Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên vĩnh phúc lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.82 KB, 19 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

SGD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH
PHÚC

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2013-2
MÔN HOÁ HỌC 12 - KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 12

Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
được 57,4 g kết tủa. Mặt khác cho 10,7 gam muối clorua trên tác dụng với 500ml
dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam
chất rắn khan.Tính m
A. 31,7 g
B. 23,7 g
C. 38,7g
D.
28,7g
Câu 2: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd
A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các
muối:
A. FeCl3 ; NaCl
B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ;
NaCl


C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3.
D. FeCl2, ; NaCl
Câu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau
phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 103,67.
B. 43,84.
C. 70,24.
D.
55,44.
Câu 4: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và
NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại?
A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít
B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
Câu 5: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4
(2) K2CO3 + FeCl3
(3) Na2CO3 +
CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Na2S +
FeCl2
.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
A. 5
B. 3

C. 2

D. 4

Câu 6: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, mcrezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan
được Cu với khối lượng tối đa là:
A. 6,4g.
B. 0,576g.
C. 5,76g.
D.
0,64g.
Câu 8: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol A, B ta được hỗn hợp X
gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66g CO2. Nếu khi đốt
cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
A. 0,39g
B. 0,903g
C. 0,93g
D.
0,94g
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần

vừa đủ 0,45 mol O2, và thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.Tính thể tích dung
dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn hợp X.
A. 80 ml
B. 100 ml
C. 120ml
D.
150ml
3+
2+
Câu 10: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng

A. kim loại Ag.
B. kim loại Ba.
C. kim loại Mg.
D.
kim loại Cu.
Câu 11: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
D. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Câu 12: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch
NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích
hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta
cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

A. 16,1 gam.
18,4 gam.

B. 9,2 gam.

C. 32,2 gam.

D.

Câu 14: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3,
(NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 15: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO4 0,05M với
điện cực trơ khi kết thúc điện phân thu được dd X . Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3.
B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl2, H2.
C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+.
D. Dung dịch X hoà tan được kim loại Fe
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng.
2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể
làm mềm nước cứng vĩnh cửu

3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.
4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm
thực của nước tự nhiên vào núi đá vôi.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.

B. 4

C. 2.

D. 1.

Câu 17: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh bằng thạch anh
đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu
sáng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã
giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích
của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là
A. 30,75%.
B. 81,25%.
C. 88,25%.
D.
66,25%.
Câu 18: Cho các chất : axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin,
phenol , glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 19: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-NH-CH2COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của
nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt
khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol
của X1, X2 là
A. 3:1.
B. 2:3.
C. 4:3.
D. 1:2.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành mđinitrobenzen.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch
phức có màu xanh tím
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4 .

B. 5.

C. 3.


D. 2.

Câu 22: Câu nào sau đây là không đúng
A. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hoá học của phản
ứng thuận nghịch
B. Phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng không chịu ảnh hưởng
của nhiệt độ
C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng thuận và
nghịch đều không dừng lại
D. Phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng , khối lượng các chất ở hai vế
của phương trình hoá học là không đổi.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và
(COOH)2 thu được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn
hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá
trị của m là
A. 10,8 gam
B. 9 gam
C. 7,2 gam
D.
8,1gam
Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu
xanh lam đậm.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân
tử C8H8O2 tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 26: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử
C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29.
Nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là :
145/9 . Xác định công thức phân tử của A:
A. C3H8
B. C6H14
C. C4H10
D.
C5H12
Câu 28: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số
kim loại có thể phân biệt được tối đa là

A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 29: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutadien, nioln -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutadien, PVC, PVA.
D. PVC, polibutadien, nilon-6, nhựa bakelit.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch
hở và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực
hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m (g) este. Giá
trị của m là
A. 10,20 g
B. 8,82 g
C. 12,30 g
D.
11,08 g
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong
hợp chất) trong hh khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và
thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Be.
D. Ca.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Sục khí Cl2 vào sữa vôi Ca(OH)2.
2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

3) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
4) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
5) Cho SiO2 vào dung dịch
HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 2
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 9,45 gam X thu được 13,05 gam nước và 13,44 lít CO2(đktc). Phần
trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:
A. 22,75%
B. 52,92%
C. 24,34%
D.
38,09%
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt bằng dung
dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 44,5 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 37 gam hỗn hợp
X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm
khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá
trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 90g.
B. 120g.
C. 65g.
D.

75g.
Câu 35: Hợp chất có liên kết ion là
A. NH3
B. CH3COOH.
HNO3

C. NH4NO3

D.

Câu 36: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà
kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn
cầu) tương ứng lần lượt là:
A. CO2 ; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…)
B. CO2 ; SO2 , N2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).
C. N2 , CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…).
D. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…) ; CO, CO2 ; SO2, H2S.
Câu 37: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với 100 gam dung
dịch HCl 3,65% thu được dung dịch X. Cho MgCl2 dư vào dung dịch X thì thu
được 4,35 gam kết tủa. Hai kim loại đó là
A. K và Rb
B. Li và Na
C. Na và K
D. Rb
và Cs
Câu 38: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3
đặc nóng (dư) thu được 17,92 lít khí chất khử duy nhất NO2 (đktc) và dung dịch X


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết


( NO2 là chất khử duy nhất) . Cho dung dịch X tác dụng với dd KOH dư, sau
phản ứng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là :
A. 27,4 g
B. 20,4 g
C. 9,80 g
D.
25,4 g
Câu 39: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo
khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A. 65,22%.
B. 32,60%.
C. 26,40%.
D.
21,74%.
Câu 40: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu
được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly;
0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m
là:
A. 8,5450 gam
B. 5,8345 gam
C. 6,672 gam
D.
5,8176 gam
Câu 41: Cho hỗn hợp K, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư,
lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần.
- Phần 1: đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
- Phần 2: đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra


A. 6

B. 8

C. 7

D. 5

Câu 42: Cho CO dư đi qua m gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng
người ta thu được 11,2 gam Fe. Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư,
phản ứng xong người tan nhận thấy chất rắn thu được có khối lượng tăng thêm 0,8 gam.
Giá trị của m là
A. 18 g.
B. 24,2 g.
C. 12,5 g.
D. 13,6
g.
Câu 43: Có các qui trình sản xuất các chất như sau:
15000 C
(1) 2CH4 
→ C2H2 + 3H2
+

o

C2 H 4 , H
xt ,t
(2) C6H6 →
C6H5-C2H5 
→ C6H5-CH=CH2

o

o

+ H2O, men , t
men , t
(3) (C6H10O5)n 
→ C2H5OH
→ C6H12O6 

o

xt ,t
(4) CH3OH + CO 
→ CH3COOH
o

+ O2 , xt ,t
(5) CH2=CH2 
→ CH3-CHO


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công
nghiệp
A. 5.
B. 2.
C. 4 .
D. 3.

Câu 44: Từ dung dịch CuCl2, có mấy cách trực tiếp điều chế kim loại Cu
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 45: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH .Hỗn hợp sản phảm thu được
gồm : glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X:
A. 12.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 46: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2)
với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH
là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 53,76 gam.
B. 23,72 gam.
C. 19,04 gam.
D.
28,4 gam.
Câu 47: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là
14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo
ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn
khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng ?
A. 0,28
B. 0,34
C. 0,36
D.
0,32
Câu 48: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số
chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức CxHyO. Khi đốt cháy hoàn
toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b – c) = a . Khi hidro hóa
hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đktc) cần là:
A. 6,72 lit
B. 4,48 lit
C. 8,96 lit
D.
2,24lit
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim
loại

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 1 : Chọn đáp án A
X Cln → 0, 4molAgCl → M X C l =
n

21, 4n
= 53,5n → X + 35,5n = 53,5n → X = 18

0, 4

 NH 4Cl : 0, 2
 KCl : 0, 2
10, 7 
→M
→ m = 31, 7
 KOH : 0,3
 KOH : 0,5
Chọn A
Câu 2 : Chọn đáp án D
+) Có khí H2↑ suy ra NO3- hết loại B , C ngay
+) Fe dư → muối là Fe2+ chọn D
→Chọn D
Câu 3: Chọn đáp án B
Chú ý : Số mol Cu phản ứng = số mol Fe3O4
Fe3O 4 : a

BTNT.oxi
m
→ n O = 4a → n H+ = n Cl = 8a
8,32 
Cu
:
a
+

64
Có ngay : 
a = 0,12

BTKL

→ 61,92 = 3a.56 + 64a + 8a.35,5 → 
m = 43,84



→Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án D

OH − : 0, 4
 2+
 Ba : 0,1
Chú ý : Khi có 2 muối Na2CO3 và BaCO3 mà ta sục CO2 vào thì Na2CO3 sẽ phản
ứng trước.
max
= n OH− − n ↓ = 0,3
Có ngay : n CO
2

→Chọn D
Câu 5: Chọn đáp án A
(1) Na2CO3 + H2SO4
Không có kết tủa
(2) K2CO3 + FeCl3
3K 2 CO3 + 2FeCl 3 + 3H 2O → 2Fe(OH)3 + 3CO 2 + 6KCl
(3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2

Ca 2 + + CO32 − → CaCO3 ↓


OH − + HCO3− → CO32 − + H 2O
Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Na2S + FeCl2

.

Ba 2 + + SO24 − → BaSO 4
Na 2 S + FeCl 2 → FeS ↓ +2NaCl

Các trường hợp cho kết tủa là :
(2) : Fe(OH)3
(4) :BaCO3
→Chọn A
(3) : CaCO3
(5) : BaSO4
Câu 6: Chọn đáp án B
Metylamoni clorua ;benzyl clorua
Isoprolpyl clorua ; m-crezol
→Chọn B
Câu 7: Chọn đáp án A
4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O

(6) : FeS


0,24 0, 06
DD sau phản ứng:
 Fe2 + : 0, 02
 −
Cl : 0,3
BTDT

→ 0,02.2 + 2a + 0, 06 = 0,3 → a = 0,1 → m = 6, 4
 +
H
:
0,3

0,24
=
0,06

Cu 2 + : a

→Chọn A
Câu 8 : Chọn đáp án C
n CO2 = n H2O =0,015
m= 0,015(44+18)=0,93
→Chọn C
Câu 9 : Chọn đáp án C
BTKL
→ 9,16 + 0, 45.O2 = 44a + 18a → a = 0, 38
n CO2 = n H2O =a →no đơn chức 

Bảo toàn nguyên tố oxi :

2nX + 0,45.2 =2a + a→nX = 0,12
→Chọn C
Câu 10: Chọn đáp án D
A. kim loại Ag.
Không có phản ứng xảy ra
B. kim loại Ba.
Không thỏa mãn vì sẽ sinh ra Fe(OH)3
C. kim loại Mg.
Nếu Mg dư thì 3Mg + 2Fe3 + → 3Mg 2 + + 2Fe
D. kim loại Cu.

Thỏa mãn 2Fe3 + + Cu → 2Fe 2 + + Cu 2 +
→Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 11: Chọn đáp án B
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
2+


Phương trình ion thu gọn là : Ca + HCO3 + OH → CaCO3 ↓ +H 2 O
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Phương trình ion thu gọn là : HCO3- + OH- → CO32- + H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
+

Phương trình ion thu gọn là : H + HCO3 → CO2 + H 2O


D. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
2+


Phương trình ion thu gọn là : Ca + HCO3 + OH → CaCO3 ↓ +H 2 O
→Chọn B
Câu 12: Chọn đáp án C
C 2 H 5 OH + CH 3COOH → CH 3COOC 2H 5 + H 2O ;
C6 H 5 − NH 3Cl + NaOH → C6 H 5 − NH 2 + NaCl + H 2O
C6 H 5 − OH + NaOH → C6 H 5 − ONa + H 2O
NaOH + CH 3COOH → CH 3COONa + H 2O

→Chọn C
Câu 13 : Chọn đáp án B
1000 gamchatbeo
0,35 − 0,05
trong chat beo
→ nKOH
= 0,05 → nGlixerol =
= 0,1

3
chi so axit = 2,8
→Chọn B
Câu 14 : Chọn đáp án B
Chú ý : Trong nhiều trường hợp chất vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng
được với kiềm (bazo) không phải chất lưỡng tính.Ví dụ : Al – Zn …
NaHCO3 ; Al2O3 ; Zn(OH)2 ; NaHS ; (NH4)2CO3
→Chọn B
Câu 15: Chọn đáp án A


Cl − : 0,1
 2+
Cu : 0,025
Kết thúc điện phân nghĩa là khi Cl- bil diện phân hết →có xảy ra điện phân H2O
bên cực catot→OH→Chọn A
Câu 16 : Chọn đáp án B
1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng.
Đúng theo SGK


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
2+
2−
Vì Ca + CO3 → CaCO 3 ↓

Mg2 + + CO32 − → MgCO3 ↓

2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể
làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Đúng .Theo SGK lớp 12.Chú ý : Ca(OH)2 muốn làm mền được nước cứng vĩnh
2−
2+
2−
2+

cửu cần có thêm CO3 : Mg + CO3 + Ca + 2OH → Mg(OH) 2 ↓ +CaCO 3
3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.
Đúng.Theo SGK lớp 12
4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm

thực của nước tự nhiên vào núi đá vôi.
Đúng.Theo SGK lớp 12
→Chọn B
Câu 17 : Chọn đáp án B
 HCl : 0,36
a + b = 1, 2
H 2 : a 
a = 0, 225

1, 2lit 
→  H 2 : a − 0,18 →  b − 0,18
→
− 0, 2 b = 0,975
Cl2 : b Cl : b − 0,18 
 b
 2

0,975
=B
1, 2
→Chọn B
Câu 18: Chọn đáp án D
HCOOH-COOH
là axit chuyển quỳ thành đỏ
đimetylamin
là bazo làm quỳ chuyển xanh
amoniac .
là bazo làm quỳ chuyển xanh
→Chọn D
Câu 19: Chọn đáp án A

Chú ý : peptit được hình thành giữa các gốc α-aminoaxit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
Đúng
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Sai vì các mắt xích không là
α-aminoaxit
C. H2N-CH2-NH-CH2COOH
Đây là aminoaxit không phải
peptit
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Sai vì có mắt xích không là αaminoaxit
%H2 =

→Chọn A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 20 : Chọn đáp án C
Bảo toàn khối lượng :
m + 19, 6 = 0,525.44 + 9, 45 → m = 12,95

nH 2O = nCO2 = 0,525 → no ,đơn chức
Bảo toàn nguyên tố oxi :
19, 6
2nX +
.2 = 0,525.3 → nX = 0,175 → n = 3
32
CH 3COONa : a


→ 13,95  HCOONa : 0,175 − a → 13,95 = 82a + 68.(0,175 − a) + 40(0, 2 − 0,175)
 NaOH : 0, 2 − 0,175

→ a = 0, 075
→Chọn C
Câu 21: Chọn đáp án A
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
Sai ví dụ : C 6 H 5OH + 3Br2 → ( Br ) 3 C 6 H 2OH ↓ +3HBr

Đúng

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành mđinitrobenzen. Đúng .Theo quy tắc thế vào vòng benzen
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch
phức có màu xanh tím.Đúng theo SGK lớp 12
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
Đúng :
CH2 = CHCH3 / H
O2 kk;H 2 SO4
C 6 H 6 
→ C 6 H 5CH ( CH 3 ) 2 (cumen) 
→ C 6H 5OH + CH 3COCH 3
+

→Chọn A
Câu 22 : Chọn đáp án B
Theo SGK lớp 10
→Chọn B
Câu 23 : Chọn đáp án D
X

Có ngay : nCO2 = nCOOH = 0,5 → nO = 0,5.2 = 1
BTKL

→ 25,3 = mo + me + mH = 1.16 + 0, 7.12 +

→Chọn D
Câu 24: Chọn đáp án C

m
.2 → m = 8,1
18


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu
xanh lam đậm.
Đúng .Vì đều có các nhóm OH kề nhau
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
Sai.Saccarozo thủy phân thu được glu và fruc
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được Ag.
Đúng .Vì fruc chuyển hóa thành glu trong môi trường NH3
→Chọn C
Câu 25: Chọn đáp án A

Hợp chất đó là este:
HCOO(C6 H 4 )CH 3 (3 chất) ; C6 H 5COOCH 3 (1 chất) ; CH 3COOC6 H 5 (1 chất)
→Chọn A
Câu 26: Chọn đáp án B
CH3COOH (3) phản ứng
CH3COOH + NaOH → CH 3COONa + H 2O
CH 3COOH + Na → CH 3COONa + 0,5.H 2

2CH 3COOH + CaCO 3 → ( CH 3COO ) 2 Ca + CO 2 + H 2O
HCOOCH3 (1) phản ứng.
HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3OH
→Chọn B
Câu 27: Chọn đáp án D
MX=29.2=58 → loại A ;C
290
MY =
. Cho mY=mX →
9
M X ny
=
= 1,8
M Y nX
crackinh
∆n ↑= nankan
= 0,8 → Mankan =

→Chọn D
Câu 28: Chọn đáp án A

58 − 0, 2.2

= 72
0,8


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Chú ý : Ca(OH)2 là chất ít tan do đó ta có thể quan sát được hiện tượng so với Na
→Chọn A
Câu 29: Chọn đáp án A
Nino-6,6 là tơ (loại B ; D)
Polibutadien là cao su (loại C)
→Chọn A
Câu 30: Chọn đáp án A
n rắn = n H2O – n CO2 =0,1
∑ mO = 12,88 − 0,54.12 − 0, 64.2 = 5,12 → ∑ nO = 0,32
nruou = 0,1

→
0,32 − 0,1
= 0,11
naxit =
2
Nhận thất 0,1 CH3OH + 1,11 C3H7COOH=12,88 →m=0,1.(43+44+15)=
→Chọn A
Câu 31: Chọn đáp án B
O : a
a + b = 0,25
a = 0,05 BTE
23 − 7,2 = 15,8  2
→

→

→ n e = 4a + 2b = 0,6
Cl 2 : b 32a + 71b = 15,8 b = 0,2
7,2
→M=
= 24
0,3
→Chọn B
Câu 32 : Chọn đáp án B
Các phản ứng OXH khử (1) ;(2) ;(3)
1) Sục khí Cl2 vào sữa vôi Ca(OH)2.
voi sua
Cl 2 + Ca ( OH ) 2 
→ CaOCl 2 + H 2O

2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O

3) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
MnO2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O
4) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
dac / nong
Fe2 O3 + 3H 2 SO 4 
→ Fe2 ( SO 4 ) 3 + 3H 2O

5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H 2O



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

→Chọn B
Câu 33: Chọn đáp án C
BTKL

→ 9,15 + modu2 = 13, 05 +

13, 44
.49 → modu2 = 30 → nO = 1,875
22, 4

BTNToxi

→ nruou + 1,875 = 0, 725 + 0, 6.2 → nruou = 0, 05

0, 05.46
= 24,34%
9, 45
→Chọn C
Câu 34: Chọn đáp án C

56a + 16b = 18,5
a = 0,2375
Fe : a
18,5 
→
→
→ n ↓ = n O = 2b = 0,65

O : b → n H2 SO4 = n SO24− = b 44,5 = 56a + 96b b = 0,325

%C2 H 5OH =

→Chọn C
Câu 35: Chọn đáp án C
A. NH3
B. CH3COOH.
C. NH4NO3
D. HNO3

Liên kết cộng hóa trị phân cực
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Có chứa liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị phân cực,cho nhận.
→Chọn C

Câu 36 : Chọn đáp án A
Theo SGK thuộc chương trình phổ thông
→Chọn A
Câu 37: Chọn đáp án C
 nHCl = 0,1
→ ∑ nOH − = 0,1.0, 075 = 0, 25

 nMg (OH ) 2 = 0, 075
8,3
= 33, 2 → C
0, 25
→Chọn C
Câu 38: Chọn đáp án C

a = 0,2
Al : a BTE 3a + 2b = 0,8
11,8 

→
→
→C
Cu : b
27a + 64b = 11,8 b = 0,1 → Cu(OH)2
M=

Chú ý : Al(OH)3 bị tan trong KOH dư
→Chọn C
Câu 39: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

C H : a
54a + 30b = 13,8  a = 0, 2
13,8  4 6
→
→
b = 0,1
 HCHO : b a + 4b = 0, 6
→ % HCHO =

30.0,1
=D
13,8


→Chọn D
Câu 40: Chọn đáp án D
Ý tưởng : Tính tổng số mol mắt xích G
 nG = 0, 04
 n = 0, 006
 GG
 nGGG = 0, 009 → ∑ nG = 0, 096
n
= 0, 003
 GGGG
 nGGGGG = 0, 001

0, 096
= 0, 0192
5
m = 0, 0192.(5.75 − 4.18) = 5,8176

→ nA =

→Chọn D
Câu 41: Chọn đáp án C
K + H 2O (1)
Al + OH − (2)

[ Fe; FeCO3 ; Fe3O4 ] + HNO3 (3)
Fe + HCl (4)
→Chọn C
Câu 42: Chọn đáp án D
Fe : 0,1

∑ Fe : 0,2
→ m
→ m = 13,6

Fe2 O3 : 0, 05
∆m ↑= 0,8 → n Fe = 0,1
→Chọn D

Câu 43: Chọn đáp án A

(Cả 5 TH đều đúng)

15000 C
(1) 2CH4 
→ C2H2 + 3H2
+

Đúng theo SGK lớp 11
o

C2H4 , H
xt ,t
(2) C6H6 →
C6H5-C2H5 
→ C6H5-CH=CH2 Đúng theo SGK
lớp 11


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết
o


o

+ H2O, men , t
men , t
(3) (C6H10O5)n 
→ C2H5OH Đúng theo
→ C6H12O6 
SGK lớp 12

o

xt ,t
(4) CH3OH + CO 
→ CH3COOH
o

+ O2 , xt ,t
(5) CH2=CH2 
→ CH3-CHO
→Chọn A
Câu 44: Chọn đáp án B
Thủy luyện Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu

Đúng theo SGK lớp 11
Đúng theo SGK lớp 11

Điện phân dung dịch hoặc đp nóng chảy.
Các bạn chú ý : Cu là kim loại yếu nên thực tế không cần dùng đp nhưng về
nguyên tắc vẫn sử dụng được.

Câu 45: Chọn đáp án C
X là trieste có chứa 2 gốc axit
CH 2 OOCCH 3
CH 2OOCC 2 H 5
Trường hợp 1(có 2 gốc - CH3 ) : CHOOCC 2 H5
CH 2 OOCCH 3
CH 2 OOCCH 3
Trường hợp 2(có 2 gốc – C2H5 ) : CHOOCC 2 H 5
CH 2 OOCC 2 H 5

CHOOCCH 3
CH 2OOCCH 3
CH 2OOCC 2 H 5
CHOOCCH 3
CH 2OOCC 2 H 5

→Chọn C
Câu 46: Chọn đáp án B
Chú ý:
C2 H 5OH → nH 2O = 0,6.0,6.1 / 2 = 0,18
→

C4 H 5OH → nH 2O = 0, 4.0, 4.1 / 2 = 0,08
→ m = 0,36.46 + 74.0,16 − 18(0,18 + 0,08) = 23,72
nH 2O =

1 bi ete
nruou
2


hoa

→Chọn B
Câu 47: Chọn đáp án C


 Mg : 0,14 → ∑ n e = 0,28
3,76 
 MgO : 0, 01

BTNT.nito
→ n X = n N2 
→ ∑ HNO3 = 0,15.2 + 0, 01.2 + 0,02.2 = 0,36

  Mg(NO3 )2 : 0,15
23  NH NO : 0, 01 → n + = 0, 08
4
3
e
 

→Chọn C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết

Câu 48: Chọn đáp án D
Exetandehit ; stiren ; propilen ; axetilen.
CH3CHO làm mất màu thuốc tím theo SGK lớp 11
3CH 2 = CHCH3 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 ( OH ) − CH ( OH ) CH 3 + 2MnO 2 ↓ +2KOH


3CH 2 = CHC 6 H 5 + 2KMnO 4 + 4H 2O → 3CH 2 ( OH ) − CH ( OH ) C 6 H 5 + 2MnO 2 ↓ +2KOH
KMnO 4
CH ≡ CH →
MnO 2 theo SGK lớp 11

→Chọn D
Câu 49: Chọn đáp án B
b – c =a → có hai liên kết pi
0,1mol X cần 2.0,1 mol H2
→Chọn B
Câu 50 : Chọn đáp án D
A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
2Ag + O3 → Ag 2O + O 2
Đúng .Theo SGK lớp 10
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
Đúng .Theo SGK lớp 10
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
Đúng .Theo SGK lớp 11
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim
loại
Sai.Ví dụ Hidro có 1e lớp ngoài cùng nhưng lại là phi kim
→Chọn D

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE





×