Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Trắc nghiệm Toán lớp 4 chương 1 - Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng - Phần 4 - Bài tập Toán lớp 4 Chương 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm Toán </b>

<b>lớp 4</b>

<b> chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị</b>


<b>đo khối lượng (P4)</b>



Câu 1: Số 47032 đọc là:


A. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi


B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai


C. Bốn mươi bảy nghìn khơng trăm ba mươi hai


D. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi


Câu 2: Thực hiện phép tính và chọn đáp án đúng:


A. 79099


B. 79089


C. 79098


D. 79009


Câu 3: Ngoài chợ người ta bán cá 18 000 đồng 1 kg. Hỏi nếu mẹ mua 3 kg cá
thì phải trả bao nhiêu tiền?


A. 45 000 đồng


B. 47 000 đồng


C. 52 000 đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 4: Tìm x biết: x : 5 = 187


A. x=953


B. x=935


C. x=949


D. x=952


Câu 5: "Một trăm nghìn khơng trăm linh một" viết là:


A. 100 110


B. 100 001


C. 100 011


D. 100 010


Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 857 000 ... 856 999


A. <


B. >


C. =


D. khơng có dấu nào



Câu 7: Điền vào chỗ chấm: 300 000; 400 000; 500 000; ... ; ... ; ... ; 900 000


A. 600 000; 650 000; 700 000


B. 600 000; 700 000; 800 000


C. 650 000; 750 000; 850 000


D. 600 000; 750 000; 800 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. chục nghìn


C. trăm nghìn


D. triệu


Câu 9: Dãy số nào là dãy số tự nhiên?


A. 0; 1; 2; 3; 4; 5


B. 1; 2; 3; 4; 5; ...


C. 0; 1; 3; 5; 7; ...


D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...


Câu 10: Số lớn nhất trong các số 58 243; 82 435; 58 234; 84 325 là:


A. 58 243



B. 82 435


C. 58 234


D. 84 325


Câu 11: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 2kg 15g < ... kg 15 g


A. 3


B. 2


C. 1


D. 0


Câu 12: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 49km, giờ thứ hai chạy được 48km,
giờ thứ ba chạy được 53km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được bao
nhiêu km?


A. 75km


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 37km


D. 54km


Dựa vào biểu đồ dưới đây:


Câu 13: Lớp trồng được nhiều cây nhất là:



A. 4A


B. 5A


C. 5B


D. 4B


Câu 14: Số cây lớp 5A trồng được nhiều hơn 4A là:


A. 2 cây


B. 5 cây


C. 10 cây


D. 17 cây


Câu 15: Lớp 5B ít hơn lớp 5A bao nhiêu cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 4 cây


D. 7 cây


Câu 16: Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40
kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?


A. 35kg



B. 37kg


C. 39kg


D. 40kg


Câu 17: Thực hiện phép tính: 928 dag - 274 dag = ?


A. 654 dag


B. 645 dag


C. 564 dag


D. 644 dag


Câu 18: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.


A. 59 876


B. 651 321


C. 499 873


D. 902 011


Câu 19: Viết số sau "Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một
trăm linh ba".


A. 512 326 103



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. 521 326 103


D. 512 326 310


Câu 20: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập của em là: Lan: 1m 35cm;
Liên: 1m4dm; Hùng 1m 47cm; Cường: 141cm. Thứ tự các bạn trong nhóm lần
lượt từ cao đến thấp là:


A. Lan, Liên, Hùng, Cường


B. Hùng, Cường, Liên, Lan


C. Cường, Liên, Lan, Hùng


D. Hùng, Lan, Cường, Liên


Đáp án


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19


Đáp
án


C A D B B B B C D D A B B C A B A D A


</div>

<!--links-->

×