Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.57 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề cương ơn thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 </b>
<i><b>Phần I. Khoanh trịn vào chữ đăt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.</b></i>
<b>Câu 1. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:</b>
A. 10 B. 99 C. 100 D. 1000
<b>Câu 2.Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 4cm. Chu vi hình tứ giác đó là:</b>
A. 4cm B. 12cm C. 24cm D. 16cm
<b>Câu 3: Có 3 con gà và 2 con chó. Số chân có tất cả là:</b>
A. 14 chân B. 16 chân C. 12 chân D. 8 chân
<b>Câu 4: Kết quả của: 5 x 7 + 10 =... là</b>
A. 35 B. 25 C. 45 D. 55
<b>Câu 5: 5 x 4 x 0 được kết quả là: </b>
A. 20 B. 9 C. 0 D. 24
<b>Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
<i><b>Câu 7: Chữ số 5 trong số 75 nằm ở hàng nào?</b></i>
A. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn
<b>Câu 8: Tích của 4 và 9 là:</b>
<b>Câu 9: Mẹ có 28 cái kẹo, em giúp mẹ chia đều cho bố,mẹ, em trai và em. Hỏi mỗi người được mấy</b>
cái kẹo?
A. 28 B. 7 C. 38 D. 4
<i><b>Câu 10: Câu nào thích hợp:</b></i>
A. Quãng đường dài 20 dm B. Chiếc bàn học sinh cao 3m
C. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km D. Chiếc bút chì dài khỏng 15 cm
<i><b>Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng</b></i>
<i><b>vào chỗ chấm:</b></i>
<b>Câu 11: An đếm được đàn gà 20 cái chân. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?</b>
<i><b>Trả lời: Đàn gà có ……….. con </b></i>
<b>Câu 12: Hải có 21 viên bi, Hải tặng bạn 1 số viên bi đó. Hỏi Hải tặng bạn bao nhiêu viên bi?</b>
3
<i><b> Trả lời: Số viên bi Hải tặng bạn là: ……… viên bi </b></i>
<b>Câu 13: Một tấm vải dài 27 mét và biết rằng may một cái áo hết 3 mét vải. Hỏi tấm vải đó may</b>
được bao nhiêu chiếc áo?
<i><b>Trả lời: Số chiếc áo tấm vải đó may được là:………….. chiếc áo.</b></i>
<b>Câu 14: Em hãy nhớ lại xem ở nhà em có những đồ dùng nào là hình vng và là hình chữ nhật,</b>
hình tứ giác? em hãy liệt kê từ 5 đến 7 đồ dùng.
………
………
………
<b> : 3 8 x2</b>
<i><b>Phần III. Tự luận</b></i>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính</b>
79 + 13 43 + 45 62 – 18 95 – 58
...
...
...
...
<b>Bài 2. Tìm X</b>
<b> X x 5 = 40 X x 3 = 45 - 15 X : 3 = 5 12: X = 4</b>
...
...
...
...…
<b>Bài 3: Cơ Phượng có 35 chiếc thạch rau câu Long Hải, cơ chia đề vào 5 túi. Hỏi mỗi túi </b>
có mấy chiếc thạch rau câu Long Hải?
Bài giải
...
...
..
<b>Bài 4: a. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 được thương bằng 6. </b>
...
...
<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính</b>
a, 29 + 7
b, 100 - 19
<b>Bài 6: Tìm x</b>
a) x + 2 = 22
b) x - 15 = 25
<b>Bài 7: Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao</b>
nhiêu ki-lô-gam?
<b>Bài 8: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.</b>
<b>Bài 9: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.</b>
Lời giải
………
………
……….
<b>Bài 10: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên</b>
kẹo?
Lời giải
………
………