Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 - 2021 - Đề 1 - Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG ……….
<b>TRƯỜNG ………</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 4</b>


<b>Tên các nội dung,</b>
<b>chủ đề, mạch kiến</b>


<b>thức.</b>


<b>Các mức độ nhận thức</b> <b>TỔNG</b>
<b>Mức 1</b>
(30%)
<b>Mức 2</b>
(30%)
<b>Mức 3</b>
(30%)
<b>Mức 4</b>
(10%)


TN TL TN TL TN TL TN TL <b>TN</b> <b>TL</b>


Số học


Số câu 2 1 1 1 <b>1</b> <b>3</b> <b>3</b>


Câu số <sub>1,2</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <b><sub>10</sub></b>


Số



điểm 2 1 1 1 <b>1</b>


<b>3</b> <b>3</b>


Đại lượng
và đo đại


lượng


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số <sub>3</sub>


Số


điểm 1


<b>1</b>


Yếu tố hình
học


Số câu 2 1 <b>2</b> <b>1</b>


Câu số <sub>4,6</sub> <sub>9</sub>


Số


điểm 2 1



<b>2</b> <b>1</b>


<b>Tổng số</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


<b>Số </b>
<b>điểm</b>


<b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


<b>10</b>


PHỊNG ……….
<b>TRƯỜNG ………</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học 2020 - 2021</b>


<b>Mơn: Tốnlớp 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điểm </b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


………
………
………


<i><b>I. Trắc nghiệm(6 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.</b></i>


<b>Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:</b>



A. 24 500 041 B. 24 005 401 C. 2450 401 D. 24 005 410
<b>Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình</b>
mỗi bao cân nặng là:


A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg


<b>Câu 3. 7m² 23 cm²= ……. cm²</b>


A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D.70 023 cm²


<b>Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:</b>
<b> A. AD vng góc với DC </b>
B. AB vng góc với BC
C. AD song song với BC
D. AB song song với BC


<b>Câu 5. Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là :</b>


A. 546 B. 3782 C. 5760 D. 2735


<b>Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng </b>
48 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:


A. 133 cm B. 266 cm C. 510 cm D. 662 cm


<i><b>II. Tự luận (4 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 7: Đặt tính rồi tính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 8: Tìm x</b></i>


<i>a) x x 56 = 308 x 2</i>
<i>b) x : 24 = 2507</i>


<b>Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính </b>
diện tích hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài giải</b></i>


<b> Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao </b>
<b>nhiêu? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
MƠN: TỐN LỚP 4


<b>I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Mỗi đáp án đúng 1 điểm</b>
<b> </b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>II. Phần tự luận: (4 điểm)</b>


<b>Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.</b>


a , 365 x 103 b, 11 890 : 58


365 11890 58
103 290 205
1095 0



3650
37595


<i><b>Câu 8: Tìm x : Mỗi phần tính đúng được 0.5 điểm.</b></i>


<b> a) x x 56 = 308 x 2 b) x : 24 = 2507</b>
x x 56 = 616 x = 2507 x 24
x = 616 : 56 x = 60168
x = 11


<b>Câu 9: (1 điểm)</b> <i><b>Bài giải:</b></i>


Nửa chu vi hình chữ nhật là:


228 : 2 = 114 ( m) <i>( 0,2 điểm)</i>
Chiều dài hình chữ nhật là:


(114 + 18) : 2 = 66(m) <i>( 0,2 điểm)</i>
Chiều rộng hình chữ nhật là:


<i> 66 – 18 = 48(m) ( 0,2 điểm)</i>
Diện tích hình chữ nhật là:


66 x 48 = 3168(m²) <i>( 0,2 điểm)</i>
Đáp số: 3168m² <i>( 0,2 điểm)</i>


<i><b>Câu 10: (1 điểm) Bài giải </b></i>



Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số
bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị.


Vậy hiệu của phép trừ này là 375.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4


</div>

<!--links-->

×