Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 - 2021 - Đề 2 - Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT ……….</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ………..</b>


<i><b>Họ và tên: ……….……… </b></i>
<i><b>Lớp: …………..</b></i>


<b> BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học 2020 – 2021</b>


<b> Mơn: TỐN - </b>Lớp 4


<i><b> Thời gian làm bài: 40 phút</b></i>


<b>I.TRẮC NGHIỆM</b>


<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1: Số 362 478 được đọc là:</b>


A. Ba trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám
B. Ba sáu hai bốn bảy tám


C. Ba trăm sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám
D. Ba trăm sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám
<b>Câu 2: Chữ số 8 trong số 687 967 thuộc hàng:</b>


A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm
<b>Câu 3: Giá trị của y trong biểu thức y : 11 = 89 là:</b>


A. 989 B. 979 C. 797 D. 980



<b>Câu 4: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 37, 42 và 56. </b>


A. 135 B. 54 C. 45 D. 44


<b>Câu 5: Kết quả của phép chia 245 000 : 1000 là:</b>


A. 2450 B. 2054 C. 24500 D. 245


<b>Câu 6. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình ?</b>
A. Hình 1 có: 2 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt


B. Hình 1 có: 3 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vng, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vng, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt
<b>Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


20000 kg = ……..tạ
3 thế kỉ = ………năm


2600 dm = …….m
12 dm2<sub> = ……..cm</sub>2


<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>


152 399 + 24 698 92 508 - 22 429 2056 x 234 3710 : 14


<i><b> Điểm Nhận xét của Giáo viên </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
<b>Bài 2: Tìm y</b>


a, y : 11 = 1000 – 928


……….
……….
……….
………


b, 3840 : y = 15


……….
……….
……….
……….


<b>Bài 3: </b>Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 32 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch
được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu tạ thóc?


<b>Bài giải </b>


………
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhât</b>


a, 123 x 4 x 25


……….


……….
……….
……….


b, 765 x 123 – 765 x 23


……….
……….
……….


……….


<i>Chúc em làm bài tốt!</i>
<b>Chữ kí, tên</b>


<b>Giáo viên trơng thi</b> <b>Giáo viên chấm</b>


<b>Đáp án đề thi học kì 1 mơn Toán lớp 4</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


A A B C


<b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


D D


<b>Câu 7: 1 điểm- Mỗi câu đúng 0,25 điểm.</b>
20000 kg = 200 tạ



3 thế kỉ = 300 năm


2600 dm = 260 m
12 dm2<sub> = 1200 cm</sub>2
<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>


<i><b>Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm</b></i>
152 399 + 24 698 =


177 097


92 508 - 22 429 =
70 079


2056 x 234 =
481 104


364 : 14 =
26


<i><b>Bài 2: (1 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b></i>
a, y : 11 = 1000 – 928


y : 11 = 72
y = 72 x 11
y = 792


b, 3840 : y = 15



y = 3840 : 15
y = 256


<i><b>Bài 3: (2 điểm) </b></i>


Bài giải


Đổi 32 tấn 5 tạ = 325 tạ (0,25 điểm)


Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số tạ thóc là: (0,25 điểm)
(325 + 3) : 2 = 164 (tạ) (0,5 điểm)


Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số tạ thóc là: (0,25 điểm)
325 – 164 = 161 (tạ) (0,5 điểm)


Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 164 tạ thóc (0,25 điểm)
Thửa ruộng thứ hai: 161 tạ thóc


<i><b>Bài 4: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b></i>



a, 123 x 4 x 25
= 123 x ( 4 x 25)
= 123 x 100
= 12 300


b, 765 x 123 – 765 x 23
= 765 x (123 – 23)
= 765 x 100


= 76 500



</div>

<!--links-->

×