Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề nâng cao số 2 - Đề thi Toán học kì 2 lớp 3 dành cho học sinh khá, giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 - Đề nâng cao số 2</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Kim giờ quay được 2 vịng thì kim phút qua được số vòng là:</b>


A. 26 vòng B. 2 vịng C. 12 vịng D. 24 vịng


<b>Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để: 57…2 > 5739 là:</b>


A. 4 B.3 C. 2 D.1


<b>Câu 3: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm (20 – 6) : 2 … 2 x 4 + 1 là:</b>


A.> B. < C. =


<b>Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Chu vi</b>


của hình chữ nhật đó là:


A. 52cm B. 50cm C. 48cm D. 40cm


<b>Câu 5: Bốn rổ đựng được 80 quả trứng. Vậy 8920 được đựng trong số rổ là:</b>


A. 452 rổ B. 450 rổ C. 448 rổ D. 446 rổ


<b>Câu 6: Kết quả của phép tính 61 617 + 5240 : 5 là:</b>


<b>A. 62 665</b> B.62 660 C. 62 655 D. 62 650



<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh:</b>


a, 120 x (45 x 20 – 90 x 10) + 2020


b, 10 + 12 + 14 + … + 98 + 100


<b>Bài 2: Tìm X, biết</b>


a, 5 x 20 x 4 x X = 800


b, (8 + X) x 4 + X = 102


<b>Bài 3: Mơt bể nước có thể chứa được 400 lít nước. Cho ba vịi nước cùng chảy vào bể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 phút, vòi thứ ba chảy được 12 lít nước trong vịng 1 phút. Tính thời gian cả ba vịi
cùng chảy để đầy thùng?


<b>Bài 4: Bác thợ muốn lát gạch vào căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều</b>


rộng 8m. Hỏi bác sử dụng bao nhiêu miếng gạch để lát hết căn phịng biết mỗi
miếng gạch có hình vng độ dài cạnh 2m


<b>Bài 5: Tìm mật khẩu của chiếc khóa biết:</b>


+ Số đầu tiên bằng 1/4 của số 8


+ Số thứ hai gấp 3 lần số thứ tư


+ Số thứ ba gấp đôi số thứ nhất



+ Số thứ tư kém số thứ ba 3 đơn vị


<b>B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>
I. Phần trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


D A B C D A


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 120 x (45 x 20 – 90 x 10) + 2020


= 120 x (45 x 20 – 45 x 2 x 10) + 2020


= 120 x (45 x 20 – 45 x 20) + 2020


= 120 x 0 + 2020


= 0 + 2020


= 2020


b, 10 + 12 + 14 + … + 98 + 100


Đây là dãy số chẵn bắt đầu từ số 10 đến số 100


Số số hạng của dãy số là: (100 - 10) : 2 + 1 = 46



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2: </b>


a, 5 x 20 x 4 x X = 800


100 x 4 x X = 800


400 x X = 800


X = 800 : 400


X = 2


b, (8 + X) x 4 + X = 108


8 x 4 + X x 4 + X = 108


32 + X x 4 + X = 108


X x 4 + X = 102 – 32


X x (4 + 1) = 70


X x 5 = 70


X = 70 : 5


X = 14


<b>Bài 3: </b>



Tổng số lít nước chảy vào bể trong vòng 1 phút là:


5 + 8 + 12 = 25 (lít)


Thời gian cả ba vịi cùng chảy để đầy thùng là:


400 : 25 = 16 (phút)


Đáp số: 16 phút


<b>Bài 4: </b>


Diện tích của căn phịng hình chữ nhật là:


18 x 8 = 144 (m2)


Diện tích của một miếng gạch hình vng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số viên gạch dùng để lát vào căn phịng hình chữ nhật là:


144 : 4 = 36 (viên)


Đáp số: 36 viên gạch


<b>Bài 5: </b>


Số đầu tiên trong mật khẩu của chiếc khóa là:


8 : 4 = 2



Số thứ ba trong mật khẩu của chiếc khóa là:


2 x 2 = 4


Số thứ tư trong mật khẩu của chiếc khóa là:


4 – 3 = 1


Số thứ hai trong mật khẩu của chiếc khóa là:


1 x 3 = 3


Vậy mật khẩu cần tìm của chiếc khóa là: 2341


Đáp số: 2341


</div>

<!--links-->

×