Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

(Luận văn thạc sĩ) giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần á châu sau khi việt nam gia nhập WTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 121 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHẠM VĂN HÙNG

GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN Á CHÂU SAU KHI VIỆT NAM GIA NHẬP
WTO
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ

:

60.34.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHAN THỊ MINH CHÂU

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2008


2

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Lời cam đoan


Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: HỘI NHẬP WTO VÀ VẤN ĐỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
NHTM VIỆT NAM.....................................................................................1
1.1 NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTM.................................................................1
1.1.1 Khái niệm năng lực cạnh tranh của NHTM ......................................................1
• Khái niệm cạnh tranh.............................................................................................1
• Lợi thế cạnh tranh..................................................................................................1
• Năng lực lõi ...........................................................................................................2
• Khái niệm năng lực cạnh tranh của NHTM ..........................................................2
1.1.2 Tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của NHTM ..........................................3
1.1.2.1 Ngưồn nhân lực ..............................................................................................4
1.1.2.2 Năng lực quản lý và cơ cấu tổ chức ...............................................................4
1.1.2.3 Tiềm lực tài chính ..........................................................................................5
1.1.2.4 Năng lực công nghệ........................................................................................6
1.1.2.5 Mạng lưới hoạt động ......................................................................................6
1.1.2.6 Mức độ đa dạng hóa sản phẩm và chất lượng phục vụ khách hàng...............7


3

1.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của NHTM..................................7
• Yếu tố kinh tế ...............................................................................................7
• Yếu tố chính phủ và chính trị .......................................................................7
• Yếu tố Xã hội................................................................................................8
• Yếu tố cơng nghệ và kỹ thuật .......................................................................8
• Đối thủ cạnh tranh ........................................................................................8
• Khách hàng ...................................................................................................9

• Nhà cung cấp ................................................................................................9
• Sản phẩm thay thế ........................................................................................9
1.2 TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP WTO ĐỐI VỚI HỆ THỐNG NHVN ......................10
1.2.1 Tác động của hội nhập WTO đối với hệ thống NHVN ..........................................10
1.2.2 Cơ hội của các NHTM Việt Nam............................................................................10
1.2.3 Những khó khăn, thách thức đối với hệ thống NHTM ở Việt Nam........................11
1.2.4 Sự cần thiết nâng cao năng lực cạnh tranh của hệ thống ngân hàng Việt Nam
khi gia nhập WTO .....................................................................................................................
44,932
20,512

24,845
10,227

12,090
3,835

18,413
7,034

84%

70%

46%

62%

1,100
151


2,089
839

880
380

1,212
512

16%

67%

76%

73%

39,548
17,216

21,500
9,228

10,314
2,987

16,070
5,761


77%

75%

41%

56%

6,970
3,334

4,250
2,144

2,582
1,136

4,355
1,777

92%

102%

79%

69%

26,649
10,288


15,937
6,608

6,906
1,838

9,112
3,338

63%

71%

36%

58%

17,116
7,550

14,539
6,114

8,141
2,040

10,207
3,609


79%

73%

33%

55%

33.53
5.59

104.10
57.51

61.40
-33.65

86.23
-150.65

20%

123%

-35%

-64%

Trong đó:
- TIỀN GỬI THANH TOÁN & KÝ QUỸ


Tỷ

Tăng, giảm so đầu năm
% tăng trưởng

Tỷ
%

- TIỀN GỬI TIẾT KIỆM

Tỷ

Tăng, giảm so đầu năm
% tăng trưởng

Tỷ
%

DƯ NỢ CHO VAY

Tỷ

Tăng, giảm so đầu năm
% tăng trưởng

Tỷ
%

NỢ XẤU (N3 - N5)


Tỷ

Tăng, giảm so đầu năm
% tăng trưởng

Tỷ
%

Tỷ lệ Nợ xấu/ dư nợ cho vay

%

0.20%

0.72%

0.75%

0.85%

Tăng, giảm so đầu năm

%

-0.10%

0.16%

-0.48%


-2.75%

LỢI NHUẬN NĂM 2006 (LN)

Tỷ

Tăng, giảm so đầu năm
% tăng trưởng

Tỷ
%

658.81
273.74
71.09%

545.85
239.80
78.35%

200.17
65.86
49.04%

358.59
333.43
1325%

Chỉ số LN trước thuế/ Tổng tài sản BQ


%

1.93%

2.75%

1.95%

2.57%

Tăng, giảm so năm2005

%
%
%

0.07%

0.32%

0.15%

2.34%

61.30%

30.86%

32.22%


40.97%

8.55%

0.39%

0.34%

37.38%

Chỉ số LN trước thuế/ Vốn điều lệ BQ

Tăng, giảm so năm2005


Trang 116

TỔNG TÀI SẢN
Chỉ tiêu

ACB

SACOMBANK

EAB

EXIMBANK

15,649

24,420
44,932

10,506
14,618
24,845

6,394
8,255
12,090

8,268
11,378
18,413

Năm 2004

42.47

42.3

38.42

29.16

Năm 2005

56.05

39.14


29.11

37.61

Năm 2006

84.00

69.96

46.46

61.83

TỔNG TÀI SẢN
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
% tăng trưởng

HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

ACB

Techcom Sacom
bank
bank

EAB


EXIM

Quân
đội

VIB

Cho vay/ Tổng tài sản
(%)

39,17

53,30

57,63

73,90

57,99

59,14

51,61

Cho vay/ h. động tiền
gửi (%)

47,84


87,13

76,68

93,65

78,00

70,94

57,77

Nợ xấu/ dư nợ cho vay
(%)
Lãi suất cho vay bình
quân (%/năm)

0,29

2,84

0,55

1,23

3,59

1,59

1,03


9,66

-

11,36

10,40

7,25

-

-


Trang 117

THU NHẬP & CHI PHÍ
ACB

Sacombank

EAB

EXIM

Thu từ lãi / Tổng thu nhập (%)

88,96


85,61

86,59

63,94

Thu dịch vụ / Tổng thu nhập (%)

6,73

6,96

12,02

5,46

Thu nhập khác / Tổng thu nhập (%)

4,43

7,43

1,39

30,60

72,16

63,14


69,90

48,86

1,42
22,51
3,91

3,11
24,86
8,69

1,10
24,41
4,59

2,81
10,26
28,07

8,09

9,86

9,15

10,62

7,20


8,44

7,92

6,79

6,09

7,45

7,36

10,38

1,37

1,85

1,80

1 ,07

16,94

18,79

19,62

10,03


THU NHẬP

CHI PHÍ
CP trả lãi TG, tiền vay / Tổng chi
phí (%)
Chi dịch vụ / Tổng chi phí (%)
CP điều hành / Tổng chi phí (%)
CP phí khác / Tổng chi phí (%)
CÁC CHỈ SỐ
Tổng thu nhập / Tổng Tài sản bình
quân
Thu nhập về lãi / Tổng Tài sản bình
qn
Tổng chi phí / Tổng Tài sản bình
qn
Chi phí điều hành / Tổng Tài sản
bình qn
Chi phí điều hành/ Tổng thu nhập


Trang 118

PHỤ LỤC 5: LỢI NHUẬN TOÀN NGÀNH NGÂN HÀNG

NH Liên
Doanh

NH Nước
Ngoài

10%

NHTM
Q.Doanh

ACB
3%

2%

63%

NHTMCP
25%

LỢI NHUẬN CỦA KHỐI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN

ACB
17%

SCOM
14%

EAB
NH TMCP khác
54%

EXIM
9%


5%


Trang 119

PHỤ LỤC 6: CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA ACB.
ĐVT: triệu đồng (tính trịn).

Chỉ tiêu
Quy mơ vốn
VĐL
TTS có
Tỷ lệ an tồn vốn
Kết quả hoạt động kinh doanh
Nguồn vốn huy động
Dư nợ cho vay
Nợ quá hạn (1)
Nợ khó đòi (1) (2004)/ Nợ xấu (2005,2006)
Hệ số sử dụng vốn
- Tỷ lệ LN sau thuế/VĐL bình quân
- Tỷ lệ LN sau thuế/TTS bình quân
- Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn/tổng số dư bảo lãnh

- Tỷ lệ nợ quá hạn/Tổng dư nợ (%)
- Tỷ lệ nợ khó địi/ Tổng dư nợ (%)
Khả năng thanh khoản
- Khả năng thanh toán ngay (2)
- Khả năng thanh toán chung (2)

2004


2005

2006

481.138
15.419.534
8,09%

948.316 1.100.046
24.272.864 44.932.588
11,98%
10,88%

14.353.766
6.759.675
48.660
10.140

22.341.236 39.548.517
9.563.198 14.464.327
37.494
189.330
27.939
33.530

47,31%
1,60%
0,72%
0,15%


41,86%
1,50%
0,39%
0,29%

36,06%
1,18%
0,51%
0,20%

441%
75%

601%
91,20%

399,25%
93,85%

Nguồn: ACB.
(1)

Ghi chú:

Nợ quá hạn và nợ xấu (năm 2004): theo Quyết định số 292/QĐ-NHNN.
Nợ quá hạn (năm 2005 và 2006): theo Quyết định số 783/2005/QĐ-NHNN ngày
31/05/2005 về việc sửa đổi bổ sung Khoản 6 Điều 1 của quyết định số 127/2005/QĐNHNN ngày 03/02/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi bổ sung một
số điều của Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng ban hành theo Quyết định số
1627/2001/ QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.


Nợ khó địi (nợ xấu) (năm 2005 và 2006): là tổng dư nợ thuộc các nhóm từ nhóm 3
đến 5 theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005.
Nợ quá hạn = nợ cần chú ý + nợ dưới tiêu chuẩn + nợ nghi ngờ + nợ có khả năng
mất vốn.
Nợ khó địi = nợ dưới tiêu chuẩn + nợ nghi ngờ + nợ có khả năng mất vốn.


Trang 120

Số liệu dư nợ năm 2005-2006 cụ thể như sau:
Khoản mục
Nợ đủ tiêu chuẩn
Nợ cần chú ý
Nợ dưới tiêu chuẩn
Nợ nghi ngờ
Nợ có khả năng mất vốn
Tổng

ĐVT: triệu đồng
Năm 2005
9.407.406
127.853
3.458
4.020
20.461
9.563.198

Năm 2006
16.825.458

155.799
13.041
9.006
11.115
17.014.419

(Từ tháng 6/2005, ACB đã tiến hành phân loại danh mục cho vay của mình theo
Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của NHNN).
Tài sản có có thể thanh tốn ngay (01 ngày)
(2)
Khả năng thanh toán ngay =
tài sản nợ đến hạn thanh tốn ngay (01 ngày)
Tổng tài sản có có thể thanh tốn
(2)
Khả năng thanh tốn chung =
Tổng nợ phải thanh toán
PHỤ LỤC 7: LỢI NHUẬN VÀ CÁC CHỈ SỐ ROA, ROE
ACB
Thu nhập thuần từ lãi TG, tiền vay
Thu lãi góp vốn, mua cổ phần
Thu nhập thuần về dịch vụ
Thu nhập thuần từ kinh doanh
ngoại hối
Thu nhập thuần từ hoạt động khác
Chi phí quản lý, điều hành
Trong đó: chi phí lương
Chi phí dự phịng nợ khó địi, BHTG

Lợi nhuận trước thuế
Chỉ số ROA trước thuế

Chỉ số ROE trước thuế

SACOM

EAB

EXIM

507.953
29.618
88.117
39.600

434.706
24.677
57.780
25.416

204.761
3.194
76.264
6.563

174.320
1.921
29.930
55.482

21.008
263.337

97.891
37.888
385.071
2,00%
52,75%

37.897
235.529
106.195
38.892
306.055
2,41%
30,47%

258
134.407
47.259
22.324
134.309
1,79%
31,88%

90.407
110.787
47.536
216.122
25.151
0,24%
4,64%



Trang 121

PHỤ LỤC 8: QUI MÔ VỐN ĐIỀU LỆ CỦA 25 NGÂN HÀNG LỚN NHẤT
TRÊN THẾ GIỚI



×