Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Kế hoạch dạy học ngữ văn 6 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.56 KB, 36 trang )

T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
1
Con Rồng
cháu Tiên
1
1. Kiến thức: Khái niệm thể loại truyền thuyết. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong
tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đàu. Bóng dáng lịch sử thời kì dựng
nớc của dân tộc ta trong một tác phẩm VHDG thời kì dựng nớc.
2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm VB truyền thuyết. Nhận ra những sự việc chính của


truyện. Chỉ ra những chi tiết tởng tợng kỳ ảo trong truyện.
3. Thái độ: GD lòng tự hào về truyền thống, nòi giống cao quí của dân tộc.
- Giáo án, sgk
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
HDĐT:
Bánh chng
, bánh
giầy
2
1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền
thuyết. Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nớc của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc
nhóm truyền thuyết thời kì Hùng Vơng. Cách giải thích của ngời Việt cổ về một
phong tục và quan niệm đề cao lao động, đề cao nghề nông một nét đẹp vă hoá
của ngời Việt.
2. Kĩ năng: Đọc hiểu VB truyền thuyết. Nhận ra những sự việc chính của truyện.
3. Thái độ: GD lòng tự hào về truyền thống dân tộc, yêu lao động, thờ kính tổ tiên
- Giáo án, sgk
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Từ và cấu
tạo của từ
Tiếng Việt
3
1. Kiến thức: Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức, các loại từ phức. Đvị cấu tạo từ TV.
2. Kĩ năng: Nhận diện, phân biệt đợc: Từ và tiếng. Từ đơn và từ phức. Từ ghép và từ

láy. Phân tích cấu tạo từ.
3. Thái độ: GD ý thức trau rồi vốn từ TV
- Giáo án, sgk
- Bảng phân loại
cấu tạo từ Tiếng
Việt
- Đọc trớc
bài
- Sách, vở
ghi bài
Giao tiếp,
văn bản và
phơng
thức
4
1. Kiến thức: Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận t tởng, tình cảm bằng phơng
tiện ngôn từ: giao tiếp, văn bản, phơng thức biểu đạt, kiểu văn bản. Sự chi phối của
mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phơng thức biểu đạt để tạo lập VB. Các kiểu
VB: Tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chính- công vụ.
2. Kĩ năng: Bớc đầu nhận biết về việc lựa chọn phơng thức biểu đạt phù hợp với mục
đích giao tiếp. Nhận ra kiểu VB ở một VB cho trớc căn cứ vào phơng thức biểu đạt.
Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phơng thức biểu đạt ở một loại VB cụ thể.
3. Thái độ: GD ý thức sử dụng đúng phơng thức biểu đạt khi giao tiếp.
- Giáo án, sgk
- Bảng kẻ các
phơng thức biểu
đạt
- Đọc trớc
bài
- Sách, vở

ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
2
Thánh
Gióng
5
1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền

thuyết về đề tài giữ nớc. Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nớc
của oong cha ta đợc kể trong một tác phẩm truyền thuyêt
2. Kĩ năng: Đọc hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trng thể loại. Thực hiện
thao tác phân tích một vài chi tiết nghệ thuật kì ảo trong văn bản. Nắm bắt tác phẩm
thông qua hệ thống các sự việc đợc kể theo trình tự thời gian.
3. Thái độ: GD lòng tự hào về truyền thống yêu nớc, chống ngoại xâm của dân
tộc.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ
Thánh Gióng
đang đánh giặc
- Đọc,
học, soạn
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Từ mợn 6
1. Kiến thức: Khái niệm từ mợn. Nguồn gốc của từ mợn trong Tiếng Việt. Nguyên
tắc mợn từ trong tiếng Việt. Vai trò của từ mợn trong hoạt động giao tiếp và tạo lập
văn bản.
2. Kĩ năng: Nhận biết đợc các từ mợn trong văn bản. Xác định đúng nguồn gốc các
từ mợn trong văn bản. Viết đúng những từ mợn. Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ m-
ợn. Sử dụng từ mợn trong nói và viết.
3. Thái độ: GD ý thức trau dồi vốn từ TV
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài

Tìm hiểu
chung về
văn tự sự
7
1. Kiến thức: Đặc điểm của văn bản tự sự.
2. Kĩ năng: Nhận biết đợc văn bản tự sự. Sử dụng đợc một số thuật ngữ: Tự sự, kể
chuyện, sự việc, ngời kể.
3. Thái độ: GD t tởng học sinh qua ý nghĩa
của các văn bản tự sự.
- Giáo án, sgk
- Bảng phụ
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Tìm hiểu
chung về
văn tự sự
8
1. Kiến thức: Đặc điểm của văn bản tự sự.
2. Kĩ năng: Nhận biết đợc văn bản tự sự. Sử dụng đợc một số thuật ngữ: Tự sự, kể
chuyện, sự việc, ngời kể.
3. Thái độ: GD t tởng học sinh qua ý nghĩa của các văn bản tự sự.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài

T
u
à
n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
3
Sơn Tinh
Thuỷ Tinh
9
1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh- Thuỷ Tinh. Cách giải
thích hiện tợng lũ lụt sảy ra ở đồng bằng Bắc Bộ nớc ta và khát vọng của ngời Việt cổ

trong việc chế ngụ thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một truyền
thuyết. Những nét chính về nghệ thuật của truyện: sử dụng nhiều chi tiết tởng tợng
kì ảo, hoang đờng.
2. Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trng thể loại. Nắm bắt các sự
kiện chính trong truyện. Xác định ý nghĩa của truyện. Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: GD ý thức cải tạo thiên nhiên phục vụ cuộc sống, tự hào về truyền thống
của cha ông trong công cuộc XD cuộc sống.
- Giáo án, sgk
-Tranh m/ hoạ
Sơn Tinh đánh
lại Thuỷ Tinh
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Nghĩa của
từ
10
1. Kiến thức: Khái niệm nghĩa của từ,1 số cách giải thích nghĩa của từ.
2. Kĩ năng: giải thích nghĩa của từ, sử dụng từ đúng nghĩa trong nói và viết. Tra từ
điển để hiểu nghĩa của từ.
3. Thái độ: GD ý thức tìm hiểu nghĩa của từ TV.
- Giáo án, sgk
- Mô hình cấu
tạo từ Tiếng
Việt
- Đọc, làm
BT, học
bài
- Sách, vở

ghi bài
Sự việc và
nhân vật
trong văn
tự sự
11
1. Kiến thức: vai trò của các yếu tố SV và NV trong văn tự sự, ý nghĩa và mối quan
hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng: - Chỉ ra sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. Xác định nhân vật và
sự việc trong một đề bài cụ thể.
3. Thái độ: GD đạo đức học sinh qua các nhân vật.
- Giáo án, sgk
- Bảng phụ liệt
kê các sự việc
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Sự việc và
nhân vật
trong văn
tự sự
12
1. Kiến thức: vai trò của các yếu tố SV và NV trong văn tự sự, ý nghĩa và mối quan
hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng: - Chỉ ra sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. Xác định nhân vật và
sự việc trong một đề bài cụ thể.
3. Thái độ: GD đạo đức học sinh qua các nhân vật.
- Giáo án, sgk

- Bảng phụ liệt
kê các sự việc
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi

chỳ
4
Sự tích Hồ
Gơm
(HDĐT )
13
1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm. Truyền thuyết
địa danh. Cốt lõi lịch sử trong một tác phẩm thuộc chuỗi truyền thuyết về ngời anh
hùng Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
2. Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết. Phân tích để thấy ý nghĩa sâu sắc của
một số chi tiết tởng tợng trong truyện. Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: GD lòng tự hào, kính yêu với truyền thống dân tộc.
- Giáo án, sgk
- Tranh ảnh về
Hồ Gơm, minh
hoạ rùa thần
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Chủ đề và
dàn bài
của bài
văn tự sự
14
1. Kiến thức: - H/s hiểu về sự thống nhất chủ đề trong một văn bản tự sự. Những
biểu hiệncủa mối quân hệ giữa chủ đề, sự việc trong văn tự sự. Bố cục của bài văn tự
sự. - Tập viết mở bài cho bài văn tự sự.
2. Kĩ năng: Tìm chủ đề, lập dàn bài và viết đợc phần mở bài cho bài văn tự sự.-
3. Thái độ: GD ý thức chẩn bị trớc khi viết bài.

- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Tìm hiểu
đề và cách
làm bài
văn tự sự
15
1. Kiến thức: H/s biết ccấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự( qua những từ ngữ đợc
diễn đạt trong đề ). Hiểu tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý khi
làm bài văn tự sự. Những căn cứ để lập dàn ý.
2. Kĩ năng: - Biết tìm hiểu đề bài văn tự sự: đọc kĩ đề, nhận ra những yuê cầu của
đề và cách làm bài văn tự sự. Bớc đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn tự
sự.
3. Thái độ: GD ý thức chuẩn bị trớc khi làm bài.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Tìm hiểu
đề và cách
làm bài
văn tự sự
16
1. Kiến thức: H/s biết ccấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự( qua những từ ngữ đợc

diễn đạt trong đề ). Hiểu tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý khi
làm bài văn tự sự. Những căn cứ để lập dàn ý.
2. Kĩ năng: - Biết tìm hiểu đề bài văn tự sự: đọc kĩ đề, nhận ra những yuê cầu của
đề và cách làm bài văn tự sự. Bớc đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn tự
sự.
3. Thái độ: GD ý thức chuẩn bị trớc khi làm bài
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim

phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
5
Bài viết số
1
17
18
1. Kiến thức: Học sinh vận dụng đợc những kiến thức đã học về văn tự sự : có nhân
vật, sự việc, thời gian, địa điểm, nguyên nhân, diễn biến, kết quả sự việc. Biết trình
bày bài văn khoa học , rõ ràng.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dùng từ , đặt câu , viết đoạn .
3. Thái độ: GD ý thức tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra.
- Giáo án
- Đề, đáp án,
biểu điểm
- Ôn tập.
- Giấy, bút
Từ nhiều
nghĩa và
hiện tợng
chuyển
nghĩa của
từ
19
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm từ nhiều nghĩa. Hiện tợng chuyển nghĩa
của từ.

2. Kĩ năng: Nhận diện đợc từ nhiều nghĩa. Bớc đầu sử dụng từ nhiều gnhĩa trong
hoạt động giao tiếp
3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Lời văn ,
đoạn văn
tự sự
20
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc lời văn tự sự: kể ngời, kể việc. Đoạn văn tự sự: gồm
một số câu, đợc xác định giữa hai dấu chấm xuống dòng.
2. Kĩ năng: Bớc đầu biết cách dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc- hiểu
văn bản tự sự. Biết viết bài văn, đoạn văn tự sự XD đoạn văn giới thiệu nhân vật và kể
việc.
3. Thái độ: GD ý thức lựa chọn, tìm lời văn thích hợp khi kể chuyện.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn

chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
6
Thạch
Sanh
21
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm truyện cổ tích. Nhóm truyện cổ tích ca
ngợi ngời dũng sĩ. Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng tà gian của tác giả dân
gian và nghệ thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.
2. Kĩ năng: Bớc đầu biết cách đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể
loại. Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi
tiết đặc sắc trong truyện.Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: GD lòng hớng thiện, căm ghét cái ác.

- Giáo án, sgk
- Tranh Thạch
Sanh đánh nhau
với đại bàng
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Thạch
Sanh
22
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm truyện cổ tích. Nhóm truyện cổ tích ca
ngợi ngời dũng sĩ. Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng tà gian của tác giả dân
gian và nghệ thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.
2. Kĩ năng: Bớc đầu biết cách đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể
loại. Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi
tiết đặc sắc trong truyện.Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: GD lòng hớng thiện, căm ghét cái ác.
- Giáo án, sgk
- Tranh Thạch
Sanh đánh nhau
với đại bàng
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Chữa lỗi
dùng từ
23
1. Kiến thức: Các lỗi dùng từ: lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm. Cách chữa các

lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm
2. Kĩ năng: Bớc đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng
từ. Dùng từ chính xác khi nói, viết
3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV
- Giáo án, sgk
- Bảng phụ ghi
câu lỗi cần sửa
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Trả bài tập
làm văn số
1
24
1. Kiến thức: Qua bài kiểm tra giúp học sinh nhận thấy những u khuyết điểm trong
nhận thức về văn kể chuyện.
- Pt t duy tởng tợng cho học sinh, đánh giá Kq học tập
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng viết bài.
3. Thái độ: GD ý thức rèn luyện thờng xuyên.
- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T

u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
7
Em bé
thông
minh
25
1. Kiến thức: Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác
phẩm Em bé thông minh . Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử

thách mà nhân vật đã vợt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cời vui vẻ, hồn
nhiên nhng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát vọng về sự
công bằng của nhân dân lao động
2. Kĩ năng: đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể loại. trình bày suy
nghĩ, tình cảm về một nhân vật thông minh . Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: GD lòng tự hào, trân trọng những con ngời thông minh, nhanh trí.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ em
bé với nhà vua
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Em bé
thông
minh
26
1. Kiến thức: Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác
phẩm Em bé thông minh . Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử
thách mà nhân vật đã vợt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cời vui vẻ, hồn
nhiên nhng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát vọng về sự
công bằng của nhân dân lao động
2. Kĩ năng: đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể loại. trình bày suy
nghĩ, tình cảm về một nhân vật thông minh . Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: GD lòng tự hào, trân trọng những con ngời thông minh, nhanh trí.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ em
bé với nhà vua
- Đọc,
soạn bài.

- Sách, vở
ghi bài
Chữa lỗi
dùng từ
( tiếp
theo)
27
1. Kiến thức: Các lỗi dùng từ không đúng nghĩa. Cách chữa các lỗi do dùng từ
không đúng nghĩa
2. Kĩ năng: Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa. Dùng từ chính xác khi nói, viết.
Tránh lỗi về nghĩa của từ.
3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV
- Giáo án, sgk
- Bảng câu hỏi
trắc nghiệm
( luyện tập )
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Kiểm tra
văn
28
1. Kiến thức: Học sinh củng cố đợc những kiến thức về truyện truyền thuyết và cổ
tích đã học trong kì I lớp 6.Vận dụng vào viết bài hoàn chỉnh. Đánh giá kiến thức của
h/s về phần VHDG.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ: GD ý thức tự giác khi làm bài.
- Giáo án

- Đề, đáp án
- Ôn tập.
- Giấy, bút
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
8
Luyện nói
kể chuyện

29
1. Kin thc:Cỏch trỡnh by ming mt bi k chuyn da theo dn bi ó chun b.
2. K nng: Lp dn bi k chuyn. La chn, trỡnh by ming nhng vic cú th k
chuyn theo mt th t hp lý, li k rừ rng, mch lc, bc u bit th hin cm
xỳc. Phõn bit li ngi k chuyn v li nhõn vt núi .
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, t giỏc, c lp
- Giáo án, sgk
- Chuẩn bị
bài luyện
nói.
- Sách, vở
ghi bài
Cây bút
thần
30
1. Kin thc: Quan nim ca nhõn dõn v cụng lớ xó hi, mc ớch ca ti nng ngh
thut v c m v nhng kh nng kỡ diu ca con ngi. Ct truyn Cõy bỳt thn
hp dn vi nhiu yu t thn kỡ. S lp li tng tin ca cỏc tỡnh tit, s i lp gia
cỏc nhõn vt.
2. K nng: c hiu vn bn truyn c tớch thn kỡ v kiu nhõn vt thụng minh, ti
gii. Nhn ra v phõn tớch c cỏc chi tit ngh thut kỡ o trong truyn. Kờ li cõu
chuyn.
3. Thỏi : Ca ngi ti nng ngh thut.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ Mã
Lơng phi ngựa
bắn tên
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở

ghi bài
Cây bút
thần
31
1. Kin thc: Quan nim ca nhõn dõn v cụng lớ xó hi, mc ớch ca ti nng ngh
thut v c m v nhng kh nng kỡ diu ca con ngi. Ct truyn Cõy bỳt thn
hp dn vi nhiu yu t thn kỡ. S lp li tng tin ca cỏc tỡnh tit, s i lp gia
cỏc nhõn vt.
2. K nng: c hiu vn bn truyn c tớch thn kỡ v kiu nhõn vt thụng minh, ti
gii. Nhn ra v phõn tớch c cỏc chi tit ngh thut kỡ o trong truyn. Kờ li cõu
chuyn.
3. Thỏi : Ca ngi ti nng ngh thut.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ Mã
Lơng phi ngựa
bắn tên
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Danh từ 32
1. Kin thc:Khỏi nim danh t.Ngha khỏi quỏt ca danh t. c im ng phỏp ca
danh t. ( kh nng kt hp, chc v ng phỏp).Cỏc loi danh t.
2. K nng: Nhn bit danh t trong vn bn. Phõn bit danh t ch n v v danh t
ch s vt. S dng danh t t cõu.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, hng thỳ. Có ý thức trau dồi vốn từ TV.
- Giáo án, sgk
- Bảng phụ phân
loại danh từ
- Đọc, làm

BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
9
Ngôi kể và

lời kể
trong văn
tự sự
33
1. Kin thc: Khỏi nim ngụi k trong vn bản t s. S khỏc nhau ga ngụi k th
ba v ngụi k th nht. c im riờng ca múi ngụi k.
2. K nng: La chn v thay i ngụi k thớch hp trong vn bn t s.Vn dng
ngụi k vo c hiu vn bn t s.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, hng thỳ. Có ý thức lựa chọn ngôi kể phù hợp khi kể.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
HDĐT:
Ông lão
đánh cá và
con cá
vàng
34
1. Kin thc: Nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt tỏc phm truyn c tớch thn kỡ.
S lp li tng tin ca cỏc tỡnh tit, s ụi lp ca cỏc nhõn vt, s xut hin ca cỏc
yu t k chuyn, hoang ng.
2. K nng: c hiu vn bn truyn c tớch thn kỡ. Phõn tớch cỏc s kin quan
trng. K li c cõu chuyn.
3. Thỏi : GD lòng biết ơn, phê phán thói tham lam, độc ác.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ ông
lão và con cá

vàng
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
HDĐT:
Ông lão
đánh cá và
con cá
vàng
35
1. Kin thc: Nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt tỏc phm truyn c tớch thn kỡ.
S lp li tng tin ca cỏc tỡnh tit, s ụi lp ca cỏc nhõn vt, s xut hin ca cỏc
yu t k chuyn, hoang ng.
2. K nng: c hiu vn bn truyn c tớch thn kỡ. Phõn tớch cỏc s kin quan
trng. K li c cõu chuyn.
3. Thỏi : GD lòng biết ơn, phê phán thói tham lam, độc ác.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ ông
lão và con cá
vàng
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Thứ tự kể
trong văn
tự sự
36
1. Kin thc: Hai cỏch k- hai th t k: K xuụi, k ngc. iu kiện cn cú

khi k ngc.
2. K nng: Chn th t k phự hp vi c im th loi v nhu cu biu hin ni
dung. Vn dng hai cỏch k vo bi vit ca mỡnh.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, tớch cc. GD đạo đức qua ý nghĩa các câu chuyện
- Giáo án, sgk
- Kẻ sơ đồ câm
học sinh tự điền
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim

phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
10
Viết bài
tập làm
văn số 2
37
1. Kin thc:Cng c khc sõu v vn t s
2. K nng:Vn dng vit mt vn bn hon chnh, k nng din t.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, c lp, t giỏc.
- Giáo án, sgk
- Đề, đáp án
- Ôn tập.
- Giấy, bút
viết bài
Viết bài
tập làm
văn số 2
38
1. Kin thc:Cng c khc sõu v vn t s
2. K nng:Vn dng vit mt vn bn hon chnh, k nng din t.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, c lp, t giỏc.
- Giáo án, sgk
- Đề, đáp án
- Ôn tập.
- Giấy, bút

viết bài
ếch ngồi
đáy giếng,
Thầy bói
xem voi
39
1. Kin thc:c im ca nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt tỏc phm ng
ngụn.í ngha giỏo hun sõu sc ca truyn ng ngụn. Ngh thut c sc ca truyn:
mn chuyn loi vt núi chuyn con ngi, n bi hc trit lớ, tỡnh hung bt ng,
hi hc, kớnh ỏo.
2. K nng: c hiu vn bn truyn ng ngụn. Liờn h cỏc s vic trong truyn vi
nhng tỡnh hung, hon cnh thc t. Kờ li c truyn.
3. Thỏi : Cn m mang hc hi nhiu, phờ phỏn nhng ngi kiờu ngo, ch quan.
- Giáo án, sgk
Tranh ếch bị
trâu dẫm,5thầy
bói và con voi
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
ếch ngồi
đáy giếng,
Thầy bói
xem voi
40
1. Kin thc: c im ca nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt tỏc phm ng
ngụn. í ngha giỏo hun sc ca truyn ng ngụn. Cỏch k chuyn ý v, t nhiờn, c
ỏo.
2. K nng: c hiu vn bn truyn ng ngụn. Liờn h cỏc s vic trong truyn vi

nhng tỡnh hung, hon cnh thc t. K din cm truyn Thy búi xem voi.
3. Thỏi : Phi cú cỏi nhỡn ton din khi xem xột s vic.
- Giáo án, sgk
Tranh ếch bị
trâu dẫm,5thầy
bói và con voi
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)

Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
11
Danh từ
( tiếp
theo)
41
1. Kin thc: Các tiểu loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chung và danh từ riêng. Quy
tắc viết hoa danh từ riêng.
2. K nng: . Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc.
3. Thỏi : Sử dụng từ Tiếng Việt đúng.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Trả bài
kiểm tra
văn
42
1. Kiến thức: Qua bài kiểm tra giúp học sinh nhận thấy những u khuyết điểm trong
nhận thức về các văn bản truyện dân gian đã học.
- Pt t duy tổng hợp kiến thức cho học sinh, đánh giá Kq học tập
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng làm bài.
3. Thái độ: GD ý thức rèn luyện thờng xuyên.
- Giáo án,bài
kiểm tra đã

chấm, chữa
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Luyện nói
kể chuyện
43
1. Kiến thức: Nắm đợc chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự.
Yêu cầu của việc kể một câu chuyện của bản thân.
2. Kĩ năng: Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc một câu chuyện của bản thân
trớc lớp.
3. Thái độ: Chủ động, bình tĩnh, tự tin.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Cụm danh
từ
44
1. Kiến thức: Nắm đợc nghĩa của cụm danh từ. Chức năng ngữ pháp của cụm danh
từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ. ý nghĩa của phụ trớc và phụ sau trong cụm danh
từ.
2. Kĩ năng: Đặt câu có sử dụng cụm danh từ.
3. Thái độ: Tìm hiểu ngữ pháp Tiếng Việt để sử dụng đúng.
- Giáo án, sgk
Bảng phụ vẽ sơ

đồ cụm danh từ
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ

12
HDĐT:
Chân,
Tay, Tai,
Mắt,
Miệng
45
1. Kiến thức: Đặc điểm thể loại của ngụ ngôn trong văn bản Chân, tay, tai, mắt,
miệng . Nét đặc sắc của truyện: cách kể ý vị với ngụ ý sâu sắc khi đúc kết bài học
về sự đoàn kết.
2. Kĩ năng: Đọc hiểu văn bản truyện ngụ ngôntheo đặc trng thể loại. Phân tích,
hiểu ngụ ý của truyện. Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: Yêu thơng, đoàn kết, cộng đồng trách nhiệm. Không so bì, tị nạnh...
- Giáo án, sgk
- H/a lão
Miệng,bác Tai
sau 1tuần tuyệt
thực
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Kiểm tra
Tiếng Việt
46
1. Kiến thức: Tổng hợp kiến thức phần TV học từ đầu lớp 6. Đánh giá nhận thức
của học sinh về phần này. Nhận ra những hạn chế của học sinh để có hớng khắc
phục, bổ xung.
2. Kĩ năng: Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.
3. Thái độ: Tự giác, trung thực.

- Giáo án
- Đề, đáp án
- Ôn tập.
- Giấy, bút
viết bài
Trả bài tập
làm văn
số2
47
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tự sự( ngôi kể, lời kể, thứ tự kể...). Đánh giá
đợc u điểm, nhợc điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phơng hớng sửa chữa, khắc
phục.
2. Kĩ năng: Phát hiện và sửa lỗi.
3. Thái độ: Tự giác, rèn luyện thờng xuyên
- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Luyện tập
XD bài tự
sự- Kể
chuyện
đời thờng
48
1. Kiến thức: Nhân vật, sự việc đợc kể trong kể chuyện đời thờng. Chủ đề, dàn bài,
ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thờng.

2. Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thờng.
3. Thái độ: Mạnh dạn, chủ động luyện tập.
- Giáo án, sgk - Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi

chỳ
13
Viết bài
tập làm
văn số 3
49
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về kể chuyện đời thờng: Nhân vật, sự việc đợc kể
trong kể chuyện đời thờng. Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời th-
ờng.
2. Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thờng.
3. Thái độ: Tự giác, trung thực.
- Giáo án, sgk
- Đề, đáp án
- Ôn tập.
- Giấy, bút
viết bài
Viết bài
tập làm
văn số 3
50
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về kể chuyện đời thờng: Nhân vật, sự việc đợc kể
trong kể chuyện đời thờng. Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời th-
ờng.
2. Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thờng.
3. Thái độ: Tự giác, trung thực.
- Giáo án, sgk
- Đề, đáp án
- Ôn tập.
- Giấy, bút
viết bài

Treo biển,
HDĐT:
Lợn cới-
áo mới
51
1. Kiến thức: Khái niệm truyện cời. Đặc điểm thể loại của truyện cời với nhân vật,
sự kiện, cốt truyện trong truyện cời: Treo biển và Lợn cới- áo mới. Cách kể hài hớc,
những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngôn ngữ lố bịch, trái tự nhiên của nhân
vật. ý nghĩa hài hớc mua vui, phê phán những thói h, tật xấu... trong các câu chuyện.
2. Kĩ năng: Đọc, hiểu văn bản truyện cời. Phát hiện ra các chi tiết gây cời, hiểu ngụ
ý truyện. Kể lại đợc truyện.
3. Thái độ: Phê phán những thói h tật xấu trong cuộc sống.
- Giáo án, sgk
- Tranh vẽ khoe
của
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Số từ và l-
ợng từ
52
1. Kiến thức:Khái niệm số từ và lợng từ. Nghĩa khái quát của số từ và lợng từ. Đặc
điểm ngữ pháp của số từ và lợng từ. Khả năng kết hợp của số từ và lợng từ. Chức vụ
ngữ pháp của số từ và lợng từ.
2. Kĩ năng: Nhận diện đợc số từ và lợng từ. Phân biệt đợc số từ và danh từ chỉ đơn
vị. Vận dụng đợc số từ và lợng từ khi nói và viết.
3. Thái độ: Có ý thức tìm hiểu và trau dồi vốn từ TV
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm

BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
T
u

n
Tờn
chng
(phn) v
tờn bi
ging
Th t
tit
theo
PPCT
Mc tiờu , yờu cu
(kin thc, k nng, thỏi )
Chun b ca
thy (cỏc thit
b, thớ nghim
phc v bi
ging)
Chun b
ca trũ
Ghi
chỳ
14
Kể chuyện

tởng tợng
53
1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm tự sự. Vai trò của tởng t-
ợng trong tự sự.
2. Kĩ năng: Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.
3. Thái độ: Tởng tợng tạo sự chủ động sáng tạo trong t duy.
- Giáo án, sgk
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài
Ôn tập
truyện dân
gian
54
1. Kiến thức: Đặc điểm cơ bản của truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích,
truyện cời, truyện ngụ ngôn. Nội dung, ý nghĩ, đặc sắc về nghệ thuậtcủa các truyện
dân gian đã học.
2. Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau giữa các truyện dân gian. Trình bày cảm
nhận về truyện dân gian theo đặc trng thể loại. Kể một vài truyện dân gian đã học.
3. Thái độ: Ôn tập, củng cố thờng xuyên
- Giáo án, sgk
-SơđồVHDG-
Bảng t/loại
t/phẩm truyện
dg
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở

ghi bài
Ôn tập
truyện dân
gian
55
1. Kiến thức: Đặc điểm cơ bản của truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích,
truyện cời, truyện ngụ ngôn. Nội dung, ý nghĩ, đặc sắc về nghệ thuậtcủa các truyện
dân gian đã học.
2. Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau giữa các truyện dân gian. Trình bày cảm
nhận về truyện dân gian theo đặc trng thể loại. Kể một vài truyện dân gian đã học.
3. Thái độ: Ôn tập, củng cố thờng xuyên
- Giáo án, sgk
-SơđồVHDG-
Bảng t/loại
t/phẩm truyện
dg
- Đọc,
soạn bài.
- Sách, vở
ghi bài
Trả bài
kiểm tra
Tiếng Việt
56
1. Kiến thức: Qua bài kiểm tra giúp học sinh nhận thấy những u khuyết điểm trong
nhận thức về phần TV học đầu lớp 6.
- Pt t duy tổng hợp kiến thức cho học sinh, đánh giá Kq học tập
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng làm bài.
3. Thái độ: GD ý thức rèn luyện thờng xuyên, trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong
sáng của TV.

- Giáo án,bài
kiểm tra đã
chấm, chữa
- Đọc, làm
BT, học
bài.
- Sách, vở
ghi bài

×