Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)</b>
<b>Tính nhẩm:</b>
11 – 2 = 12 – 3 = 13 – 4 =
11 – 3 = 12 – 4 = 13 – 5 =
11 – 4 = 12 – 5 = 13 – 6 =
11 – 5 = 12 – 6 = 13 – 7 =
11 – 6 = 12 – 7 = 13 – 8 =
11 – 7 = 12 – 8 = 13 – 9 =
11 – 8 = 12 – 9 =
11 – 9 =
<b>Hướng dẫn giải</b>
11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 13 – 4 = 9
11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 13 – 5 = 8
11 – 4 = 7 12 – 5 = 7 13 – 6 = 7
11 – 5 = 6 12 – 6 = 6 13 – 7 = 6
11 – 6 = 5 12 – 7 = 5 13 – 8 = 5
11 – 7 = 4 12 – 8 = 4 13 – 9 = 4
11 – 8 = 3 12 – 9 = 3
<b>Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)</b>
<b>Tính:</b>
5 + 6 – 8 = 9 + 8 – 9 = 3 + 9 – 6 =
8 + 4 – 5 = 6 + 9 – 8 = 7 + 7 – 9 =
<b>Hướng dẫn giải</b>
5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5
<b>Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)</b>
<b>Tính nhẩm:</b>
18 – 9 = 16 – 8 = 14 – 7 = 17 – 9 =
17 – 8 = 15 – 7 = 13 – 6 = 12 – 8 =
16 – 7 = 14 – 6 = 12 – 5 = 16 – 6 =
15 – 6 = 13 – 5 = 11 – 4 = 14 – 5 =
12 – 3 = 12 – 4 = 10 – 3 = 11 – 3 =
<b>Hướng dẫn giải</b>
18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 17 – 9 = 8
17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 13 – 6 = 7 12 – 8 = 4
16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 12 – 5 = 7 16 – 6 = 10
15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 11 – 4 = 7 14 – 5 = 9
<b>Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)</b>
<b>Đặt tính rồi tính:</b>
a) 35 – 8; 57 – 9; 63 – 5;
b) 72 – 34; 81 – 45; 94 – 36.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)</b>
<b>Tìm x:</b>
a) x + 7 = 21; b) 8 + x = 42; c) x – 15 = 15.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) x + 7 = 21; b) 8 + x = 42; c) x – 15 = 15.
x = 21 – 7 x = 42 – 8 x = 15 + 15
x = 14 x = 34 x = 30
<b>Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)</b>
Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6kg đường. Hỏi thùng bé có
bao nhiêu ki-lơ-gam đường?
<b>Hướng dẫn giải</b>
Số kg thùng bé có là
<b>Đáp số: 39 kg đường. </b>
<b>Bài 5: (Hướng dẫn giải bài tập số 5 SGK)</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
Đoạn thẳng MN dài khoảng mấy xăng-ti-mét?
A. Khoảng 7cm C. Khoảng 9cm
B. Khoảng 8cm D. Khoảng 10cm.
<b>Hướng dẫn giải</b>