Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>
<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>
<b>CHUN ĐỀ: ĐƯỜNG TRỊN VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>
<b>A. CÁC VÍ DỤ MẪU </b>
<b>Ví dụ 1: Cho đường thẳng </b>
<i>b) Viết phương trình đường trịn </i>
<i>c) Viết phương trình đường trịn </i>
<b>Ví dụ 2: Cho đường tròn </b>
: 2 4 4 0
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i> và đường thẳng </i>
<i> b) Viết phương trình tiếp tuyến với </i>
4 2
;
5 5
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>c) Viết phương trình tiếp tuyến với </i>
<i>d) Viết phương trình tiếp tuyến với </i>
<i>f) Gọi T T</i>1, 2<i> là tiếp điểm của 2 tiếp tuyến kẻ từ điểm B</i>
<b>Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x</b><i>2</i>
<i> + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và </i>
<i>đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng </i> cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa
<i>mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. </i>
<i><b>Ví dụ 4:</b><b>(ĐH-A 2008) Trong mặt phẳng toạ độ cho đường trịn (C) có phương trình (x – 4)</b>2 + y2 = 4 và điểm </i>
<i>E(4; 1). Tìm toạ độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới đường trịn (C ) </i>
<i>trong đó A, B là tiếp điểm và đường thẳng AB đi qua E. </i> <b>Đs: M(0; 4) </b>
<b>Đs: y – 3 = 0 hoặc 12x- 5y - 69 = 0 </b>
<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>
<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Bài 1: </b>
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường trịn
3 1 25
<i>x</i> <i>y</i> tại điểm nằm trên đường trịn có hồnh
độ bằng 1 . ĐS: 4<i>x</i>3<i>y</i>100; 4<i>x</i>3<i>y</i>160
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn
: 4 2 5 0
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> tại giao điểm của đường tròn với
<i>trục Ox . </i> ĐS: 3<i>x</i> <i>y</i> 3 0; 3<i>x</i> <i>y</i> 150
<b>Bài 2: </b>
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn 2 2
2
<i>x</i> <i>y</i> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1.
ĐS: <i>y</i> <i>x</i> 2
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường trịn <sub>2</sub>
1 25
<i>x</i> <i>y</i> biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
3<i>x</i>4<i>y</i> 7 0. ĐS: 4<i>x</i>3<i>y</i>220; 4<i>x</i>3<i>y</i>280
<b>Bài 3: Cho đường tròn </b>
a) Viết phương trình tiếp tuyến của
ĐS: <i>x</i>3<i>y</i>150; <i>x</i>3<i>y</i> 5 0
b) Viết phương trình tiếp tuyến với
đường thẳng <i>T T</i><sub>1 2</sub> và viết phương trình đường trịn ngoại tiếp <i>AT T</i><sub>1 2</sub>.
ĐS: <i>x</i>2<i>y</i> 2 0; <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i> 1 0
<b>Bài 4: Lập phương trình đường trịn: </b>
a) Qua điểm <i>A</i>
2 2
2 2
2 2 1 0
10 10 25 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
b) Tiếp xúc hai đường thẳng song song
ĐS: 2 2 11
2 0
5
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
c) Tiếp xúc với đường thẳng
ĐS:
2 2
2 2
4 2 15 0
12 6 25 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
d) Tiếp xúc hai đường thẳng <i>x</i>2<i>y</i> 5 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và qua gốc tọa độ.
ĐS:
2 2
2 2
2 0
4 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b> <i>Oxy</i>, cho đường tròn
,
<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>
<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>
<b>Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho đường tròn
<b>Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
ĐS:
2 2
2 2
2 1 1
2 7 49
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 8:</b> Cho đường tròn
hai điểm A ,B phân biệt sao cho <i>MA</i>3<i>MB</i><b>. </b>
<i>Đáp số:d y</i>: 3 0<i> hoặc d</i>:12<i>x</i>5<i>y</i>690<i>. </i>
<b>Bài 9:</b> Cho đường tròn
M cắt
<b>Bài 10:</b> Cho hai đường tròn
tiếp xúc với ( )<i>C</i> và cắt
<i>Đáp số: :d x</i> 2 0<i> hoặc d y</i>: 1 0<i> . </i>
<b>Bài 11:</b> Cho đường tròn
Tìm m để đường thẳng d cắt ( )<i>C</i> <b> tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 12. </b>
<i>Đáp số: m</i> 3<i>; </i> 16
3
<i>m</i> <i>. </i>
<b>Bài 12: Trong mặt phẳng</b><i>0xy<b>, chohai điểm A(1,2),B(3,4) và đường thẳng d:</b>y</i> 3 0.Viết phương trình đường
<i><b>trịn (c) đi qua hai điểm A,B và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M,N sao cho </b>MAN =</i> 0
60 .
<b>Bài 13: (ĐH-B 2009) Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn (C) có phương trình: </b>
<i>x</i> <i>y</i> và hai
đường thẳng (d1) x – y = 0 và (d2 ) x – 7y = 0. Viết phương trình đường trịn (C1) biết đường tròn (C1) tiếp xúc
với đường thẳng (d1), (d2) và tâm thuộc đường tròn (C).
<b>Bài 14: (ĐH khối A-2010). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng </b> <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i> <i>y</i> 0 và
2: 3 0.
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A và cắt d2 tại B và C sao cho tam giác ABC vng
tại B. Viết phương trình đường trịn (T) biết rằng tam giác ABC có diện tích 3
<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>
<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>
<i>Đáp số: </i>
2 2
1 3
1
2
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>. </i>
<b>Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C) </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i>200và điểm A(5;-6). Từ A vẽ các
tiếp tuyến AB, AC với (C) tại B và C. Viết phương trình đường trịn nội tiếp tam giác ABC.
<b>Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy, cho ABC</i> có <i>A</i>
qua các điểm <i>H M N</i>, , . ĐS: <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x</i> <i>y</i> 2 0
<b>Bài 17: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, xét <i>ABC vuông tại A , phương trình đường thẳng BC là: </i>
0
3
3<i>x</i><i>y</i> <i>, các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường trịn nội tiếp bằng 2 . Tìm tọa độ </i>
<i>trọng tâm G của ABC</i> . ĐS:
7 4 3 6 2 3
;
3 3
4 3 1 6 2 3
;
3 3
<i>G</i>
<i>G</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 18:</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 4<i>x</i>3<i>y</i>140, <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i>130 và điểm <i>M</i>
đường trịn
2 2
: 2 1 25
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i> hoặc </i>
: 6 5 25
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>. </i>
<b>Bài 19: </b>Lập phương trình đường trịn có bán kính bằng 2, tâm I thuộc đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i> <i>y</i> 3 0và cắt
đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 6 0 tại hai điểm A, B sao cho ·<i>AIB</i>120. <i>Đáp số: </i>
: 11 8 4