyên?</sub>


420 630 240 720

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



un

u1 1


1


q .


10



 1<sub>2017</sub>


10

u ?n

Câu 24:

<sub> Cho cấp số nhân có , cơng bội Hỏi là số hạng</sub>


thứ mấy của


2018 2017 2019 2016

<sub>A.</sub>

<sub> Số hạng thứ </sub>

<sub>B.</sub>

<sub> Số hạng thứ </sub>

<sub>C.</sub>

<sub> Số hạng thứ </sub>

<sub>D.</sub>

<sub> Số</sub>
hạng thứ


2


7x 2
y


x 4



<sub>Câu 25:</sub>

<sub> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là</sub>


2 4 13

<sub>A.</sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



un

u4 12, u14 18

Câu 26:

<sub> Cho cấp số cộng có. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp</sub>


số cộng này.


16


S 24S<sub>16</sub> 26S<sub>16</sub> 25S<sub>16</sub> 24

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>




S.ABCD


3a


SD .


2


S.ABCD

<sub>Câu 27:</sub>

<sub> Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh a. Hình chiếu</sub>


của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên Tính thể tích
khối chóp theo a.


3


1
a
3


3


3
a
3


3


5


a
3


3


2
a


3

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



 


2


x


f x .


x 1


   

 



30


f x .

<sub>Câu 28:</sub>



Cho hàm số Tìm


 



 

30
30


f x 30! 1 x 


  f30

<sub> </sub>

x 30! 1 x

<sub></sub>

<sub></sub>

31

<sub>A.</sub>

<sub>B.</sub>



30

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

30


f x 30! 1 x 


  f30

 

x 30! 1 x

31

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



3



V cm .R cm

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>Câu 29:</sub>

<sub> Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đựng nước sạch</sub>


có dung tích Hỏi bán kính của đáy hình trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu
nhất?


3 3V


R
2




3 V



R 


3 V


R
4




3 V


R
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 30:

Tính diện tích xung quanh hình nón trịn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.


2
xq


a 3


S


3




2
xq


a
S


3



2
xq


a 2


S


3



2
xq


a 3


S


6




A.

B.

C.



D.



Câu 31:

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cơsin của góc giữa
mặt bên và mặt đáy.


1
3


1
2


1
2


1


3

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



 



F x

 

2



b


f x a x x 0
x



   <sub>F 1 ; F 1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>4;f 1</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>0.</sub>


Câu 32:

Tìm một nguyên hàm của
hàm số biết rằng


 


2


3x 3 7
F x


4 2x 4


  

 



2


3x 3 7
F x


4 2x 4


  


A.

B.



 


2



3x 3 7
F x


2 4x 4


  

<sub> </sub>



2


3x 3 1
F x


2 4x 2


  


C.

D.





A l;0; 3 , B 3; 2; 5 .    <sub>AM</sub>2 <sub>BM</sub>2 <sub>30</sub>


 

 

S

 

S

<sub>Câu 33:</sub>

<sub> Trong không gian với hệ trục</sub>


tọa độ Oxyz cho hai điểm Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng
thức là một mặt cầu. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:




I 2; 2; 8 ; R 3    I 1; 1; 4 ;R

<sub></sub>

  

<sub></sub>

 6

<sub>A.</sub>




B.





I 1; 1; 4 ;R 3   



30
I 1; 1; 4 ; R


2


   


C.

D.



 



3


2 1 x 8 x


y f x .


x


  


 

<sub> </sub>




x 0


lim f x .


Câu 34:

Cho hàm số Tính


1
12


13
12 


10


11

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



2

2


2 2 x 3x 6 2 x x 3


2x 2x 9 x x 3 .8   x 3x 6 .8  


       


Câu 35:

Số nghiệm của phương trình
là:


1 3 2 4

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SA a 2. S.AB'C'D '<sub> Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng cắt SC</sub>


tại C'. Thể tích khối chóp là:


3


2a 3


V
9


3


2a 2


V
3


3


a 2


V
9


3


2a 3



V
3


A.

B.

C.

D.



un

u5 18 4Sn S .2n u1

Câu 37:

Cho cấp số cộng biết và Tìm số hạng đầu tiên và cơng


sai d của cấp số cộng.


1


u 2, d 4 u1 2,d 3 u1 2, d 2 u13,d 2

A.

<sub> </sub>

B.

C.


D.



ABCD ; AD 2a; SD a 2.

 

<sub>Câu 38:</sub>



Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng
tại A và D; SD vng góc với mặt đáy Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt
phẳng (SAB).


2a
3


a
2 a 2


a 3


2

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>




ABCD.A 'B'C'D '

<sub>Câu 39:</sub>

<sub> Trong hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các</sub>
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


BB' BD A 'C ' BD A 'B DC ' BC ' A 'D

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



 

<sub>C : y f x</sub>

 

<sub>2x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>5.</sub>


   


19


A ; 4


12


 


 


 

 

C

<sub>Câu 40:</sub>

<sub> Cho đồ thị hàm số Từ điểm kẻ được</sub>


bao nhiêu tiếp tuyến tới .


1 2 34

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>





A 1;0;0 , B 0;1;0 ,

<sub>Câu 41:</sub>

<sub> Trong không gian với hệ tọ độ Oxyz, cho bốn điểm</sub>





C 0;0;1 , D 0;0;0 .

<sub></sub>

ABC , BCD ,

<sub> </sub>

<sub></sub>



Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng


CDA , DAB ?

 



4 5 1 8

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 R 6
x


3


 x 2 R 2


3


 x 2 R 3


3


 x R 6


3




A.

B.

C.

D.



ax b


y .


cx d



<sub>Câu 43:</sub>

<sub> Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng?</sub>


bd 0,ab 0 


ad 0,ab 0 


ad 0,ab 0 


bd 0,ad 0 


A.

B.



C.

D.



cos x 2
y


cos x m





<sub>Câ</sub>


u 44:

Tìm tất cả
các giá trị thực


của tham số m để hàm số nghịch biến trên


0;
2

 
 


 <sub>khoảng .</sub>


m 2 m 0 1 m 2 

A.

<sub> </sub>

B.

<sub> hoặc </sub>


m 2 m 0

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



 



v t 5t 10 m / s ,

<sub>Câu 45:</sub>



Một ô tô đang chạy với tốc độ 10(m/s) thì người lái đạp
phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di
chuyển bao nhiêu mét?



8m 10m 5m 20m

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



y m 1  y x 4 3x2 2

<sub>Câu 46:</sub>

<sub> Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng cắt đồ thị</sub>
hàm số tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận
nào sau đây là đúng?


7 9


m ;


9 4


 


  


 


1 3


m ;


2 4


 


  


 



3 5


m ;


4 4


 


  


 


5 7


m ;


4 4


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0, 1, 2, 3, 5, 8

<sub>Câu 47:</sub>

<sub> Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ</sub>


số đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?


36 108 228144

<sub>A.</sub>

<sub> số</sub>

<sub>B.</sub>

<sub> số</sub>

<sub>C.</sub>

<sub> số</sub>

<sub>D.</sub>

<sub> số</sub>





A 0; 2; 4 , B 3;5;2 .  <sub>MA</sub>2 <sub>2MB</sub>2


Câu 48:

<sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho</sub>


hai điểm Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.




M 1;3; 2  M 2; 4;0

<sub></sub>

<sub></sub>

M 3;7; 2

<sub></sub>

 

<sub></sub>



3 7
M ; ; 1


2 2


 


 


 


 

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>



D.



 

x

x


4 2 1  2 1  m 0


Câu 49:

Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương

trình có đúng hai nghiệm âm phân biệt.


2; 4

3;5

4;5

5;6

<sub>A.</sub>

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>

<sub>C.</sub>

<sub>D.</sub>



B, AB BC a 3 

<sub>Câu 50:</sub>

<sub> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại ,</sub>


 


SAB SCB 90   a 2.<sub> và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng Tính diện tích</sub>
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án



1-C 2-D 3-A 4-D 5-A 6-D 7-C 8-A 9-B 10-B


11-B 12-C 13-D 14-B 15-D 16-B 17-B 18-C 19-C 20-A
21-C 22-A 23-D 24-A 25-D 26-D 27-A 28-B 29-D 30-A
31-A 32-A 33-C 34-B 35-D 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C
41-D 42-A 43-C 44-B 45-B 46-C 47-B 48-B 49-C 50-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT



Câu 1:Đáp án C


Câu 2:Đáp án D


6 4 2



y '7x 10x 9x <sub>Ta có: </sub>


Câu 3:Đáp án A


2 5


3 5


2 1
8


n n


I lim 2


2 1
4


n n
 


 


 


Ta có:


Câu 4:Đáp án D


 

A '




v


A '


x 1 3 2


A ' T A A ' 2;7


y 2 5 7
    


  <sub></sub>  


  






Gọi


Câu 5:Đáp án A


Câu 6:Đáp án D


 

sin 3x



f x dx cos3xdx C
3


  


<sub>Ta có: </sub>


Câu 7:Đáp án C




3 2


y ' 4x  4x 4x x 1  0 x 0; 1;1 


Ta có: hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 8:Đáp án A


Câu 9:Đáp án B


Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.


Câu 10:Đáp án B


Câu 11:Đáp án B


Câu 12:Đáp án C


Câu 13:Đáp án D



2 2


ABC


1


V S .AA ' 2a sin 60 .2a 2 3a
2


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 14:Đáp án B




5


PT x k2 k


6


     


Câu 15:Đáp án D







2
2


x 4x 5 0 x 2 1 0


x 4 D 4;


x 4 0 x 4




       


 <sub></sub>  <sub></sub>      


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub>Hàm số xác định </sub>


(Dethithpt.com)<sub>Câu 16:</sub><sub>Đáp án B</sub>




y ' cos x y ' 0 cos x 0 x k k
2




          



Ta có


;
2 3


;
2 3


3
max y


2
3


y 1, y


2 3 2 <sub>max y</sub> <sub>1</sub>


 
 



 
 
 
 



 


 







  


   


    <sub> </sub>


   


    <sub></sub> <sub></sub>




 <sub>Suy ra </sub>


Câu 17:Đáp án B


x

<sub></sub>

2

<sub></sub>

x 2 x


y ' 2x 2 e  x  2x 2 e x e .


Ta có


Câu 18:Đáp án C





b2a 2;4; 6


 


Ta có:


Câu 19:Đáp án C


 

 



3 2 x 4


y ' 2x 10x 4x 16 2 x 1 x 2 x 4 y ' 0


1 x 2



         <sub>  </sub>


  


 <sub>Ta có: </sub>


1;2

<sub></sub>

4; 

<sub></sub>



Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và .



Câu 20:Đáp án A




4 4


2 4


0
2


0


1


I tan xdx 1 dx tanx-x 1


cos x 4


 






 


  <sub></sub>  <sub></sub>   



 




Ta có


Câu 21:Đáp án


Câu 22:Đáp án A


3
ACB'D' ABCD.A 'B'C'D'


1 1


V V a


3 2


 


Câu 23:Đáp án D


4 5 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

63032681252 2 4 1 5 1 3 1 2 1

 

 

 

720


Suy ra có ước số nguyên.


Câu 24:Đáp án A





n
n 1


n 2017 n 1


1


1 1


u 1 n 1 2017 n 2018


10 10 10








 


   <sub></sub> <sub></sub>      


  <sub>Gọi </sub>


Câu 25:Đáp án D





D\ 2 .


Hàm số có TXĐ


xlim y   xlim   y 00  Ta có Đồ thị hàm số có TCN


 


2


x 2 x 2


x 4 0 x 2,lim , lim y


  


      


x 2; x 2<sub>Mặt khác Đồ thị hàm số có 2 TCĐ </sub>




Câu 26:Đáp án D




4 1 1



16
14 1


u u 3d 12 u 21 16 42 15.3


S 24.


u u 13d 18 d 3 2


     


 


   


 


   <sub></sub> 


 <sub>Ta có </sub>


Câu 27:Đáp án A


2


2 a a 5


HD a


2 2



 
 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>Ta có </sub>


2
2


3a a 5


SH a


2 2


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


3
2
ABCD


1 1 a



V S .SH a .a .


3 3 3


  


Thể tích khối chóp S.ABCD là:


Câu 28:Đáp án B


 

 





2 2 <sub>x 1 x 1 1</sub>


x x 1 1 1


f x x 1


x 1 1 x x 1 x 1


  


 


     


     



Ta có


 



 



 




 




3 30


2 3 4 31 31


1! 2! 3! 30! 30!


f ' x 1 ;f '' x ,f f


x 1 x 1 x 1 x 1 1 x


      


    





Câu 29:Đáp án D


2


2


V


V R h h


R


  


 <sub>Gọi chiều cao của hình trụ là h. Ta có: </sub>


3


2 2 2 <sub>3</sub> 2 2


xq 2


V 2V V V V V


S 2 R 2 R. 2 R 2 R 3 2 R . . 3 2 V


R R R R R R


              



 <sub>Diện tích </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 V <sub>3</sub> V


2 R R


R 2


    


 <sub>Dấu = xảy ra </sub>


Câu 30:Đáp án A


2 a 3 a 3
R


3 2 3


  


Bán kính đáy của hình nón là:


2


2 a 3 a 6


h a



3 3


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub>Chiều cao của hình nón là: </sub>
Diện tích xung quanh của hình nón là:


2
xq


a 3 a 3


S Rl . .


3 3




  




Câu 31:Đáp án A


Dựng hình như hình vẽ.



2 2


a 2 a 2


OA SO SA OA


2 2


    


Ta có:


 SO


tan tan SHO 2


OH


   


Khi đó
1


cos


3
 


Do đó



Câu 32:Đáp án A


 



f 1  0 a b 0. 

 

 



2
2


b a x b


f x a x x 0 F x C


x 2 x


      


Ta có: Do


a

 

a


F 1 1 b C 1; F 1 4 b C 4


2 2


          


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 


2



3 3 7 3x 3 7


a ; b ;c F x


2 2 4 4 2x 4


      


Suy ra


Câu 33:Đáp án C


2


I 1; 1; 4 ; AB   24 2 2


AM BM 30<sub>Gọi là trung điểm của AB khi đó </sub>


 

2

2


2 2


MA MB 30 MI IA  MI IB 30


     
     
     
     
     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
Suy ra


2


2 2 2 2 AB


2MI IA IB 2MI IA IB 30 2MI 30 MI 3.
2


         


  


 

S I 1; 1; 4 ;R 3

<sub></sub>

  

<sub></sub>

 <sub>(Dethithpt.com)</sub>


Do đó mặt cầu tâm .


Câu 34:Đáp án B


Cách 1: CALC


 






2


3 3


3


x 0 x 0 x 0


1 x 1 8 8 x


2


1 x 1 <sub>4 2 8 x</sub> <sub>8 x</sub>
2 1 x 2 2 8 x


lim f x lim lim


x x
  
   
 

 
 
     
    
 


Cách 2:


2


x 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 1 13


lim


12
1 x 1 4 2 8 x 8 x



 
 
  
 <sub></sub> <sub></sub> 
   
 


Câu 35:Đáp án D


2

2


2 2 2 x 3x 6 2 x x 3


x 3x 6 x x 3 x x 3 .8   x 3x 6 .8  


           



Phương trình đã cho


v u


u v u.8 v.8


    u x 23x 6; v x  2 x 3

 



u v


8 1 v 8 1 u 0 * .


    


(với )


u 0


 



2
2


x 3x 6 0


* v 0


x x 3 0
   


 <sub>  </sub>


  


 <b><sub>TH1. Nếu , khi đó </sub></b>


v 0, <b><sub>TH2. Nếu tương tự TH1.</sub></b>


u 0; v 0 , 

8u 1 v

8v1 u 0

 

 

*


<b>TH3. Nếu khi đó vô nghiệm.</b>


u 0; v 0 ,  <sub>(Dethithpt.com)</sub>


<b>TH4. Nếu tương tự TH3.</b>


u 0; v 0 

8u1 v

8v1 u 0

 

 

*


<b>TH5. Nếu , khi đó vô nghiệm.</b>


u 0; v 0 , 


<b>TH6. Nếu tương tự TH5.</b>


Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt .


 



u v



8 1 8 1


* 0,
u v
 
  
u
8 1


0; u 0
u




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 36:Đáp án C


Gọi O là tâm hình
vng ABCD.


I SO B'D '   C' AI' SC. 
BC AB


BC AB'
BC SA






 





 <sub>Ta có: </sub>


AB' SB  AB 'SC AD ' SC <sub>Lại có , tương tự </sub>


AC ' SC <sub>Do đó </sub>


2
2


2


SB' SA 2
SB'.SB SA


SB SB 3


   


Xét tam giác SAB có:


2
2


SC ' SA 2



SC SC 4<sub>Tương tự </sub>


S.AB'C'
S.ABC


V 2 2 1


. ,


V 3 43 <sub>Do đó do tính chất đối xứng nên:</sub>


3 3


S.AB'C'D'


S.ABCD
S.ABCD


V 1 a 2 a 2


; V V .


V 3  3   9


Câu 37:Đáp án A


 



n 1 5 1



u u  n 1 d  u u 4d 18 1 . <sub>Giả sử </sub>




1 1


n 2n


n 2u n 1 d 2n 2u 2n 1 d


S ;S


2 2


   


   


   


 


Ta có:




2n n 1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 


1


2u d 2 .


  u<sub>1</sub>2,d 4. <sub> Từ (1) và (2) suy ra </sub>


Câu 38:Đáp án A


AB / /CD






d CD; SAB d D; SAB <sub>Do do đó </sub>


SD.DA<sub>2</sub> <sub>2</sub> 2a


DH SA DH SAB d DH


3
SD DA


      


 <sub>Dựng </sub>


Câu 39:Đáp án A


Ta có đáy của hình hộp đã
cho là hình thoi:



AC BD


A 'C ' BD
AC / /A 'C'





 




 <sub>Do đó nên A đúng, </sub>


tương tự C, D đúng.


Câu 40:Đáp án C


 

C M a; 2a

3 3a25

y

6a2 6a x a

2a3 3a25


PTTT của tại điểm là:


19


A ;4


12


 



 


 



2 19 3 2


4 6a 6a a 2a 3a 5


12


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3 2


1
a


8
25 19


4a a a 1 0 a 1


2 2


a 2







      <sub></sub> 


 


19


A ;4
12


 


 


 

 

C <sub>Vậy từ điểm kẻ được 3 tiếp tuyến tới .</sub>


(Dethithpt.com)<sub>Câu 41:</sub><sub>Đáp án D</sub>




I a;b;c

<sub></sub>

ABC , BCD , CDA , DAB .

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub>Gọi là điểm cách đều bốn mặt phẳng </sub>


 



a b c 1



a b c *


3
  


  


a; b;c

<sub>Khi đó, ta có . Suy ra có 8 cặp thỏa mãn (*).</sub>


Câu 42:Đáp án A


Gọi r, l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của hình nón.


2 2 2 2


1 1


V r h r l r


3 3


    


Thể tích khối nón là , với h là chiều cao khối nón.


2 2

2 2


4 2 2 r r 2 2 4 r r 2 2 4 6


r l r 4. . . l r l r l



2 2 27 2 2 27


 


    <sub></sub>    <sub></sub>


  <sub>Ta có </sub>


 


3 3


2 2 2


N


2l 2 l


r l r V .


3 3 9 3




   

<sub> </sub>



2 2


2 2 2



r 3r


l r l 1


2 2


    


Suy ra Dấu “=” xảy ra
x 2 r


   l R

 

2 <sub>Mà x là chu vi đường trịn đáy hình nón và đường sinh </sub>


2 2 2


2 3 x 2 8 R 2 R 6


R . x x .


2 2 3 3


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>    





  <sub>Từ (1), (2) suy ra </sub>


Câu 43:Đáp án C


Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
d


0 <sub>cd 0</sub>


d a c


x , y ad 0


a ac 0


c c


0
c


 


 <sub></sub> <sub></sub>




   <sub></sub>  <sub></sub>  





 




 <sub>+) Đồ thị hàm số có TCĐ và tiệm cận ngang là</sub>
b


0 <sub>bd 0</sub>


b b d


0; , ;0


b ab 0


d a


0
a




 <sub></sub> <sub></sub>




   



  <sub></sub>  <sub></sub>


   




    <sub></sub> <sub></sub> 




 <sub>+) Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>









2 2


sin x cos x m sin x cos x 2 sin x m 2
y '


cos x m cos x m


    


 



  <sub>Ta có </sub>


1


m 2 m 0


m 2 0
0; y ' 0, x 0;


m 0;1
cos x m


2 2 cos 1 m 2


 




  




  


   


     <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub>



 


       <sub>Hàm số nghịch </sub>


biến trên


Câu 45:Đáp án B


 

 



v t 0 5t 10 0 t 2 s


        <sub>Ơ tơ dừng hẳn </sub>


 



2
2


2


0 0


5


5t 10 dt t 10t 10 m
2


 



   <sub></sub>  <sub></sub> 


 




Suy ra quãng đường đi được bằng


Câu 46:Đáp án C


 



2


t x


4 2 2


m 1 x 3x 2  t 3t m 3 0 1 .
          


PT hoành độ giao điểm là


 

1


   t t<sub>1 2</sub>  0 m 3 0   m 3 2

<sub> </sub>



Hai đồ thị có 2 giao điểm có 2 nghiệm trái
dấu



1


A 1


B 1


2


3 21 4m


t <sub>x</sub> <sub>t</sub>


2


3 21 4m x t


t


2


  




  <sub></sub>


 





 


  


 <sub></sub>





 <sub>Khi đó </sub>


 





1


1 1


1


OA t ;m 1
A t ;m 1 , B t ; m 1


OB t ; m 1


 <sub></sub> <sub></sub>





   <sub> </sub>


  










Suy ra tọa độ hai điểm A,B là


2

2


1


3 21 4m


OA.OB 0 t m 1 0 m 1 0


2


 


                          


Tam giác OAB vuông tại
O



 

2 m 1 m 3 5;
4 4


 


   <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>Giải PT kết hợp với điều kiện </sub>


Câu 47:Đáp án B


3.4.4.3 144 <sub>Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ các số trên có: số</sub>


2.3.3.2 36 <sub>Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ 4 số trên và khơng có mặt chữ số 3 có: số</sub>


144 36 108  <sub>Do đó có thỏa mãn.</sub>


Câu 48:Đáp án B




M a; b;c AM 

a;b 2;c 4 , BM  

a 3; b 5;c 2  



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2

2

2

2

2


2 2 2


MA <sub></sub>2MB <sub></sub>a <sub></sub> b 2<sub></sub> <sub></sub> c 4<sub></sub> <sub></sub>2 a 3 <sub></sub> <sub></sub> b 5<sub></sub> <sub></sub> c 2<sub></sub> 



  <sub>Khi đó </sub>


2

2


2 2 2 2


3a 12a 3b 24b 3c 96 3 a 2 3 b 4 3c 36 36


            


2 2



min


MA 2MB 36.<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>a;b;c</sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub><sub>2;4;0 .</sub>

<sub></sub>



Vậy Dấu “=” xảy ra


Câu 49:Đáp án C


x 1 2

 



t 2 1 PT 4t m 0 4t m.t 1 0 1
t


          


Đặt .


 

1


 t , t<sub>1</sub> <sub>2</sub> 1.<sub>PT ban đầu có 2 nghiệm âm phân biệt có hai nghiệm </sub>


 



 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1 2


1 2


1 2 1 2


m 16 0 m 4


1 0


4 m 8


m m 4


t t 2 2 4 m 5


m 5


4 <sub>1 m</sub>


t 1 t 1 0 <sub>t t</sub> <sub>t</sub> <sub>t</sub> <sub>1 0</sub> 1 0



4 4


    


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>  


        


   





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




 <sub>Suy</sub>



ra


Câu 50:Đáp án C




ABCD SDmp ABCD .


Dựng hình vng


Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.




DH SC H SC  BC

SCD

 DH

SBC .



Kẻ mà






AD / /BC D A; SBC d D; SBC DH a 2


Mặt khác


2 2 2


1 1 1



SD a 6


DH SD CD   <sub>Tam giác SCD vng tại D, có </sub>


2 2


2
2


ABCD


SD a 6 a 6


R R a 3


4 2 4


   


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2


2 2


S 4 R   4 a 3  12 a .


</div>


<!--links-->

×