Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tai lieu chuan Mon Tieng Viet Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.73 KB, 30 trang )

Bộ Giáo dục và đào tạo

Hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng
môn Tiếng Việt lớp 1
A. Mở đầu
Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Việt lớp một đã đợc quy định tại Chơng trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
(Ban hành kèm theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGD ĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo).Trong quá trình triển khai chơng trình và sách giáo khoa mới, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có các văn bản hớng dẫn thực
hiện chơng trình và chỉ đạo dạy học phù hợp với đối tợng học sinh ở các vùng miền khác nhau, nh công văn 896/BGD ĐT-
GDTH ngày 13 tháng 2 năm 2006 về Hớng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh; Công văn 9832/BGD ĐT- GDTH
ngày 01 tháng 9 năm 2006 về Hớng dẫn thực hiện chơng trình các môn học lớp 1, 2, 3, 4, 5.
Để tiếp tục nâng cao chất lợng dạy học, tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên và cán bộ quản lý chỉ đạo chuyên môn,
Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức biên soạn tài liệu Hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Việt.
Hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Việt lớp một đợc soạn theo kế hoạch dạy học quy định, dựa
theo sách giáo khoa Tiếng Việt 1(hai tập) đang đợc sử dụng trong các trờng tiểu học trên toàn quốc. Nội dung yêu cầu đạt
về kiến thức, kĩ năng đối với từng bài học đợc hiểu là chuẩn tối thiểu đòi hỏi tất cả mọi học sinh đều phải đạt đợc. Nội dung
Ghi chú xác định những nội dung cần hớng dẫn cụ thể hơn.
Hớng dẫn cụ thể trình bày các nội dung hớng dẫn HS khá giỏi và HS yếu ở 1-2 tuần đầu, sau đó không nhắc lại các yêu cầu
giống nhau ở một số loại bài học nh: bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh hình minh hoạ trong sách
giáo khoa, HS khá giỏi có thể đợc luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh SGK, HS yếu đợc hớng
dẫn đánh vần, viết 1/2 số dòng yêu cầu trong vở tập viết và trả lời 1-3 câu hỏi theo gợi ý của giáo viên (đối với phần học
vần), HS khá giỏi tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần cần ôn trong bài, viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết
đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, HS yếu đợc hớng dẫn viết đúng các vần và từ ngữ, số dòng số chữ tập viết và
tốc độ viết đợc hớng dẫn tuỳ theo khả năng của HS (đối với phần Luyện tập tổng hợp).
Riêng về tốc độ đọc (đọc thông), tốc độ viết (viết chính tả), căn cứ vào các văn bản hớng dẫn chuyên môn của Bộ
Giáo dục và Đào tạo, việc chia mức độ cần đạt theo từng giai đoạn (gắn với 4 lần kiểm tra định kì môn Tiếng Việt) quy định
nh sau:
1
Tốc độ/ Giai
đoạn
Giữa học kì 1 Cuối học kì 1 Giữa học kì 2 Cuối học kì 2


Đọc Khoảng 15
tiếng/phút
Khoảng 20
tiếng/phút
Khoảng 25
tiếng/phút
Khoảng 30
tiếng/phút
Viết Khoảng 15
chữ/15phút
Khoảng 20
chữ/15phút
Khoảng 25
chữ/15 phút
Khoảng 30
chữ/15phút
Dựa vào đối tợng và điều kiện dạy học cụ thể, trong từng giai đoạn học sinh có thể đạt tốc độ quy định nh trên sớm
hay muộn. Giáo viên có thể vận dụng linh hoạt, xác định tốc độ cần đạt sau từng bài học đối với học sinh lớp mình phụ
trách.
B.Hớng dẫn cụ thể
Phần học vần
Tuần

1

Bài dạy Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng Ghi chú
Bài 1: e -Nhận biết đợc chữ và âm e.
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh của SGK.
-HS khá giỏi có thể đ-
ợc luyện nói 4-5 câu

xoay quanh chủ đề
học tập qua các bức
tranh SGK.
-HS yếu đợc hớng dẫn
luyện nói 1-2 câu.
2
Bài 2: b -Nhận biết đợc chữ và âm b.
- Đọc đợc: be
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh của SGK.
-HS khá giỏi có thể đ-
ợc luyện nói 4-5 câu
xoay quanh chủ đề
học tập qua các bức
tranh SGK.
-HS yếu đợc hớng dẫn
luyện nói 1-2 câu.
Bài 3: Dấu
thanh sắc
-Nhận biết đợc dấu thanh sắc.
- Đọc đợc: bé
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh của SGK.
-HS khá giỏi có thể đ-
ợc luyện nói 4-5 câu
xoay quanh chủ đề
học tập qua các bức
tranh SGK.
-HS yếu đợc hớng dẫn
luyện nói 1-2 câu.
2 Bài 4: Dấu
thanh hỏi,

thanh nặng
-Nhận biết đợc dấu thanh hỏi, thanh nặng.
- Đọc đợc: bẻ, bẹ
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh của SGK.
-HS khá giỏi có thể đ-
ợc luyện nói 4-5 câu
xoay quanh chủ đề
học tập qua các bức
tranh SGK.
-HS yếu đợc hớng dẫn
luyện nói 1-2 câu.
Bài 5: Dấu
thanh huyền,
thanh ngã
-Nhận biết đợc dấu thanh huyền, ngã.
- Đọc đợc: bè, bẽ
-Trả lời 2-3câu hỏi đơn giản về các bức tranh của SGK.
-HS khá giỏi có thể đ-
ợc luyện nói 4-5 câu
xoay quanh chủ đề
học tập qua các bức
3
tranh SGK.
-HS yếu đợc hớng dẫn
luyện nói 1-2 câu.
Bài 6: be, bè,
bẽ, bẻ, bé, bẹ
-Nhận biết đợc các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu
nặng/dấu huyền/ dấu ngã
- Đọc đợc tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be bè bé bẻ bẽ bẹ

-Tô đợc e, b, bé và các dấu thanh
-HS khá giỏi luyện nói
từ 4-5 câu theo các
chủ đề Các hoạt động
của bé trong SGK.
-HS yếu đợc hớng dẫn
luyện nói 1-2 câu. Tô
đợc 1/2 số dòng yêu
cầu trong vở tập viết
Bài 7: ê-v -Đọc đợc : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh
hoạ ở SGK.
-Viết đợc: ê, v, bê, ve.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu đợc hớng dẫn
đánh vần, viết 1/2 số
dòng yêu cầu trong vở
tập viết và trả lời câu
hỏi theo gợi ý của
giáo viên.
Tập viết tuần 1:
Tô các nét cơ
bản
-Tô đợc các nét cơ bản theo Vở tập viết 1, tập 1 - HS khá, giỏi có thể
viết đợc các nét cơ
bản.
Tập viết tuần 2:
Tập tô: e, b, bé
-Tô đợc các chữ: e, b, bé theo Vở tập viết 1, tập 1 - HS khá, giỏi có thể

viết đợc các chữ: e, b,
bé.
4
3 Bài 8: l- h -Đọc đợc : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh hình
minh hoạ ở SGK.
-Viết đợc: l, h, lê, hè.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu đợc hớng dẫn
đánh vần, viết 1/2 số
dòng yêu cầu trong vở
tập viết và trả lời câu
hỏi theo gợi ý của
giáo viên.
Bài 9: o-c -Đọc đợc : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh hình
minh hoạ ở SGK.
-Viết đợc: o, c, bò, cỏ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu đợc hớng dẫn
đánh vần, viết 1/2 số
dòng yêu cầu trong vở
tập viết và trả lời câu
hỏi theo gợi ý của
giáo viên.
Bài 10: ô-ơ -Đọc đợc : ô, ơ, cô, cờ và câu ứng dụng.
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh hình
minh hoạ ở SGK.

-Viết đợc: ô, ơ, cô, cờ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bờ hồ.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu đợc hớng dẫn
đánh vần, viết 1/2 số
dòng yêu cầu trong vở
tập viết và trả lời câu
hỏi theo gợi ý của
giáo viên.
Bài 11: Ôn tập -Đọc đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến
bài 10.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu đợc hớng
5
-Viết đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài
10.
-Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ.
dẫnviết 1/2 số dòng
yêu cầu trong vở tập
viết và kể một đoạn
câu chuyện theo tranh
Bài 12: i-a -Đọc đợc : i-a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh hình
minh hoạ ở SGK.
-Viết đợc: i-a, bi, cá.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Lá cờ.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu đợc hớng dẫn
đánh vần, viết 1/2 số
dòng yêu cầu trong vở

tập viết và trả lời câu
hỏi theo gợi ý của
giáo viên.
4 Bài 13: n-m -Đọc đợc : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: n, m, nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
Bài 14: d-đ -Đọc đợc : d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: d, đ, dê, đò.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-
Bài 15: t-th -Đọc đợc : t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: t, th, tổ, thỏ .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ổ, tổ.

Bài 16: Ôn tập -Đọc đợc: i, a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 11
đến bài 15.
-Viết đợc: i, a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ ứng dụng từ bài 11 đến

6
bài 15.
-Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò
dò.
Tập viết tuần 3:
lễ, cọ, bờ, hổ
- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ theo đúng mẫu chữ thờng, cỡ vừa
theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 4:
mơ, do, ta, thơ
- Viết đúng các chữ: mơ, no, ta, thơ theo đúng mẫu chữ thờng, cỡ
vừa theo Vở tập viết 1, tập 1

5 Bài 17: u- -Đọc đợc : u, , nụ ,th; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: u. , nụ, th.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thủ đô.
- Bài 18: x-ch

-Đọc đợc : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: x, ch, xe, chó .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Bài 19: s-r -Đọc đợc : s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: s, r, sẻ, rễ.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: rổ, rá.
- Bài 20: k-kh -Đọc đợc : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: k, kh, kẻ, khế .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
6
- Bài 21: Ôn tập -Đọc đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 16
đến bài 20.
-Viết đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh, các từ ngữ ứng dụng từ bài 16 đến
bài 20.
-Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và
S tử.
7
- Bài 22: p ph-
nh
-Đọc đợc : p ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: p ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
- Bài 23: g-gh -Đọc đợc : g gh, gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: g gh, gà ri, ghế gỗ .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà ri, gà gô.

- Bài 24: q qu,
gi
-Đọc đợc : q qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: q qu, gi, chợ quê, cụ già .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Quà quê.
-Bài 25: ng-ngh -Đọc đợc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
- Bài 26: y- tr -Đọc đợc : y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
7 - Bài 27: Ôn tập -Đọc đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ và câu
ứng dụng từ bài 22 đến bài 26.
-Viết đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ ứng
dụng .
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
- Bài 28: Chữ
thờng, chữ hoa
- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa.
- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ba Vì.
8
- Bài 29: ia - Đọc đợc: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: ia, lá tía tô .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chia quà.
Tập viết tuần 5:
cử tạ, thợ xẻ,
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô theo đúng mẫu chữ
thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 6:

nho khô, nghé
ọ, chú ý, cá trê
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê đúng mẫu chữ
thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
8 - Bài 30: ua, a -Đọc đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữa tra.
- Bài 31: Ôn tập -Đọc đợc: ia, ua, a, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 30.
-Viết đợc: ia, ua, a, các từ ngữ ứng dụng .
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và
Rùa.
- Bài 32: oi-ai -Đọc đợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng.
-Viết đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Bài 33: ôi-ơi -Đọc đợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái;từ và các câu ứng dụng.
-Viết đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Lễ hội.
- Bài 34: ui, i -Đọc đợc : ui, i, đồi núi, gửi th; từ và câu ứng dụng.
9
-Viết đợc: ui, i, đồi núi, gửi th .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồi núi.
9 - Bài 35: uôi,
ơi
-Đọc đợc : uôi, ơi, nải chuối, múi bởi và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuối , bởi, vú sữa.
- Bài 36: ay- â
ây
-Đọc đợc : ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chạy , bay, đi bộ, đi xe.
- Bài 37: Ôn tập -Đọc đợc các vần có kết thúc bằng i/y, các từ ngữ, câu ứng dụng từ
bài 32 đến bài 36.
-Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 36.
-Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây
khế.
- Bài 38: eo-ao -Đọc đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
-Viết đợc: eo, ao, chú mèo, ngôI sao .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gió mây, ma, bão, lũ.
Tập viết tuần 8:
xa kia, mùa da,

- Viết đúng các chữ:ĩa kia, mùa da, ngà voi, gà mái theo đúng mẫu
chữ thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 9:
đồ chơi, tơi cời,

- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ theo đúng
mẫu chữ thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
10 - Bài 39: au-âu - Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
-Viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu .
10
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bà cháu.
- Bài 40: iu-êu -Đọc đợc : iu,êu, lỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai chịu khó.
Ôn tập
Kiểm tra định
kỳ
- Bài 41:iêu-

yêu
-Đọc đợc : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
11 - Bài 42: u-ơu -Đọc đợc : u, ơu, trái lựu, hơu sao; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.
- Bài 43: Ôn tập -Đọc đợc các vần có kết thúc bằng- u /-o, các từ ngữ, câu ứng dụng
từ bài 38 đến bài 42.
-Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 42.
-Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và
Cừu.
- Bài 44: on-an -Đọc đợc : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: on, an, mẹ con, nhà sàn.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
- Bài 45:â- ă ăn -Đọc đợc: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc: ân, ăn, cái cân, con trăn .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
11
Tập viết tuần 9:
cái kéo, trái
đào,
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu
cầu theo đúng mẫu chữ thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần
10: chú cừu,
rau non,
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn,
cơn ma. theo đúng mẫu chữ thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
12 - Bài 46: ôn-ơn -Đọc đợc : ôn , ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.

-Viết đợc: ôn , ơn, con chồn, sơn ca.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Bài 47: en-ên -Đọc đợc: en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng.
-Viết đợc: en, ên, lá sen, con nhện .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dới.
- Bài 48: in-un -Đọc đợc: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết đợc: in, un, đèn pin, con giun .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
- Bài 49:iên-
yên
-Đọc đợc : iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng.
-Viết đợc: iên, yên, đèn điện, con yến
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả.
- Bài 50: uôn--
ơn
-Đọc đợc : uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai và các câu ứng dụng.
-Viết đợc: uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào
cào.
13 - Bài 51: Ôn tập -Đọc đợc các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ
12
bài 44 đến bài 50.
-Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 50.
-Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia
phần.
- Bài 52:
ong-ông
-Đọc đợc : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết đợc: ong, ông, cái võng, dòng sông .

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu đợc hớng
dẫnviết 1/2 số dòng
yêu cầu trong vở tập
viết
- Bài 53: ăng-
âng
-Đọc đợc : ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
- Bài 54: ung--
ng
-Đọc đợc : ung, ng, bông song, song hơu; từ và các câu ứng dụng.
-Viết đợc: ung, ng, bông súng, sừng hơu .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
Tập viết tuần
11:
nền nhà, nhà in,

- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu
cầu theo đúng mẫu chữ thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần
12:
con ong, cây
thông,
- Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ
gong, củ riềng theo đúng mẫu chữ thờng, cỡ vừa theo Vở tập viết 1,
tập 1
14 - Bài 55: eng-

iêng
-Đọc đợc : eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng
dụng.
13
-Viết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- Bài 56: uông-
ơng
-Đọc đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng; từ và câu ứng dụng
trong bài.
-Viết đợc: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh
quang.
- Bài 57: ang-
anh
-Đọc đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và các câu ứng dụng
trong bài.
-Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- Bài 58: inh-
ênh
-Đọc đợc : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng
trong bài.
-Viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu,
máy tính.
- Bài 59: Ôn tập -Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng
từ bài 52 đến bài 58.
-Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 58.
-Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và

công.
15 - Bài 60: om-
am
-Đọc đợc : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
14

×