Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up! - Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up! đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI SBT TIẾNG ANH LỚP 3 </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>



<b>UNIT 6: STAND UP!</b>



<b>A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)</b>


<b>1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. down 2. come


<b>Tạm dịch:</b>


1. xuống 2. đến


<b>2. Put the letters in order to make the words. (Sắp xếp những chữ cái để </b>
<b>tạo thành từ đúng).</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. open
2. close
3. come in
4. stand up
5. sit down
6. don't talk


<b>Tạm dịch:</b>


1. mở


2. đóng
3. vào
4. đứng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Put the words in the correct columns. (Đặt từ vào cột đúng.)</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Actions: Sit down; Come in; Talk; Stand up
Numbers: eight; ten; two; six;


<b>B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)</b>


<b>1. Read and match. (Đọc và nối).</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. c
2. a
3. d
4. b


<b>Tạm dịch:</b>


1. Mời ngồi xuống.
2. Mời đứng lên.
3. Mời đến đây.
4. Mời mở sách ra.


<b>Bài 2: Match the sentences. (Nối những câu sau).</b>



<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. c
2. a
3. d
4. b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Đó là ai? - Đó là bạn của tớ, Linda.
2. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 6 tuổi.


3. Khơng được nói chuyện, các bạn nam. - Xin lỗi thầy Lộc.
4. Con có thể vào lớp khơng, cơ Hiền? - Được, con có thể.


<b>3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự</b>
<b>đúng. Sau đó đọc to chúng).</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. May I come in, Sir?
2. Be quiet, please.


3. May I ask a question, Miss Hien?
4. May I go out?


<b>Tạm dịch: </b>


1. Thưa thầy, con có thể vào lớp khơng?
2. Làm ơn, hãy n lặng.



3. Con có thể hỏi một câu hỏi khơng, cơ Hiền?
4. Con có thể ra ngồi khơng?


<b>C. SPEAKING (NĨI)</b>


<b>Read and reply. (Đọc và đáp lại).</b>


<b>Tạm dịch:</b>


a. Con có thể viết tên của con ở đây khơng?
b. Con có thể vào khơng?


c. Làm ơn hãy gấp sách lại.
d. Đến đây, Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. Yes
2. Don't
3. book
4. Come


<b>Tạm dịch:</b>


1. Tom: Con có thể vào được khơng, Thầy Lộc?
Thầy Lộc: Được, con có thể.


Thầy Lộc: Khơng được nói chuyện, Nam.


Nam: Xin lỗi, thầy Lộc.


2. Cơ Hiền: Mai, hãy mở sách của con ra.
Mai: Vâng, thưa cô Hiền.


Cô Hiền: Đến đây, Quân.
Quân: Vâng, cô Hiền.


<b>2. Read and answer as the teacher. (Đọc và trả lời như một giáo viên.)</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


Yes, you can.
No, you can't.


<b>Tạm dịch: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>E. WRITING (VIẾT)</b>


<b>1. Read and write. (Đọc và viết).</b>


<b>Hướng dẫn giải:</b>


2. My name is Tony.
3. What is your name?
4. It is Tony.


5. Who is that?
6. Do not talk.



<b>Tạm dịch:</b>


1. Tớ là Mary.


2. Tên của tớ là Tony.
3. Tên của bạn là gì?
4. Đó là Tony.
5. Đó là ai?


6. Khơng được nói chuyện.


<b>2. Look and write the question. (Nhìn và viết câu hỏi.)</b>
<b>Hướng dẫn giải:</b>


2. Mai: May I write?
3. Quan: May I come in?
4. Phong: May I sit down?


<b>Tạm dịch:</b>


1. Nam: Con có thể ra ngồi khơng?
2. Mai: Con có thể viết khơng?
3. Qn: Con có thể vào khơng?
4. Phong: Con có thể ngồi khơng?


</div>

<!--links-->

×