Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 92 Bài: Ôn tập giữa Học kì 1 - Sách Cánh Diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>


<i><b>Bản quyền tài liệu thuộc về upload.123doc.net. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương</b></i>
<i><b>mại.</b></i>


<b>A. Mục tiêu của bài</b>


- HS ôn luyện lại các nội dung đã được học.


- HS đánh giá, kiểm tra lại các kĩ năng đọc, viết và làm bài tập, chuẩn bị cho kì thi
giữa học kì 1.


<b>B. Nội dung</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>1. Trị chơi: Hỏi vần đáp tiếng</b>


<b>Trả lời:</b>


<b>Vần</b> <b>Tiếng</b>


<b>ua</b> mua, cua, thua, xua (đuổi), (xúc) tua, múa, lùa, lúa, lụa…


<b>ưa</b> mưa, lửa, (xa) xưa, (lưỡi) cưa, (con) sứa, (quả) dưa, lưa thưa…


<b>am</b> làm, cám, (màu) lam, (đen) sạm, (số) tám, (giấy) nhám, (quả) cam, tham


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ap</b> cạp, sạp, nháp, tháp, nạp…


<b>ăm</b> chăm (chỉ), xăm (lốp), hăm (dọa), (cây) tăm, lắm (chuyện), (số) năm, căm



(giận), băm (thịt), giăm (bông)…


<b>ăp</b> nắp (hộp), (trái) bắp, lắp (đặt), (chiếc) cặp, sắp (xếp)…


<b>âm</b> (thì) thầm, âm thầm, câm (nín), (nhân) sâm, tâm (hồn)…


<b>âp</b> cấp (học), lập cập, nhập (vai), dấu (thập)…


<b>em</b> kem, lem (luốc), tem, hẻm (nhỏ)…


<b>ep</b> khép (cửa), (con) tép, (hát) nhép, (chiếc) dép…


<b>êm</b> (tấm) đệm, mềm (mại), têm (trầu), (ban) đêm…


<b>êp</b> (sắp) xếp, bếp (lửa), tệp (giấy)…


<b>im</b> im (lặng), lim dim, (cái) kìm, (quả) sim, bìm (bịp), (màu) tím…


<b>ip</b> (bìm) bịp, kịp (thời), nhịp (nhàng), (bí) kíp…


<b>iêm</b> (cửa) tiệm, (lây) nhiễm, kiềm (chế), phiếm (chỉ), (màu) nhiệm…


<b>iêp</b> chiếp chiếp, khiếp (sợ), (tấm) thiệp, hiệp (định), liếp (sữa)…


<b>yêm</b> (áo) yếm, (âu) yếm, yểm (trợ)…


<b>om</b> lom khom, cịm nhom, móm (mém), khóm (tre), (nghe) lỏm, (quả) bom,


đom đóm…



<b>op</b> (con) cọp, (cuộc) họp, hóp (má)…


<b>ơm</b> (đồ) nhơm, chơm chôm, ồm ồm, (con) tôm, ốm (yếu), cốm, ôm (ấp), đốm


(đen), cộm…


<b>ôp</b> (ếch) ộp, lộp độp, (khách) sộp, (miếng) xốp, bốp (chát), phốp (pháp),


(cơm) hộp, (hồi) hộp…


<b>ơm</b> (nấu) cơm, đơm (trà), rơm (rạ), rơm rớm, (đồ) dởm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Tập đọc</b>


<b>3. Em chọn chữ nào: g hay gh?</b>


<b>Trả lời:</b>


<b>4. Tập chép</b>


<b>M: </b>

Lớ

p cũ họp ở khóm tre.



<b>ĐÁNH GIÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đọc hiểu, viết</b>


 <b> ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trả lời:</b>



<b>2. Đọc thầm:</b>


<b>Nối đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <b>VIẾT:</b>


<b>1. Điền chữ: c hoặc k</b>


<b>Trả lời:</b>


<b>2. Tập chép</b>


<b>M:</b>

Gà nhép nép ở khóm



tre.



</div>

<!--links-->

×