Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.26 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
132
7 5 3
yx 2x 3x .
6 4 2
yx 2x 3x y7x610x4 6x2
6 4 2
y 7x 10x 6x .y7x610x49x .2 <sub> </sub>
5 3
5 2
8n 2n 1
I lim .
4n 2n 1
I 2 I8I 1 I 4
Oxy v
Trong mặt phẳng tọa độ, cho véctơ Tìm ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ
A ' 4; 3 A ' 2;3
y f x , <sub>x a, x b</sub><sub></sub> <sub></sub>
Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng (H) được giới hạn bởi các đường trục Ox và hai đường thẳng xung quanh trục Ox.
2
a
f x dx
b
2
a
f x dx
b
a
f x dx
b
2
a
2
f x cos3x
3sin 3x C
1
sin 3x C
3
sin 3x C
1
sin 3x C
3
4 2
y x 2x 1
10 3 2
0,5
1
log
8 log 1250,2 1<sub>6</sub>
log 36
0,5
1
log
2
16 26 8 24
8 6 9 3
y f x
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
x <sub>2</sub> <sub>4</sub>
y ' + 0 - 0 +
y <sub>3</sub>
<sub></sub><sub>2</sub>
x2 x 4
x 2 x 3
tại
SA SB SC a.
3
1
a
3
3
1
a
2
3
1
a
6
3
2
a
3
ABC.A 'B'C ' ABC.A 'B'C '.
3
a 3
3
a 3
4
3
a 3
2 2a3 3
3
cos x
2
k , k
6
5
k2 , k
6
3 k , k
3 k2 , k
2
1
y log x 4
x 4x 5
D 4; D
y s inx 2 3;
là
1 3
;
2 2
3; 1
2
3; 2
2
2; 3
2 2
y x 2x 2 e .
Tính đạo hàm của hàm số
y ' x 2 e <sub>y ' x e</sub>2 x
y '
a1; 2;3 . <sub>b</sub> <sub>b</sub><sub>a</sub> b 2 a
b 2; 2;3
b 2; 4;6
b 2; 4; 6 b
4 3
2
x 10x
y 2x 16x 15
2 3
4
2
0
I tan x dx
I 1
4
I 2 I ln 2 I 12
3 2
y ax bx cx d. <sub></sub>
2
a b 0,c 0
a 0, b 3ac 0
a 0, b 2 3ac 0 2
a b 0,c 0
a 0, b 3ac 0
2
a b 0,c 0
a 0, b 4ac 0
3
a
3
3
a
2
3
a
6
3
a
4
6303268125
420 630 240 720
1
q .
10
1<sub>2017</sub>
10
thứ mấy của
2018 2017 2019 2016
2
7x 2
y
x 4
2 4 13
số cộng này.
16
S 24S<sub>16</sub> 26S<sub>16</sub> 25S<sub>16</sub> 24
S.ABCD
3a
SD .
2
S.ABCD
của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên Tính thể tích
khối chóp theo a.
3
1
a
3
3
3
a
3
3
5
3
2
a
3
x
f x .
x 1
30
f x .
Cho hàm số Tìm
f x 30! 1 x
f30
30
f x 30! 1 x
f30
V cm .R cm
có dung tích Hỏi bán kính của đáy hình trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu
nhất?
3 3V
R
2
3 V
R
3 V
R
4
3 V
R
2
2
xq
a 3
S
3
2
xq
a
S
3
2
xq
a 2
S
3
2
xq
a 3
S
6
1
3
1
2
1
2
1
3
F x
b
f x a x x 0
x
<sub>F 1 ; F 1</sub>
3x 3 7
F x
4 2x 4
2
3x 3 7
F x
4 2x 4
3x 3 7
F x
2 4x 4
2
3x 3 1
F x
2 4x 2
A l;0; 3 , B 3; 2; 5 . <sub>AM</sub>2 <sub>BM</sub>2 <sub>30</sub>
tọa độ Oxyz cho hai điểm Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng
thức là một mặt cầu. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
I 2; 2; 8 ; R 3 I 1; 1; 4 ;R
I 1; 1; 4 ;R 3
30
I 1; 1; 4 ; R
2
3
2 1 x 8 x
y f x .
x
x 0
lim f x .
1
12
13
12
10
11
2 2 x 3x 6 2 x x 3
2x 2x 9 x x 3 .8 x 3x 6 .8
1 3 2 4
SA a 2. S.AB'C'D '<sub> Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng cắt SC</sub>
3
2a 3
V
9
3
2a 2
V
3
3
a 2
V
9
3
2a 3
V
3
sai d của cấp số cộng.
1
u 2, d 4 u1 2,d 3 u1 2, d 2 u13,d 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng
tại A và D; SD vng góc với mặt đáy Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt
phẳng (SAB).
2a
3
a
2 a 2
a 3
2
ABCD.A 'B'C'D '
BB' BD A 'C ' BD A 'B DC ' BC ' A 'D
19
A ; 4
12
bao nhiêu tiếp tuyến tới .
1 2 34
A 1;0;0 , B 0;1;0 ,
C 0;0;1 , D 0;0;0 .
Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng
4 5 1 8
2 R 6
x
3
x 2 R 2
3
x 2 R 3
3
x R 6
3
ax b
y .
cx d
bd 0,ab 0
ad 0,ab 0
ad 0,ab 0
bd 0,ad 0
cos x 2
y
cos x m
của tham số m để hàm số nghịch biến trên
0;
2
<sub>khoảng .</sub>
m 2 m 0 1 m 2
m 2 m 0
v t 5t 10 m / s ,
Một ô tô đang chạy với tốc độ 10(m/s) thì người lái đạp
phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di
chuyển bao nhiêu mét?
8m 10m 5m 20m
y m 1 y x 4 3x2 2
7 9
m ;
9 4
1 3
m ;
2 4
3 5
m ;
4 4
5 7
m ;
4 4
0, 1, 2, 3, 5, 8
số đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?
36 108 228144
A 0; 2; 4 , B 3;5;2 . <sub>MA</sub>2 <sub>2MB</sub>2
hai điểm Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
M 1;3; 2 M 2; 4;0
3 7
M ; ; 1
2 2
4 2 1 2 1 m 0
B, AB BC a 3
SAB SCB 90 a 2.<sub> và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng Tính diện tích</sub>
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
2
1-C 2-D 3-A 4-D 5-A 6-D 7-C 8-A 9-B 10-B
11-B 12-C 13-D 14-B 15-D 16-B 17-B 18-C 19-C 20-A
21-C 22-A 23-D 24-A 25-D 26-D 27-A 28-B 29-D 30-A
31-A 32-A 33-C 34-B 35-D 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C
41-D 42-A 43-C 44-B 45-B 46-C 47-B 48-B 49-C 50-C
Câu 1:Đáp án C
Câu 2:Đáp án D
6 4 2
y '7x 10x 9x <sub>Ta có: </sub>
Câu 3:Đáp án A
2 5
3 5
2 1
8
n n
I lim 2
2 1
4
n n
Ta có:
Câu 4:Đáp án D
v
A '
x 1 3 2
A ' T A A ' 2;7
y 2 5 7
<sub></sub>
Gọi
Câu 5:Đáp án A
Câu 6:Đáp án D
f x dx cos3xdx C
3
Câu 7:Đáp án C
3 2
y ' 4x 4x 4x x 1 0 x 0; 1;1
Ta có: hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 8:Đáp án A
Câu 9:Đáp án B
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.
Câu 10:Đáp án B
Câu 11:Đáp án B
Câu 12:Đáp án C
Câu 13:Đáp án D
ABC
1
V S .AA ' 2a sin 60 .2a 2 3a
2
Câu 14:Đáp án B
5
PT x k2 k
6
Câu 15:Đáp án D
2
2
x 4x 5 0 x 2 1 0
x 4 D 4;
x 4 0 x 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub>Hàm số xác định </sub>
(Dethithpt.com)<sub>Câu 16:</sub><sub>Đáp án B</sub>
y ' cos x y ' 0 cos x 0 x k k
2
Ta có
;
2 3
;
2 3
3
max y
2
3
y 1, y
2 3 2 <sub>max y</sub> <sub>1</sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Suy ra </sub>
Câu 17:Đáp án B
y ' 2x 2 e x 2x 2 e x e .
Ta có
Câu 18:Đáp án C
b2a 2;4; 6
Ta có:
Câu 19:Đáp án C
3 2 x 4
y ' 2x 10x 4x 16 2 x 1 x 2 x 4 y ' 0
1 x 2
<sub> </sub>
<sub>Ta có: </sub>
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Câu 20:Đáp án A
4 4
2 4
0
2
0
1
I tan xdx 1 dx tanx-x 1
cos x 4
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có
Câu 21:Đáp án
Câu 22:Đáp án A
3
ACB'D' ABCD.A 'B'C'D'
1 1
V V a
3 2
Câu 23:Đáp án D
4 5 3 2
63032681252 2 4 1 5 1 3 1 2 1
Suy ra có ước số nguyên.
Câu 24:Đáp án A
n
n 1
n 2017 n 1
1
1 1
u 1 n 1 2017 n 2018
10 10 10
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Gọi </sub>
Câu 25:Đáp án D
D\ 2 .
Hàm số có TXĐ
xlim y xlim y 00 Ta có Đồ thị hàm số có TCN
2
x 2 x 2
x 4 0 x 2,lim , lim y
x 2; x 2<sub>Mặt khác Đồ thị hàm số có 2 TCĐ </sub>
là
Câu 26:Đáp án D
4 1 1
16
14 1
u u 3d 12 u 21 16 42 15.3
S 24.
u u 13d 18 d 3 2
<sub></sub>
<sub>Ta có </sub>
Câu 27:Đáp án A
2
2 a a 5
HD a
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Ta có </sub>
2
2
3a a 5
SH a
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
2
ABCD
1 1 a
V S .SH a .a .
3 3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
Câu 28:Đáp án B
2 2 <sub>x 1 x 1 1</sub>
x x 1 1 1
f x x 1
x 1 1 x x 1 x 1
Ta có
3 30
2 3 4 31 31
1! 2! 3! 30! 30!
f ' x 1 ;f '' x ,f f
x 1 x 1 x 1 x 1 1 x
Có
Câu 29:Đáp án D
2
2
V
V R h h
R
<sub>Gọi chiều cao của hình trụ là h. Ta có: </sub>
3
2 2 2 <sub>3</sub> 2 2
xq 2
V 2V V V V V
S 2 R 2 R. 2 R 2 R 3 2 R . . 3 2 V
R R R R R R
<sub>Diện tích </sub>
2 V <sub>3</sub> V
2 R R
R 2
<sub>Dấu = xảy ra </sub>
Câu 30:Đáp án A
2 a 3 a 3
R
3 2 3
Bán kính đáy của hình nón là:
2
2 a 3 a 6
h a
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Chiều cao của hình nón là: </sub>
Diện tích xung quanh của hình nón là:
2
xq
a 3 a 3
S Rl . .
3 3
Câu 31:Đáp án A
Dựng hình như hình vẽ.
2 2
a 2 a 2
OA SO SA OA
2 2
Ta có:
SO
tan tan SHO 2
OH
Khi đó
1
cos
3
Do đó
Câu 32:Đáp án A
f 1 0 a b 0.
2
2
b a x b
f x a x x 0 F x C
x 2 x
Ta có: Do
F 1 1 b C 1; F 1 4 b C 4
2 2
3 3 7 3x 3 7
a ; b ;c F x
2 2 4 4 2x 4
Suy ra
Câu 33:Đáp án C
I 1; 1; 4 ; AB 24 2 2
AM BM 30<sub>Gọi là trung điểm của AB khi đó </sub>
2 2
MA MB 30 MI IA MI IB 30
2 2 2 2 AB
2MI IA IB 2MI IA IB 30 2MI 30 MI 3.
2
Do đó mặt cầu tâm .
Câu 34:Đáp án B
Cách 1: CALC
3 3
3
x 0 x 0 x 0
1 x 1 8 8 x
2
1 x 1 <sub>4 2 8 x</sub> <sub>8 x</sub>
2 1 x 2 2 8 x
lim f x lim lim
x x
x 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2 1 13
lim
12
1 x 1 4 2 8 x 8 x
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 35:Đáp án D
2 2 2 x 3x 6 2 x x 3
x 3x 6 x x 3 x x 3 .8 x 3x 6 .8
Phương trình đã cho
v u
u v u.8 v.8
u x 23x 6; v x 2 x 3
u v
8 1 v 8 1 u 0 * .
(với )
u 0
2
2
x 3x 6 0
* v 0
x x 3 0
<b><sub>TH1. Nếu , khi đó </sub></b>
v 0, <b><sub>TH2. Nếu tương tự TH1.</sub></b>
u 0; v 0 ,
<b>TH3. Nếu khi đó vô nghiệm.</b>
u 0; v 0 , <sub>(Dethithpt.com)</sub>
<b>TH4. Nếu tương tự TH3.</b>
u 0; v 0
<b>TH5. Nếu , khi đó vô nghiệm.</b>
u 0; v 0 ,
<b>TH6. Nếu tương tự TH5.</b>
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt .
u v
8 1 8 1
* 0,
u v
u
8 1
0; u 0
u
Câu 36:Đáp án C
Gọi O là tâm hình
vng ABCD.
I SO B'D ' C' AI' SC.
BC AB
BC AB'
BC SA
<sub>Ta có: </sub>
AB' SB AB 'SC AD ' SC <sub>Lại có , tương tự </sub>
AC ' SC <sub>Do đó </sub>
2
2
2
SB' SA 2
SB'.SB SA
SB SB 3
Xét tam giác SAB có:
2
2
SC ' SA 2
SC SC 4<sub>Tương tự </sub>
S.AB'C'
S.ABC
V 2 2 1
. ,
V 3 43 <sub>Do đó do tính chất đối xứng nên:</sub>
3 3
S.AB'C'D'
S.ABCD
S.ABCD
V 1 a 2 a 2
; V V .
V 3 3 9
Câu 37:Đáp án A
n 1 5 1
u u n 1 d u u 4d 18 1 . <sub>Giả sử </sub>
1 1
n 2n
n 2u n 1 d 2n 2u 2n 1 d
S ;S
2 2
Ta có:
2n n 1 1 1 1
2u d 2 .
u<sub>1</sub>2,d 4. <sub> Từ (1) và (2) suy ra </sub>
Câu 38:Đáp án A
AB / /CD
d CD; SAB d D; SAB <sub>Do do đó </sub>
DH SA DH SAB d DH
3
SD DA
<sub>Dựng </sub>
Câu 39:Đáp án A
Ta có đáy của hình hộp đã
cho là hình thoi:
AC BD
A 'C ' BD
AC / /A 'C'
<sub>Do đó nên A đúng, </sub>
tương tự C, D đúng.
Câu 40:Đáp án C
PTTT của tại điểm là:
19
A ;4
12
2 19 3 2
4 6a 6a a 2a 3a 5
12
<sub></sub> <sub></sub>
3 2
1
a
8
25 19
4a a a 1 0 a 1
2 2
a 2
<sub></sub>
19
A ;4
12
(Dethithpt.com)<sub>Câu 41:</sub><sub>Đáp án D</sub>
I a;b;c
a b c 1
a b c *
3
Câu 42:Đáp án A
Gọi r, l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của hình nón.
2 2 2 2
1 1
V r h r l r
3 3
Thể tích khối nón là , với h là chiều cao khối nón.
4 2 2 r r 2 2 4 r r 2 2 4 6
r l r 4. . . l r l r l
2 2 27 2 2 27
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Ta có </sub>
3 3
2 2 2
N
2l 2 l
r l r V .
3 3 9 3
2 2
2 2 2
r 3r
l r l 1
2 2
Suy ra Dấu “=” xảy ra
x 2 r
l R
2 2 2
2 3 x 2 8 R 2 R 6
R . x x .
2 2 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Từ (1), (2) suy ra </sub>
Câu 43:Đáp án C
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
d
0 <sub>cd 0</sub>
d a c
x , y ad 0
a ac 0
c c
0
c
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>+) Đồ thị hàm số có TCĐ và tiệm cận ngang là</sub>
b
0 <sub>bd 0</sub>
b b d
0; , ;0
b ab 0
d a
0
a
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>+) Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ </sub>
2 2
sin x cos x m sin x cos x 2 sin x m 2
y '
cos x m cos x m
<sub>Ta có </sub>
m 2 m 0
m 2 0
0; y ' 0, x 0;
m 0;1
cos x m
2 2 cos 1 m 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Hàm số nghịch </sub>
biến trên
Câu 45:Đáp án B
v t 0 5t 10 0 t 2 s
<sub>Ơ tơ dừng hẳn </sub>
2
2
2
0 0
5
5t 10 dt t 10t 10 m
2
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra quãng đường đi được bằng
Câu 46:Đáp án C
2
t x
4 2 2
m 1 x 3x 2 t 3t m 3 0 1 .
PT hoành độ giao điểm là
t t<sub>1 2</sub> 0 m 3 0 m 3 2
Hai đồ thị có 2 giao điểm có 2 nghiệm trái
dấu
1
A 1
B 1
2
3 21 4m
t <sub>x</sub> <sub>t</sub>
2
3 21 4m x t
t
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>Khi đó </sub>
1
1 1
1
OA t ;m 1
A t ;m 1 , B t ; m 1
OB t ; m 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Suy ra tọa độ hai điểm A,B là
1
3 21 4m
OA.OB 0 t m 1 0 m 1 0
2
Tam giác OAB vuông tại
O
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>Giải PT kết hợp với điều kiện </sub>
Câu 47:Đáp án B
3.4.4.3 144 <sub>Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ các số trên có: số</sub>
2.3.3.2 36 <sub>Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ 4 số trên và khơng có mặt chữ số 3 có: số</sub>
144 36 108 <sub>Do đó có thỏa mãn.</sub>
Câu 48:Đáp án B
M a; b;c AM
2 2 2
MA <sub></sub>2MB <sub></sub>a <sub></sub> b 2<sub></sub> <sub></sub> c 4<sub></sub> <sub></sub>2 a 3 <sub></sub> <sub></sub> b 5<sub></sub> <sub></sub> c 2<sub></sub>
<sub>Khi đó </sub>
2 2 2 2
3a 12a 3b 24b 3c 96 3 a 2 3 b 4 3c 36 36
min
MA 2MB 36.<sub></sub>
Vậy Dấu “=” xảy ra
Câu 49:Đáp án C
t 2 1 PT 4t m 0 4t m.t 1 0 1
t
Đặt .
t , t<sub>1</sub> <sub>2</sub> 1.<sub>PT ban đầu có 2 nghiệm âm phân biệt có hai nghiệm </sub>
2
1 2
1 2
1 2 1 2
m 16 0 m 4
1 0
4 m 8
m m 4
t t 2 2 4 m 5
m 5
4 <sub>1 m</sub>
t 1 t 1 0 <sub>t t</sub> <sub>t</sub> <sub>t</sub> <sub>1 0</sub> 1 0
4 4
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>Suy</sub>
ra
Câu 50:Đáp án C
ABCD SDmp ABCD .
Dựng hình vng
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
DH SC H SC BC
Kẻ mà
AD / /BC D A; SBC d D; SBC DH a 2
Mặt khác
2 2 2
1 1 1
SD a 6
DH SD CD <sub>Tam giác SCD vng tại D, có </sub>
2 2
2
2
ABCD
SD a 6 a 6
R R a 3
4 2 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
S 4 R 4 a 3 12 a .