Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 3: So sánh các số trong phạm vi 10000 - Bài tập ôn tập các số có bốn chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập mơn Tốn lớp 3: So sánh các số trong phạm vi 10000</b>



<b>A. Lý thuyết cần nhớ khi so sánh các số trong phạm vi 1000</b>



<b>I. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau</b>


+ Hai số có số các chữ số khác nhau thì ta so sánh số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé
hơn


<b>II. So sánh hai số có cùng số chữ số</b>


+ Hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp chư số ở cùng một hàng, kể từ trái
sang phải. Nếu so sánh hai số có số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.


<b>B. Các bài toán về so sánh các số trong phạm vi 10000</b>



<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b></i>


<b>Câu 1: Số lớn nhất trong các số 3456, 3546, 3564, 3465 là:</b>


A. 3456 B. 3546 C. 3564 D. 3465


<b>Câu 2: Tìm giá trị của a để </b>

6a 74 > 6874



A. 9 B. 8 C. 7 D. 6


<b>Câu 3: Cả ngày xe đạp A đi được 7676m và xe đạp B đi được 8km. Hỏi quãng đường</b>


của xe đạp A hay xe đạp B đi được dài hơn?



A. Xe A B. Xe B C. Cả hai xe đi quãng đường bằng nhau


<b>Câu 4: Hai ô tô A và B chở một lượng hàng. Xe ô tô A chở 7 tấn 6kg hàng, xe ô tô B</b>


chở được 7 tấn hàng. Hỏi trong hai ô tô, xe nào chở được lượng hàng nhiều hơn


B. Xe A B. Xe B C. Cả hai xe đi quãng đường bằng nhau


<b>Câu 5: Trong các dãy số dưới đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?</b>


A. 1397, 5678, 4637, 3354 B. 8754, 9853, 7749, 8345


C. 1684, 2967, 3857, 4026 D. 8474, 7535, 3856, 1937


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: Từ các số 7, 9, 2, 4 hãy lập các số có 4 chữ số khác nhau và là số chẵn. Sắp xếp</b>


các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>Bài 2: Từ các số 1, 8, 2, 6 hãy lập số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và là số lẻ. Sắp</b>


xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.


<b>Bài 3: Tìm a thỏa mãn </b>

3 59 3454

<i>a</i>



<b>Bài 4: Tìm b thỏa mãn </b>

46

<i>bb </i>

4623



<b>C. Hướng dẫn giải bài tập về so sánh các số trong phạm vi 10000</b>



<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C A B A D


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>


Để các số lập được là số chẵn thì các số đó có tận cùng bằng 2 hoặc bằng 4


Các số chẵn có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 2 là: 7942, 7492, 9742, 9472, 4792,
4972


Các số chẵn có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 4 là: 7924, 7294, 9724, 9274, 2794,
2974


Sắp xếp: 2794, 2974, 4792, 4972, 7294, 7492, 7924, 7942, 9274, 9472, 9724, 9742


<b>Bài 2: </b>


Để các số lập được là số lẻ thì các số đó có tận cùng bằng 1


Các số lẻ có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 1 là: 8261, 8621, 6821, 6281, 2861,
2681


Sắp xếp: 8621, 8261, 6821, 6281, 2861, 2681


<b>Bài 3:</b>


Để

3 59 3454

<i>a</i>

thì a > 4, nghĩa là a có thể là các số 5, 6, 7, 8, 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi đó ta được các số lớ hơn 3454 là: 3459, 3559, 3659, 3759, 3859, 3959


<b>Bài 4: </b>


Để

46

<i>bb </i>

4623

thì

<i>bb </i>

23

<i>bb</i>

là số có 2 chữ số giống nhau nên b có thể là các số
0, 1, 2


Khi đó ta được các số nhỏ hơn 4623 là: 4600, 4611, 4622


</div>

<!--links-->

×