Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên đề phương trình đường tròn và một số dạng bài tập ôn thi THPT Quốc gia 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>


<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>


<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>
<b>CHUN ĐỀ: ĐƯỜNG TRỊN VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>


<b>A. CÁC VÍ DỤ MẪU </b>


<b>Ví dụ 1: Cho đường thẳng </b>

 

<i>d</i> : 2<i>x</i>  <i>y</i> 4 0<i> và đường tròn </i>

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i> 1 0<i>. </i>
<i>a) Chứng minh </i>

 

<i>d cắt </i>

 

<i>C tại 2 điểm phân biệt A B</i>, <i>. </i>


<i>b) Viết phương trình đường trịn </i>

 

<i>C đi qua 2 điểm </i><sub>1</sub> <i>A B</i>, <i> có bán kính R</i>5<i>. </i>


<i>c) Viết phương trình đường trịn </i>

 

<i>C đi qua 2 điểm </i><sub>2</sub> <i>A B</i>, <i> có tâm thuộc đường thẳng </i>

 

 : 3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0<i>. </i>
Đs: c)

 

<i>C là: </i><sub>2</sub> <i>x</i>2<i>y</i>28<i>x</i>5<i>y</i>130.


<b>Ví dụ 2: Cho đường tròn </b>

 

2 2


: 2 4 4 0


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i> và đường thẳng </i>

 

<i>d</i> : 4<i>x</i>3<i>y</i> 11 0<i>. </i>
<i>a) Tìm tâm và bán kính của đường trịn. </i>


<i> b) Viết phương trình tiếp tuyến với </i>

 

<i>C tại điểm </i> 0


4 2
;
5 5


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>. </i>


<i>c) Viết phương trình tiếp tuyến với </i>

 

<i>C song song với đường thẳng </i>

 

<i>d . </i>


<i>d) Viết phương trình tiếp tuyến với </i>

 

<i>C vng góc với đường thẳng </i>

 

<i>d . Tìm tọa độ tiếp điểm khi đó. </i>
<i>e) Viết phương trình tiếp tuyến với </i>

 

<i>C đi qua điểm A</i>

 

4;1 <i>. </i>


<i>f) Gọi T T</i>1, 2<i> là tiếp điểm của 2 tiếp tuyến kẻ từ điểm B</i>

 

2;3 <i> với </i>

 

<i>C . Viết phương trình đường thẳng T T</i>1 2<i>. </i>
<i><b>Đs: </b></i>e) Với <i>b</i>0: Chọn <i>a</i>   1 <i>c</i> 4 

 

<sub>1</sub> :<i>x</i> 4 0 ; Với <i>a</i>0: Chọn <i>b</i>   1 <i>c</i> 1 

 

<sub>2</sub> :<i>y</i> 1 0
f) Vậy phương trình <i>T T</i>1 2 là: <i>x</i>5<i>y</i>0.


<b>Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x</b><i>2</i>


<i> + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và </i>
<i>đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng </i> cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa
<i>mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. </i>


<i><b>Ví dụ 4:</b><b>(ĐH-A 2008) Trong mặt phẳng toạ độ cho đường trịn (C) có phương trình (x – 4)</b>2 + y2 = 4 và điểm </i>
<i>E(4; 1). Tìm toạ độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới đường trịn (C ) </i>
<i>trong đó A, B là tiếp điểm và đường thẳng AB đi qua E. </i> <b>Đs: M(0; 4) </b>


<b>Đs: y – 3 = 0 hoặc 12x- 5y - 69 = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>


<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>


<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>



<b>Bài 1: </b>


a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường trịn

 

2

2


3 1 25


<i>x</i>  <i>y</i>  tại điểm nằm trên đường trịn có hồnh


độ bằng 1 . ĐS: 4<i>x</i>3<i>y</i>100; 4<i>x</i>3<i>y</i>160


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn

 

2 2


: 4 2 5 0


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  tại giao điểm của đường tròn với


<i>trục Ox . </i> ĐS: 3<i>x</i>  <i>y</i> 3 0; 3<i>x</i> <i>y</i> 150


<b>Bài 2: </b>


a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn 2 2


2


<i>x</i> <i>y</i>  biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1.
ĐS: <i>y</i> <i>x</i> 2


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường trịn <sub>2</sub>

2


1 25



<i>x</i>  <i>y</i>  biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng


3<i>x</i>4<i>y</i> 7 0. ĐS: 4<i>x</i>3<i>y</i>220; 4<i>x</i>3<i>y</i>280


<b>Bài 3: Cho đường tròn </b>

 

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub>


a) Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C vng góc với đường thẳng </i>3<i>x</i> <i>y</i> 0.


ĐS: <i>x</i>3<i>y</i>150; <i>x</i>3<i>y</i> 5 0


b) Viết phương trình tiếp tuyến với

 

<i>C đi qua điểm A</i>

3; 2

. Gọi <i>T T</i>1, 2 là các tiếp điểm. Viết phương trình


đường thẳng <i>T T</i><sub>1 2</sub> và viết phương trình đường trịn ngoại tiếp <i>AT T</i><sub>1 2</sub>.


ĐS: <i>x</i>2<i>y</i> 2 0; <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i> 1 0


<b>Bài 4: Lập phương trình đường trịn: </b>


a) Qua điểm <i>A</i>

 

1; 2 và tiếp xúc với 2 trục tọa độ. ĐS:


2 2


2 2


2 2 1 0


10 10 25 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     




    





b) Tiếp xúc hai đường thẳng song song

 

<sub>1</sub> : 2<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 và

 

<sub>2</sub> : 2<i>x</i>  <i>y</i> 5 0 và có tâm nằm trên <i>Oy</i>.


ĐS: 2 2 11


2 0


5


<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> 


c) Tiếp xúc với đường thẳng

 

 : 2<i>x</i>  <i>y</i> 5 0 tại điểm <i>T</i>

 

2;1 và có bán kính bằng 2 5.


ĐS:


2 2


2 2


4 2 15 0



12 6 25 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     




    



d) Tiếp xúc hai đường thẳng <i>x</i>2<i>y</i> 5 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và qua gốc tọa độ.


ĐS:


2 2


2 2


2 0


4 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



    




   





<b>Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b> <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 9 và đường thẳng

 

<i>d</i> : 3<i>x</i>4<i>y m</i> 0. Tìm <i>m</i> để trên

 

<i>d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến </i>


,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>


<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>


<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>


<b>Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>6<i>y</i> 6 0 và điểm <i>M</i>

3;1

.
Gọi <i>T</i>1 và <i>T</i>2<i> là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến </i>

 

<i>C . Viết phương trình đường thẳng T T</i>1 2. ĐS:


 

<i>TT</i>1 2 : 2<i>x</i>  <i>y</i> 3 0


<b>Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

 

2;0 và <i>B</i>

 

6; 4 . Viết phương trình đường trịn

 

<i>C tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của </i>

 

<i>C đến điểm B bằng 5 . </i>


ĐS:

 



 




2 2


2 2


2 1 1


2 7 49


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    




    






<b>Bài 8:</b> Cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 25. Lập phương trình đường thẳng d qua <i>M</i>

 

7;3 cắt

 

<i>C tại </i>


hai điểm A ,B phân biệt sao cho <i>MA</i>3<i>MB</i><b>. </b>


<i>Đáp số:d y</i>:  3 0<i> hoặc d</i>:12<i>x</i>5<i>y</i>690<i>. </i>


<b>Bài 9:</b> Cho đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 11 0 và điểm <i>M</i>

3; 1

.Viết phương trình đường thẳng d qua


M cắt

 

<i><b>C theo một dây cung ngắn nhất. </b></i> <i>Đáp số:d</i>: 2<i>x</i>3<i>y</i> 9 0<i><b>. </b></i>


<b>Bài 10:</b> Cho hai đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2

<i>y</i>1

24 và

 

<i>C</i> : (<i>x</i>1)2<i>y</i>22. Viết phương trình đường thẳng d


tiếp xúc với ( )<i>C</i> và cắt

 

<i>C tại hai điểm phân biết A, B sao cho </i>' <i>AB</i>2.


<i>Đáp số: :d x</i> 2 0<i> hoặc d y</i>:  1 0<i> . </i>


<b>Bài 11:</b> Cho đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>my m</i> 2240 có tâm I thuộc đường thẳng <i>d mx</i>: 4<i>y</i>0.


Tìm m để đường thẳng d cắt ( )<i>C</i> <b> tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 12. </b>
<i>Đáp số: m</i> 3<i>; </i> 16


3


<i>m</i>  <i>. </i>


<b>Bài 12: Trong mặt phẳng</b><i>0xy<b>, chohai điểm A(1,2),B(3,4) và đường thẳng d:</b>y</i> 3 0.Viết phương trình đường


<i><b>trịn (c) đi qua hai điểm A,B và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M,N sao cho </b>MAN =</i> 0


60 .


<b>Bài 13: (ĐH-B 2009) Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn (C) có phương trình: </b>

2

2 2 4
5


<i>x</i> <i>y</i>  và hai
đường thẳng (d1) x – y = 0 và (d2 ) x – 7y = 0. Viết phương trình đường trịn (C1) biết đường tròn (C1) tiếp xúc
với đường thẳng (d1), (d2) và tâm thuộc đường tròn (C).



<b>Bài 14: (ĐH khối A-2010). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng </b> <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i> <i>y</i> 0 và


2: 3 0.


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A và cắt d2 tại B và C sao cho tam giác ABC vng


tại B. Viết phương trình đường trịn (T) biết rằng tam giác ABC có diện tích 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khóa học: Hình học phẳng ơn thi đại học </b>


<b>Bài giảng độc quyền bởi </b>


<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân –Mobile: 0968582838 –Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY </b>
<i>Đáp số: </i>


2 2


1 3


1
2
2 3


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



  <sub></sub> <sub></sub>


  <i>. </i>


<b>Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C) </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i>200và điểm A(5;-6). Từ A vẽ các


tiếp tuyến AB, AC với (C) tại B và C. Viết phương trình đường trịn nội tiếp tam giác ABC.


<b>Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy, cho ABC</i> có <i>A</i>

 

0; 2 , <i>B</i>

 2; 2

và <i>C</i>

4; 2

<i>. Gọi H là chân </i>
<i>đường cao kẻ từ B ; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Viết phương trình đường trịn đi </i>


qua các điểm <i>H M N</i>, , . ĐS: <i>x</i>2<i>y</i>2   <i>x</i> <i>y</i> 2 0


<b>Bài 17: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, xét <i>ABC vuông tại A , phương trình đường thẳng BC là: </i>


0
3


3<i>x</i><i>y</i>  <i>, các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường trịn nội tiếp bằng 2 . Tìm tọa độ </i>


<i>trọng tâm G của ABC</i> . ĐS:


7 4 3 6 2 3
;


3 3


4 3 1 6 2 3
;



3 3


<i>G</i>


<i>G</i>


  <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub>  </sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>


  




<b>Bài 18:</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 4<i>x</i>3<i>y</i>140, <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i>130 và điểm <i>M</i>

2;2

. Viết phương trình


đường trịn

 

<i>C qua M tiếp xuc với d</i>1 và cắt <i>d</i>2 theo dây cung <i>AB</i>8.<i><b> ĐS: </b></i>

  

 



2 2


: 2 1 25


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i> hoặc </i>

  

 

2

2


: 6 5 25


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>. </i>


<b>Bài 19: </b>Lập phương trình đường trịn có bán kính bằng 2, tâm I thuộc đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i>  <i>y</i> 3 0và cắt


đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 6 0 tại hai điểm A, B sao cho ·<i>AIB</i>120. <i>Đáp số: </i>

  

 

2

2


: 11 8 4


</div>

<!--links-->
CHUYÊN ĐỀ : GÓC TRONG KHÔNG GIAN VÀ MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN pptx
  • 42
  • 1
  • 57
  • ×