Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 giữa học kì 1 sách Chân trời sáng tạo - Tổng hợp từ vựng ngữ pháp Unit Starter + Unit 1 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 giữa học kì 1</b>


<b>Sách Chân trời sáng tạo</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương</b></i>
<i><b>mại</b></i>


I. Từ vựng:


<b>Từ mới</b> <b>Phiên âm</b> <b>Định nghĩa</b>


Annie /ˈæni/ Annie (tên riêng)


apple /ˈæpl/ quả táo


bat /bæt/ gậy bóng chày


black /blỉk/ màu đen


blue /bluː/ màu xanh dương


Billy /bɪli/ Billy (tên riêng)


boy /bɔɪ/ con trai


car /kɑː(r)/ xe ô tô, xe hơi


cat /kæt/ con mèo


color /ˈkʌlə(r)/ màu sắc


count /kaʊnt/ đếm



dog /dɒɡ/ con chó


duck /dʌk/ con vịt


friends frendz/ bạn bè


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

goodbye ˌɡʊdˈbaɪ/ tạm biệt


good /ɡʊd/ tốt, giỏi


green /ɡriːn/ màu xanh lá cây


hello /həˈləʊ/ xin chào


in /ɪn/ ở trong


letter /ˈletə(r)/ chữ cái


lots of /lɒt ʌv/ nhiều


line up /laɪn 'ʌp/ xếp hàng


listen /ˈlɪsn/ nghe, lắng nghe


me /mi/ tôi


name /neɪm/ tên


number /ˈnʌmbə(r)/ số



one /wʌn/ số 1


raise your hand /reɪz jʊr hænd/ giơ/ đưa tay lên


red /red/ màu đỏ


Rosy /roʊzɪ/ Rosy (tên riêng)


say /seɪ/ nói


sit down /sɪt 'daʊn/ ngồi xuống


stand up /stỉnd 'ʌp/ đứng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên


three /θriː/ số 3


Tim /tɪm/ Tim (tên riêng)


time /taɪm/ thời gian


two /tuː/ số 2


white /waɪt/ màu trắng


yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng


you /ju/ bạn



<b>II. Ngữ pháp</b>
<b>1. Cách chào hỏi</b>
- Hello/ Hi: Xin chào
- Goodbye/ Bye: Tạm biệt
<b>2. Cách hỏi tên</b>


<b>What is + sở hữu + name?</b>


VD: What is your name? (Tên của bạn là gì?)
What is her name? (Tên của cơ ấy là gì?)
What is his name? (Tên của cậu ấy là gì?)
What is its name? (Nó tên là gì?)


3. <b>Cách hỏi màu</b>


<b>What color is it? (Nó màu gì?)</b>
<b>=> It’s + (màu)</b>


<b>Lưu ý: is = ’s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×