Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.34 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHUYÊN ĐỀ. TAM THỨC BẬC HAI </b>
<b>Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai </b>
<i> Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng </i>
ax 0
<i>f x</i> <i>bx c, a</i>
<i> Định lý về dấu của tam thức bậc hai </i>
Nếu thì 0 <i>f x cùng dấu với a với mọi x</i>
Nếu thì 0 <i>f x cùng dấu với a với mọi </i>
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>R\</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Nếu 0thì <i>f x trái dấu với a ở trong khoảng hai nghiệm </i>
Ví dụ 1. Xét dấu các tam thức bậc 2
a) <i>f x</i>( ) <i>x</i>2 6<i>x</i>16; b) <i>f x</i>( )2<i>x</i>22( 5 1) <i>x</i>2 54
<b>Bài tập luyện tập </b>
<b>1. </b> Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a) <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> c) <i>f x</i>
<b>Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai </b>
<i> Phương pháp: </i>
<i>Bước 1: Xét dấu của tam thức bậc hai ở vế trái. </i>
<i>Bước 2: Kết luận nghiệm của bất phương trình bậc hai. </i>
<b>Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau </b>
a) 2<i>x</i>25<i>x</i> 2 0; b) 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 7 0. c) 4<i>x</i>212<i>x</i> 9 0.
<b>Bài tập luyện tập </b>
<b>2. Giải các bất phương trình sau: </b>
a) 5<i>x</i>24<i>x</i>12 0<i>.</i> <i>Đáp số: </i> ; 6
5
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) 16x2 + 40x + 25 < 0. <i>Đáp số: </i>
c) 3x2<sub> – 4x + 4 0 . </sub> <i><sub>Đáp số: </sub></i> <sub>.</sub>
<b>Dạng 3. Giải hệ bất phương trình bậc hai </b>
<i> Phương pháp: </i>
<i>Bước 1: Giải từng bất phương trình bậc hai (như dạng 2). </i>
<i>Bước 2: Tìm giao của các tập nghiệm. </i>
2
2
2
2 3 1 0
5 6 0
3 2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập luyện tập </b>
<b>3. </b> Giải các hệ bất phương trình sau:
a)
2
2
4 7 0
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Đáp số: S</i>
b)
2
2
2
4 3 0
2 5 3 0
2 10 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>Đáp số: </i>
2 2
<i>S</i> <i>;</i> <i>;</i> <sub></sub><i>.</i>
<b>Dạng 4. Xét dấu một biểu thức đại số </b>
<i>Phương pháp: </i>
<i>Bước 1: Biến đổi biểu thức đã cho thành tích hoặc thương của các nhị thức bậc nhất hoặc </i>
tam thức bậc hai.
<i>Bước 2: Lập bảng xét dấu bằng cách sử dụng lý về dấu của nhị thức bậc nhất hoặc tam thức </i>
bậc hai.
<b>Ví dụ 4. Xét dấu các biểu thức sau </b>
<b>a) </b> ( ) 2 1 2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> ; b)
2
2 3 2
( )
2 16
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> .
<b>Bài tập luyện tập </b>
<b>4. </b> Xét dấu các biểu thức sau:
a)
2 2
2 1 7
2 2
2 2
<i>A</i><sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>.</i>
<i>Đáp số: A</i> 0 <i>x</i>
b) 5 2 1 2
2 1 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Đáp số: </i>
1
0 5 6 6
2
<i>B</i> <i>x</i> <i>;</i> <sub></sub> <i>;</i> <sub></sub> <i>;</i> <i>.</i>
<b>Dạng 5. Giải bất phương trình hữu tỷ </b>
<i> Phương pháp: </i>
<i>Bước 1: Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế. </i>
<i>Bước 2: Rút gọn biểu thức thu được. </i>
<i>Bước 3: Xét dấu biểu thức đó (theo dạng 1) </i>
<i>Bước 4: Dựa vào bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình </i>
<b>Ví dụ 5. Giải các bất phương trình </b>
a)
2
2
4 1
0.
2 3 2
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a)
2
4 3
1
3 2
<i>Đáp số: </i>
3
0 1
2
<i>S</i> <i>;</i> <i>;</i> <sub></sub><i>.</i>
b)
2
2
2 3 4 15
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Đáp số: S</i>
<b>6. </b> Giải các bất phương trình sau:
a)
4 3 2
2
3 2
0
30
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<i>Đáp số: S</i>
b)
<i>Đáp số: S</i>
Chú ý rằng <i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<b>7. </b> Giải các bất phương trình sau:
a)
2
2
1 2 2
1
13 5 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Đáp số: </i>
11
1 3
4
<i>S</i> <i>;</i> <i>;</i> <sub></sub><i>.</i>
b)
2
2
10 3 2
1 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>.</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Đáp số: </i>
2 6 2
0
3 11 3
<i>S</i> <sub></sub> <i>;</i> <sub> </sub> <i>;</i> <sub></sub><i>.</i>
<b>Dạng 6. Điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu trên R </b>
<i> Phương pháp: Từ định lý về dấu của tam thức bậc hai </i> 2
0
<i>f ( x )</i><i>ax</i> <i>bx c,( a</i> <i>)</i>, ta có:
0
0
0
<i>a</i>
<i>f ( x )</i> <i>x</i> <i>R</i>
0
0
0
<i>a</i>
<i>f ( x )</i> <i>x</i> <i>R</i>
0
0
0
<i>a</i>
<i>f ( x )</i> <i>x</i> <i>R</i>
<i>f ( x )</i> <i>x</i> <i>R</i>
<i> Chú ý: Trong trường hợp tổng quát ta phải xét hai trường hợp a </i>0 và <i>a</i>0<i>.</i>
<b>Ví dụ 6. Tìm giá trị của tham số m để </b>
2
1
1 2 5 9
<i>y</i> <i>.</i>
<i>(</i> <i>m )x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>có nghĩa với x R</i>
<b>Bài tập luyện tập </b>
<b>8. </b> Tìm điều kiện của m để
a) <i>mx</i>24<i>x</i> <i>m</i> 0<i>, x</i> <i>R.</i> <i>Đáp số: m</i>2<i>.</i>
b) <i>mx</i>2<i>mx</i> 5 0<i>, x</i> <i>R.</i> <i>Đáp số: 20</i> <i>m</i> 0<i>.</i>
<b>9. </b> <i>Tìm m để các hàm số sau xác định x R</i>
a) <i>y</i>
b)
2
1
1 2 5 9
<i>y</i> <i>.</i>
<i>(</i> <i>m )x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>Đáp số: </i>
1
2
<i>m</i> <sub></sub> <i>;</i> <sub></sub><i>.</i>
<b>10. Tìm m để bất phương trình </b>
2
2
3 5
1 6
2 1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tập nghiệm là <i>R. Đáp số: m</i>
0
<i><b>ax</b></i> <i><b>bx c</b></i>
<i> Phương pháp: </i>
<i>Bước 1: Xét a (nếu cần). </i>0
<i>Bước 2: Xét a</i> Ta đi tính 0<i>.</i> và biện luận theo dấu của .
<b>11. Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có nghiệm: </b>
a) (m – 5)x2 – 4mx + m – 2 = 0. <i>Đáp số: </i>
3
10
m hoặc m 1.
b) (m + 1)x2<sub> + 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0. </sub> <i><sub>Đáp số: </sub></i>
2
17
1
m
2
17
1
<b>12. Tìm m để phương trình các phương trình sau vơ nghiệm: </b>
a) x2 – 2(m + 1)x + 2m2 + m + 3 = 0. <i>Đáp số: m R.</i>
b) (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2 = 0 <i>Đáp số: </i> 3 1.
2 <i>m</i>
<b>13. Giải và biện luận phương trình </b>
1
<i>x</i> <i>;m</i> 2 <i>x</i> 2<i>;</i> <i>m</i> 3 <i>x</i> 3<i>;</i>
2
3 2 4 3
1 2 2 3
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m ( ; )</i> <i>( ; )</i> <i>x</i>
<i>m</i>
;
1 3
<i>m (</i> <i>; )</i><i>( ;</i> <i>)</i> <i>x</i>
<b>Dạng 8. Giải và biện luận bất phương trình bậc hai </b> 2
0 0
<i><b>f ( x )</b></i> <i><b>ax</b></i> <i><b>bx</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>,a</b></i>
<i> Phương pháp: </i>
<i>Bước 1: Xét dấu của a và </i> vào chung một bảng
<i>Bước 2: Dựa vào các trường hợp xảy ra, xác định dấu của f ( x ) </i>
<i>Bước 3: Kết luận về nghiệm của bất phương trình trong từng trường hợp. </i>
<b>14. Giải và biện luận bất phương trình </b>
a) <i>( m</i>1<i>)x</i>22<i>( m</i>1<i>)x</i>3<i>m</i> 3 0<i>. Đáp số: </i> 1 3 2
2
<i>m</i> <i>S</i> <sub></sub> <i>;</i><sub></sub><i>,m</i> <i>S</i> <i>.</i>
2 3 2 1 1 1
<i>m</i> <i>S</i> <i>;</i> <i>m</i> <i>S</i> <i>x ; x ,</i> <i>m</i> <i>S</i> <i>; x</i> <i>x ;</i> <i>.</i>
b) <i>( m</i>1<i>)x</i>22<i>mx</i>2<i>m</i>0<i>.</i>
<b>Bài tập tổng hợp: </b>
<b>15. Tìm m để bất phương trình </b>
2
2
1
2
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i> có tập nghiệm là R. </i>
<b>16. Cho bất phương trình </b><i>x</i>26<i>x</i> Tìm m để bất phương trình 7 <i>m</i> 0<i>.</i>
<i>c) Có miền nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1. Đáp số: </i> 7
<i>m</i> <i>.</i>
<b>17. Cho biểu thức </b> <i>f ( x )</i><i>( m</i>1<i>)x</i>22<i>( m</i>1<i>)x</i>3<i>m</i>3<i>.</i> Tìm các giá trị của m để:
a) Bất phương trình <i>f ( x ) vô nghiệm. </i>0 <i>Đáp số: m</i>1<i>.</i>
b) Bất phương trình <i>f ( x ) có nghiệm. </i>0 <i>Đáp số: m</i> 2<i>.</i>
<i><b>18. Tìm m để </b></i>
a) 4<i>x</i>2<i>y</i>22<i>y</i><i>mx</i> 3 0<i>, x, y</i><i>R.</i> <i>Đáp số: </i> <i>m</i> 4 2<i>.</i>