Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2 - Đề thi lớp 4 cuối kì 2 môn Toán Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD </b>

<b>& ĐT TP ………..</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….</b>



<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>



<b>Năm học: 2019 – 2020</b>


<b>Mơn : Tốn – </b>

<b>lớp 4</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>


Họ và tên: ... Lớp: ...



Điểm


Bằng số: ...


Bằng chữ:


...



Lời nhận xét của giáo viên



...


...



GK1:...



GK2:...



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>



<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.</i>



Câu 1: Hình nào có số ơ vuông đã tô màu?



A.

B.




C.

D

.



Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:



A. AH và HC; AB và AH


B. AB và BC; CD và AD



C

. AB và DC; AD và BC


D. AB và CD; AC và BD



Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:



A. 306

B

. 765 C. 7259 D. 425


Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:



a) 5m

2

<sub>7 dm</sub>

2

<sub> > 570 dm</sub>

2

<sub>c) 3dm</sub>

2

<sub> 45 cm</sub>

2

<sub> = 345 cm</sub>

2


b) 3 tấn 70 kg < 3700 kg

d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.



Câu 5:

<sub>3</sub>

2

của 18 là:



A. 6 B. 27

C

. 12 D. 36



Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi


là:



A

. 272

B . 270

C . 725

D. 277



Câu 7: Biểu thức m - n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là:




A.

80

B. 100

C. 800

D. 1000



Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng

<sub>3</sub>

2

đáy. Diện tích hình bình



hành đó là:



A.

15 m

2

<sub>B. 150 m</sub>

2

<sub>C. 150dm</sub>

2

<sub>D. 15 dm</sub>

2


Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài


thật của phịng học đó là:



A

<sub>B</sub>



C


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 500 cm

B. 2 000 cm

C.

1 000 cm

D.700 cm


<b>II. TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1: Tính</b>



a)

<sub>5</sub>

2

+

3


4



=...



b)

3

<sub>2</sub>

-

5

<sub>8</sub>



=...




c)

3

<sub>7</sub>

<i>×</i>

4


5

=



...



d)

<sub>5</sub>

2

:

2


3

=

¿



...



<b>Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m , biết chiều dài bằng </b>

5

<sub>3</sub>


chiều rộng.



a) Tính diện tích của thửa ruộng.



b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m

2

<sub> diện tích thì thu được </sub>

3



5

kg thóc.


Tính số thóc thu được.



...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.</b>



<i>3 ×</i>

7


10

+



7



10

<i>× 5+2×</i>


7




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...



<b>ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM</b>



I.

<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1</b>

<b>Câu 2</b>

<b>Câu 3</b>

<b>Câu 4</b>

<b>Câu 5</b>

<b>Câu 6</b>

<b>Câu 7</b>

<b>Câu 8</b>

<b>Câu 9</b>



<b>D</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>A – S</b>



<b>B – Đ</b>


<b>C – Đ</b>


<b>D - S</b>



<b>C</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



0,5


điểm



0,5


điểm



0,5


điểm



1 điểm

0,5


điểm



0,5



điểm



0,5


điểm



0,5


điểm



0,5


điểm



<b>II.</b>

<b>TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1: 2 điểm</b>


a)

<sub>5</sub>

2

+

3



4

=


8


20

+



15


20

=



23



20

<sub>b) </sub>

3

<sub>2</sub>

<sub>- </sub>

5

<sub>8</sub>

<sub> = </sub>

<sub> - = </sub>



c)

3

<sub>7</sub>

<i>×</i>

4

<sub>5</sub>

=

=

12

<sub>35</sub>

d)



2



5

:



2


3

=



2


5

:



3


2

=



6


10

=



3


5



<b>Bài 2: 2 điểm</b>



<b>HS vẽ sơ đồ ( 0,25 điểm)</b>


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:



5 + 3 =8 ( phần)

<b>( 0,25 điểm)</b>



Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:



136: 8 × 5 = 85 (m)

<b>( 0,25 điểm)</b>



Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:




136 – 85 = 51 ( m)

<b>( 0,25 điểm)</b>



a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:


85 × 51 = 4335 (

m

2

<sub> ) </sub>

<b><sub>( 0,5 điểm)</sub></b>


b, Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b, 2601 kg



<b>Bài 3: 1 điểm</b>



<i>3 ×</i>

10

7

+


7



10

<i>× 5+2×</i>


7


10

=


7


10

<i>×(3+5+2)=</i>


7


10

<i>×10=</i>


70


10

=7



<i><b>Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 mơn Tốn lớp 4:</b></i>



<i><b>Stt</b></i>

<i>Mạch kiến thức, kĩ năng</i>



<i><b>Câu</b></i>


<i><b>/</b></i>


<i><b>điể</b></i>




<i><b>m</b></i>



<i><b>Mức 1</b></i>

<i><b>Mức 2</b></i>

<i><b>Mức 3</b></i>

<i><b>Mức 4</b></i>

<b>Tổng số</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>L</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>L</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>L</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>T</b></i>



<i><b>L</b></i>

<b>TN TL</b>



<i>1</i>



<i><b>Số học: Biết thực hiện các </b></i>


<i><b>phép tính với phân số:</b></i>



<i>-Biết tính giá trị của biểu thức </i>


<i>các phân số theo các quy tắc </i>



<i>như đối với số tự nhiên.</i>



<i>-Biết tìm thành phần chưa biết </i>


<i>của một phép tinh( như đối với </i>


<i>số tự nhiên) .</i>



<i>-Biết giải và trình bày bài tốn </i>


<i>có đến ba bước tính với phân </i>


<i>số( tìm hai số biết tổng hay hiệu</i>


<i>và tỉ số của chúng)</i>



<i><b>Số</b></i>



<i><b>câu</b></i>

<i>2</i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<b>3</b>

<b>2</b>



<i><b>Câu</b></i>



<i><b>số</b></i>

<i>1,2</i>

<i>5</i>

<i>8</i>

<i>10</i>



<i><b>Số</b></i>


<i><b>điể</b></i>



<i><b>m</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>2</b></i>

<b>2</b>

<b>3</b>



<i>2</i>



<i><b>Yếu tố hình học: Biết hình thoi</b></i>


<i><b>và tính diện tích hình thoi:</b></i>


<i>- Nhận biết được hình thoi và </i>


<i>một số tính chất cơ bản của nó.</i>




<i>- Biết cách tính diện tích các</i>


<i>hình đã học..</i>



<i><b>Số</b></i>



<i><b>câu</b></i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<b>2</b>

<b>1</b>



<i><b>Câu</b></i>



<i><b>số</b></i>

<i>3</i>

<i>4</i>

<i>9</i>



<i><b>Số</b></i>


<i><b>điể</b></i>



<i><b>m</b></i>

<i><b>0,5</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>2</b></i>

<b>1,5</b>

<b>2</b>



<i>3</i>



<i><b>Bài tốn có liên quan đến tỉ lệ:</b></i>


<i><b>Biết tỉ số và một số ứng dụng </b></i>


<i><b>của tỉ lệ bản đồ:</b></i>



<i>- Biết lập tỉ số của hai đại </i>


<i>lượng cùng loại.</i>



<i>- Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và</i>


<i>một số úng dụng của tỉ lệ bản</i>


<i>đồ.</i>




<i><b>Số</b></i>



<i><b>câu</b></i>

<i>1</i>

<i>1</i>

<b>1</b>

<b>1</b>



<i><b>Câu</b></i>



<i><b>số</b></i>

<i>7</i>

<i>6</i>



<i><b>Số</b></i>


<i><b>điể</b></i>


<i><b>m</b></i>



<i>0,</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tổng số câu</b>

<b>3</b>

<b>1</b>

<b>3</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>6</b>

<b>4</b>



<b>Tổng số điểm</b>

<b>1,5 0,5</b>

<b>3</b>

<b>1</b>

<b>4</b>

<b>4,5 5,5</b>



</div>

<!--links-->

×