Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Khả năng thực hiện các hoạt động logistics xanh của một số doanh nghiệp logistics Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HẢ NĂNG TH C HI N C C HOẠT ĐỘNG OGISTICS
C

ỘT S
TRONG

O NH NGHI P OGISTICS VI T N
I CẢNH HỘI NHẬP

Chuyên ngành:

INH T QU C T

inh doanh thƣơng mại

VŨ THỊ MINH CHÂU

Hà Nội - Năm 2018

NH


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ



HẢ NĂNG TH C HI N C C HOẠT ĐỘNG OGISTICS
C

ỘT S
TRONG

O NH NGHI P OGISTICS VI T N
I CẢNH HỘI NHẬP

INH T QU C T

Ngành: Kinh doanh
Chuyên ngành:

inh doanh thƣơng mại

Mã số: 8340121

Họ tên học viên: VŨ THỊ MINH CHÂU
Ngƣời hƣớng dẫn: TS Vũ Thị Hạnh

Hà Nội - Năm 2018

NH


ỜI C

ĐO N


Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Mọi nội
dung nghiên cứu và kết quả của luận văn là trung thực, có nguồn gốc r ràng
ết quả này ch a t ng đ

c cơng ố trong

t cứ cơng trình nghiên cứu nào

Tác giả luận văn

Vũ Thị

inh Ch u

c


ỤC ỤC
LỜI C

ĐO N ...................................................................................................... i

NH

ỤC T

VI T TẮT TI NG VI T ........................................................ vii

NH


ỤC T

VI T TẮT TI NG ANH ........................................................ viii

DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................x
T

TẮT
ỜI

T QUẢ NGHI N C U ................................................................. xi

Ở ĐẦU ............................................................................................................1

CHƢƠNG 1: T NG QU N V

OGISTICS

NH ..........................................5

1.1.

h i ni m ogistics anh .............................................................................5

1.2.

H thống ogistics anh................................................................................6


1.2.1.

...........................................................................................6

1.2.2.

..........................................................................................8

1.2.3.

......................................................................................11

1.2.4.

ics xanh .............................................................12

1.2.5.

..................................................................................12

1.3.

S ph t tri n c a ogistics anh ...............................................................13

1.4.

Vai tr c a ogistics anh ..........................................................................16

1.5.
ột số tiêu ch cơ ản nh gi hả năng th c hi n ogistics anh tại

c c doanh nghi p ogistics Vi t Nam ..................................................................18
1.5.1.

.............................................................18

1.5.2.

..................................................19

1.5.3.

..................................................................21

CHƢƠNG 2: HẢ NĂNG TH C HI N C C HOẠT ĐỘNG OGISTICS
NH TẠI ỘT S
O NH NGHI P OGISTICS VI T N
.................23
2.1.

Th c trạng ph t tri n ogistics anh tại Vi t Nam .................................23


2.1.1.
.......................................................................................................23
2.1.1.1.

............................23

2.1.1.2.


............................25

2.1.2.

.....26

2.1.2.1.

...................................................27

2.1.2.2.

...........................................................................................36

2.1.2.3.

........................................................38

2.1.3.

...........40

2.1.4.

m..............41

2.1.4.1.

........................................................................41


2.1.4.2.

................................................................42

2.2.
hả năng th c hi n c c hoạt ộng ogistics anh c a c c doanh nghi p
ogistics Vi t Nam.................................................................................................47
2.2.1.

....47

2.2.2.

............48

2.2.2.1.

n ..................................................49

2.2.2.2.

.............................................................53

2.2.2.3.

Công ty C ph n Gemadept : .........................................................56

2.2.3.

58


CHƢƠNG 3: GIẢI PH P PH T TRIỂN
O NH NGHI P OGISTICS VI T N

OGISTICS

NH TẠI

ỘT S

………………………………… 59

3.1. Định hƣớng và yêu cầu hội nhập c a một số doanh nghi p ogistics Vi t
Nam .....................................................................................................................59
3.1.1.
3.1.1.1.

...........................59
...................................................................59


3.1.1.2.

Th chế

huôn h ph p l ...........................................................61

3.1.2.

....................64


Đ

uất giải ph p ph t tri n ogistics anh tại Viêt Nam.....................69

3.2.

3.2.1.

Gi i pháp v khuôn khổ pháp lý cho ho

3.2.3.

Gi i pháp từ phía các doanh nghi p ...................................................72

NH

ỤC TÀI I U TH

ng Logistics xanh ........69

HẢO ...............................................................78


NH

ỤC T

VI T TẮT TI NG VI T


T vi t tắt

TT

Ngh a ti ng Vi t

1.

GTVT

iao thông vận tải

2.

BGTVT

ộ iao Thông Vận Tải

3.

CSHT

4.

DN

5.

KCN


6.

TP.HCM

s h t ng
Doanh nghi p
hu công nghi p
Thành phố ồ h

inh


NH

ỤC T

VI T TẮT TI NG NH

TT

T vi t tắt

Ngh a ti ng nh

1.

ASEAN

2.


DWT

3.

GCI

4.

GPS

Global Positioning System

5.

ICD

Inland Container Depot)

6.

ICAO

7.

IMO

8.

IT


Information technology

9.

LPI

Logistics Performance Index

10.

ODA

11.

RFID

12.

SME

13.

TPP

14.

WB

15.


WMS

16.

WTO

Ngh a ti ng Vi t
Hi p hội các quốc gia Đông
Nam Á

Deadweight tonnage
Global Competitiveness
Index

Đ n vị đo năng lực vận tải an
tồn của tàu tính bằng t n
năng lực c nh tranh quốc gia
thống định vị toàn c u
ảng c n



International Civil Aviation

T chức hàng hông ân

Organization

quốc tế


International Maritime
Organization

Official Development

ng

T chức hàng hải quốc tế
ông ngh thông tin
Chỉ số đ nh gi hi u quả thực
hi n logistics
tr ph t tri n ch nh thức

Assistance

lo i hình h tr đ u t

Radio Frequency

Nhận i n đối t

Identification

nghiên cứu

ng ằng s ng

oanh nghi p v a và nh
Trans-Pacific Partnership


Hi p định Đối tác xuyên Thái

Agreement

ình

World Bank

gân hàng thế gi i

Warehouse Management
System
World Trade Organazation

ng

thống quản l m hàng
T chức th

ng m i thế gi i


NH

Bảng 2.1:

t ng giao thông đ

ỤC ẢNG IỂU


ng ộ của Vi t am giai đo n

-2017 ..............29

Bảng 2.2: Xếp h ng c s h t ng giao thông vận tải của Vi t am giai đo n
2017 ...............................................................................................................................30
Bảng 2.3:

t ng giao thông đ

ng s t Vi t am giai đo n

Bảng 2. : Tốc độ ình quân trên c c tuyến đ

ng s t năm

-2017 ....................31


...................32

Bảng 2.5: Thông số các cảng hàng hông c nhà ga hàng h a giai đo n
Bảng 2. : i n tr ng c c ga ho hàng hông

-2017 ...33

o ài t i Vi t am .............................34

Bảng 2.7: LPI và c c chỉ số đ nh gi thành ph n của logistics Vi t am trong giai
đo n

- 2016 ............................................................................................................39
Bảng 3.1: Quy ho ch đ

ng s t liên quan đến ho t động logistics đến năm

…...60


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1:
ình

ơ hình h thống logistics xanh ...................................................................11

: Tình hình s

ng ph

ng ti n vận tải của Vi t am năm

- 2017 ......29


T

TẮT

T QUẢ NGHI N C U

au th i gian nghiên cứu và thực hi n đ hoàn thành luận văn đ thu đ


cc c

ết quả nh sau:
Luận văn đ h

h i qu t đ

c c c nội ung c

ản v logistics xanh ao gồm

h i ni m h thống vai tr của logistics xanh đối v i sự ph t tri n

n v ng của

quốc gia và c c đi u i n đ thực hi n logistics xanh của c c oanh nghi p logistics
Vi t am trong ối cảnh hội nhập inh tế quốc tế
Luận văn đ nêu ra đ
logistics Vi t
đ

đ nh gi đ

c nh ng h n chế và nguyên nhân t i sao doanh nghi p

am ch a thực hi n đ

c c c ho t động xanh một c ch đồng ộ T


c hả năng thực hi n c c ho t động logistics xanh của nh m oanh

nghi p logistics c quy mô l n v i vốn đi u l t 10 tỷ đồng tr lên t i Vi t
thông qua ba oanh nghi p đi n hình là T ng ơng Ty Tân ảng ài
Ph n Vina co và ông Ty

n

am

ông Ty

Ph n Gemadept.

Luận văn đ a ra c c giải ph p đ ph t tri n vi c thực hi n c c ho t động xanh
của c c oanh nghi p logistics Vi t am hi n nay và định h

ng đến năm

ngh a th c ti n:
Luận văn đ chỉ ra đ
nghi p logistics t i Vi t

c thực tế hả năng ho t động xanh của một vài oanh
am

h vi c đ nh gi c c thành công và h n chế trong

vi c thực hi n c c ho t động xanh luận văn hy vọng s gi p cho c c oanh nghi p
h c nhìn ra c hội đ tiến hành thực hi n xanh h a logistics t đ đ ng g p l i ch

cho n n inh tế và môi tr

ng của Vi t am

Hƣớng nghiên c u ti p theo:
Tiếp th o luận văn này c c nhà nghiên cứu c th đi sâu nghiên cứu v t ng
ho t động của logistics toàn c u nh ho t động ho
logistics …

i ho t động quản l

li u


1

ỜI
1. T nh cấp thi t c a
Môi tr

Ở ĐẦU

tài

ng ln là v n đ đ

c quan tâm

i tồn x hội t x a đến nay n


ngày càng tr thành v n đ mang t nh c p thiết và đ đ

c r t nhi u ngành ngh

l nh vực l y làm trọng tâm trong vi c ph t tri n chiến l

c inh oanh Một trong

nh ng hi n t

ng của môi tr

h hậu – đang c
o động hông chỉ
là o một l

ng đ

c x hội quan tâm nh t hi n nay là iến đ i

i n iến th o chi u h

ng ngày càng h c nghi t và đ đ

Vi t am mà trên toàn thế gi i

ng l n ch t thải của ngành công nghi p trong đ phải

xu t ph t t logistics Yếu tố môi tr


ng đ

n v ng và c c ho t động v

c nhìn nhận
đến h thải

c c c nhà hoa học c ng nh c c nhà

chức tr ch coi là một tr cột hông th thiếu đ
tri n

guyên nhân đ

c

c trong hành trình tiến t i ph t

inh tế đ u đ

c nghiên cứu g n v i yếu tố

“xanh”
gành logistics c ng hơng nằm ngồi quy luật hi đ ng một vai tr vô c ng
quan trọng trong qu trình sản xu t l u thông phân phối t
li u ph

i n … t i sản ph m cu i c ng đến tay ng

is


hâu nguyên li u vật
ng

h vậy logistics

là thành tố hông th thiếu trong h thống giao thông hi n đ i và vi c xanh h a
logistics là ho t động t t yếu trong lộ trình tiến t i ph t tri n

n v ng của một quốc

gia n i chung và Vi t am n i riêng
T c c luận đi m trên t c giả nhận th y c n thiết phải c nh ng ài nghiên
cứu v vi c thực hi n c c ho t động logistics mang t nh xanh cho c c oanh nghi p
Vi t

am Tuy nhiên đ thực hi n đ

c c c ho t động logistics xanh này thì yêu

c u t ch nh ản thân oanh nghi p phải c ti m lực v vốn đ u t c ng nh ch t
l

ng nguồn nhân lực là cao

o vậy trong huôn h

nghiên cứu v n đ này đối v i
đăng


trên

tỷ đồng

ài luận văn, t c giả s

oanh nghi p logistics t i Vi t

am c vốn

i đ tài:

đ hi u r h n v ho t động logistics xanh c ng nh mức độ thực hi n


2

t i Vi t am và đ a ra một số giải ph p ph t tri n ho t động này t i Vi t am trong
định h

ng đến năm

2.

c

ch và nhi m v c a nghiên c u

Thông qua phân t ch và đ nh gi


hả năng thực hi n logistics xanh của một số

oanh nghi p đ đ xu t giải ph p ph t tri n c c ho t động logistics xanh cho c c
oanh nghi p logistics t i Vi t am
Tìm hi u sự ph t tri n và vai tr của h thống logistics xanh.
Đ nh gi thành công c ng nh nh ng h n chế hi thực hi n ho t động logistics
xanh của một số oanh nghi p logistics Vi t
ảng ài

am đi n hình là hai cơng ty Tân

n và Công ty Vinafco)

Đ a ra nh ng định h

ng và giải ph p đ ph t tri n c c ho t động xanh cho một

số oanh nghi p logistics Vi t am
3. Đối tƣ ng phạm vi nghiên c u
Đ tài nghiên cứu v

hả năng thực hi n c c ho t động logistics xanh của c c

oanh nghi p logistics c quy mô vốn trên
v nđ đ

tỷ đồng t i Vi t

am th o đ


c c

c quan tâm đ là c s h t ng logistics ao gồm c s h t ng giao

thông vận tải c s h t ng thông tin và truy n thông; và th chế liên quan đến
logistics xanh.
hông gian: Đ tài nghiên cứu ho t động logistics xanh của một số oanh
nghi p logistics t i Vi t am


3

Th i gian: Thông tin đ
ựa trên định h

c thu thập trong giai đo n

và c c giải ph p

-

ng cho một số oanh nghi p logistics Vi t am đến năm

4. Phƣơng ph p nghiên c u
Ph

ng ph p này đ

cs


ng

ch

ng

đ nghiên cứu v tình hình thực

hi n logistics xanh t i hai oanh nghi p là T ng
ông Ty

ông Ty Tân

ảng ài

n và

Ph n Vina co – hai công ty c thâm niên trong ngành logistics t i Vi t

am và đi tiên phong trong vi c thực hi n xanh h a c c ho t động logistics
V i m c đ ch của ph
thức thì ph

ng ph p đ

ng ph p là chỉ ra đi m m nh đi m yếu c hội và th ch
cs

ng


ch

ng

đ đ nh gi thực tr ng ph t tri n

ho t động xanh t i c c oanh nghi p logistics Vi t am
5. Nh ng

ng g p c a uận văn

V l luận luận văn đ h thống h a đ

c c s l thuyết c ng nh c c

nghiên cứu đ c v logistics xanh Trong hi c c nghiên cứu tr

c đây tập trung

vào một h a c nh c t c động đến logistics xanh thì luận văn c phân t ch cả hai
h a c nh là

T logistics và

T thông tin và truy n thông

V thực ti n luận văn đ chỉ ra đ
vài oanh nghi p logistics t i Vi t

c thực tế hả năng ho t động xanh của một


am

u hết c c oanh nghi p đ u iết đến

h i ni m ho t động logistics xanh nh ng ch a c đủ đi u i n đ thực hi n n
h vi c đ nh gi c c thành công và h n chế của hai oanh nghi p tiêu i u là
T ng ông Ty Tân ảng ài

n Và ông Ty

Ph n Vina co, luận văn hy vọng

s gi p cho c c oanh nghi p h c nhìn ra c hội đ tiến hành thực hi n xanh h a
logistics t đ đ ng g p l i ch cho n n inh tế và môi tr
V ứng

ng của Vi t am

ng luận văn đ đ xu t c c giải ph p cho vi c thực hi n xanh h a

logistics cho một số oanh nghi p logistics đến năm
quyết các v n đ v xây dựng c s h t ng, nguồn nhân lực.

c giải ph p đ a ra giải


4

6.


t cấu uận văn

goài ph n

đ u

ết luận

c l c c c ảng i u ph l c luận văn c

ết

c u a ch

ng nh sau:

-

1: T ng quan v logistics xanh

-

2: hả năng thực hi n c c ho t động logistics xanh t i một số oanh
nghi p logistics Vi t am

-

3: Giải ph p ph t tri n logistics xanh t i một số doanh nghi p
logistics Vi t Nam



5

CHƢƠNG 1: T NG QU N V

OGISTICS XANH

h i ni m ogistics anh

1.1.

Khái ni m logistics xanh có nguồn gốc t gi a nh ng năm 98 và là h i
ni m đ mô tả h thống logistics và c c ph

ng ph p s d ng công ngh tiên tiến và

trang thiết bị đ giảm thi u thi t h i v mơi tr

ng trong q trình ho t động mà

vẫn tăng vi c s d ng các nguồn lực trong h thống đ đ p ứng đ
của h ch hàng Logistics xanh đ cập đến thủ t c và c c
doanh nghi p logistics đ
ch ng đ

c các yêu c u

c tiến hành b i một


c thực hi n trên các sản ph m và dịch v t c c đi m mà

c t o ra thông qua kho và phân phối đến đi m cuối c ng cho ng

i tiêu

dùng.
Theo i ihi
l

ng t c động môi tr
ng năng l

n

gl s

9 c c ho t động logistics xanh ao gồm vi c đo

ng của c c chiến l

ng trong ho t động logistics giảm ch t thải và quản l vận hành của

T quan đi m ph t tri n

n v ng logistics xanh đ

và phân phối hàng ho một c ch
"


c phân phối h c nhau giảm vi c s
c định ngh a là sản xu t

n v ng c t nh đến yếu tố môi tr

ng và x hội

h i ni m này nh n m nh vào mối quan h của ho t động logistics v i sự ph t

tri n

n v ng hay ch nh là t c động của logistics đến inh tế môi tr
Theo Mesjasz-L ch

ng và x hội

logistics xanh ao gồm t t cả c c ho t động liên

quan đến quản l hi u quả sinh th i của ế ho ch chuy n tiếp và

ng chảy ng

c

của sản ph m thông tin gi a đi m xu t xứ v i đi m tiêu th nhằm m c đ ch là đ
đ p ứng hoặc v

t qu nhu c u của h ch hàng.

Theo Rodrigue et.al (2012), logistics xanh đ

và chiến l
năng l

c định ngh a là c c ho t động

c quản l chu i cung ứng nhằm giảm thi u t c h i t i môi tr

ng và

ng của phân phối hàng h a tập trung vào x l vật li u quản l ch t thải

đ ng g i và vận chuy n

h i ni m này l i nh c đến mối quan h của logistics g n

li n v i c c m t x ch trong chu i cung ứng ao gồm vận tải đ ng g i quản l ch t
thải và ho

i


6

Vậy c th đ a ra định ngh a v logistics xanh nh sau: logistics xanh ao
gồm t t cả nh ng giải ph p nhằm giảm thi u t c động môi tr

ng o c c ho t động

vận chuy n và cố định của Logistics gây ra c ng nh thiết ế nh ng sản ph m
logistics thân thi n v i môi tr

tăng v môi tr
công vi c đ

ng

ng nhằm mang l i cho h ch hàng nh ng gi trị gia

ội ung Logistics xanh ao gồm c c quy trình và c c

c tiến hành

c

i c c oanh nghi p Logistics nhằm giảm thi u c c t c

động x u và hậu quả gây ra cho mơi tr

ng

c quy trình này đ

c ứng

ng vào

c c sản ph m và ịch v của oanh nghi p t đi m đ u tiên cho đến đi m cuối c ng
của chu i cung ứng thông qua c c qu trình l u chuy n qua ho hàng và phân phối
t i tay h ch hàng cuối c ng
H thống logistics xanh


1.2.
1.2.1.

Giao thông vận tải trong ho t động logistics đảm nhi m công tác vận chuy n
xuyên suốt trong cả chu i cung ứng, t vi c đ a m y m c đến khai thác nguyên li u
đ u vào, nguyên li u đ u vào v tập trung t i nhà x

ng, vận chuy n hàng hóa sản

ph m qua các khâu chế biến, cho đến phân phối hàng h a đến c c đ i l và đến tay
ng

i tiêu dùng.
iao thông vận tải là một ho t động logistics quan trọng c ảnh h
đến môi tr

ng đ

tải vận hành ph

c th hi n

ng đ ng

a ho t động ch nh là xây ựng m ng l

ng ti n vận chuy n và x l ph

(Dunn, 1995). Đối v i ho t động vận hành ph


i vận

ng ti n vận tải và c c ộ phận

ng ti n vận chuy n thì v i nhi m

v chính là vận chuy n hàng hóa và nguyên vật li u, các ho t động logistics phải s
d ng nhi u ph
đ

ng ti n giao thông vận tải đ

ng bộ đ

ng thủy, đ

ng s t và

ng hàng hông c đặc đi m là tiêu th nhiên li u r t l n và nồng độ xả thải khí

thải nhà kính cao, gây ơ nhi m mơi tr

ng l n.


7

tiêu ch đ nh gi vi c thực hi n vận tải xanh:

gày nay c c công ty trên thế gi i và Vi t am c xu h

đa ph

ng s d ng vận tải

ng thức trong vi c cung c p các sản ph m nh vi c họ s chuy n hàng t xe

tải sang tàu h a nếu c đ

ng s t ti n l i. Bằng cách này, cơng ty khơng chỉ giảm

chi phí vận chuy n mà còn làm giảm sự ph t thải CO2. Theo một báo cáo b i Hi p
hội Vận tải Hoa Kỳ, hi u quả môi tr

ng của vận chuy n bằng đ

vận chuy n bằng xe tải. M i năm g n
của Hoa Kỳ s d ng ít nh t g p 3 l n năng l

l

ng s t l n h n

ng hàng hóa vận chuy n bằng xe tải
ng m i t n đ

c vận chuy n bằng tàu

h a.

istri ution


Vi c thành lập các trung tâm phân phối

nt rs là ph

ng

pháp tốt nh t cho các cơng ty tích h p các ho t động v i các nhà cung c p. Các
công ty vận chuy n sản ph m cho một nh m đi m

n hàng đến trung tâm phân

phối thay vì cung c p m i c a hàng của m i nhà cung c p. T i trung tâm phân phối
t t cả các sản ph m s đ
s đ

c phân lo i và t chức. Cuối cùng, nh ng hàng hoá này

c phân phối đến các c a hàng khác nhau. Kết quả đ u tiên là c c công ty

giảm số l n giao hàng Thứ hai c c công ty đ t đ

c hi u quả tối đa - th i gian tối

thi u. Cuối c ng họ đ ng g p một ph n vào vi c ảo v môi tr
giảm xuống và một l

Ph
tr


c c ph

ng x tải giao hàng đến các c a hàng s t đi

ng ti n s ch đ

ng Tiêu ch ph

c hi u đ n giản là ph

ảo trì ph

ng ti n hơng gây ô nhi m môi

ng ti n s ch trong ph m vi vận tải xanh nhằm nh n m nh đến

ng ph p đ đảm ảo rằng c c ph

h và h đốt

ng vì số chuyến đi

o vậy c c ch

ng ti n hông r rỉ ch t l ng nh

ng trình ảo trì ph h p là r t quan trọng đ gi p

ng ti n an toàn c ng nh đi u i n làm vi c hi u quả và đ


c ng nh giảm ô nhi m ph t ra

u

i c ch h c ph

ng ti n s ch c ảnh h

i m so t
ng đến


8

tu i thọ của x

tu i thọ x s

o ài và tỷ l tai n n t

ng ứng s đ

goài ra c c công ty s tiết i m chi ph vận hành và c t giảm số l
môi tr

c giảm

ng thi t h i ra

ng

-teVi c vứt

h

pall t và contain r t o ra một l

ng r t x u đến môi tr

ng

g

c l i vi c s

ng l n ch t thải và c một ảnh
ng l i pall t và contain r c th

làm giảm ch t thải và ảo v tài nguyên thiên nhiên
thay vì pall t g và đ a ra một ch

ằng c ch s

ng pall t nhựa

ng trình c h thống đ nh gi đ cải t o pall t

và contain r v n đ ô nhi m s giảm đi đ ng

L i ch của vi c tiêu chu n h a quy mô x tải là đ gi p c c công ty lên ế
ho ch và tối u h a vận chuy n hàng h a Ở c c n

đ

cs

ng rộng r i trong hi t i c c thị tr

thức đối v i nhi u công ty

ng m i n i vẫn c n nhi u th ch

i n nay t i Vi t am h u hết c c oanh nghi p thậm

ch là c c oanh nghi p logistics vẫn s
do c c nhà hai th c x tải độc lập cung c p
ph

c ph t tri n tiêu chu n h a

ng ịch v vận tải thuê ngoài - chủ yếu
ặc

là một yêu c u trong vận tải đa

ng thức nh ng vi c chu n h a đ i h i l n v chi ph đ u t

an đ u th i gian

th ch nghi ho t động nên r t h cho c c công ty c th chu n h a đội tàu x của
họ một c ch thuận l i
ằng vi c s

hi n đ

ng ph

ng ti n vận chuy n xanh c c công ty hông chỉ thực

c vi c c t giảm chi ph mà c n ảo v môi tr

ng ằng vi c giảm ô nhi m

và t c ngh n giao thông Tuy nhiên v i t c ch là nh ng ph p nhân c m c tiêu đ t
đ

c l i nhuận thì hi n nay c c công ty tham gia ho t động vận tải xanh chủ yếu là

nhằm m c đ ch giảm

t chi ph vận hành

1.2.2.
ho

i là n i c t tr và ảo quản nguyên vật li u

n thành ph m hoặc

thành ph m hàng h a nhằm cung ứng cho h ch hàng nhanh nh t v i chi ph th p
nh t hi họ c yêu c u
c n là yếu tố ảnh h


ho

i hi n nay hông chỉ là n i đ l u gi hàng h a mà

ng đến t nh linh ho t trong ho t động của c c công ty


9

logistics t i Vi t am Đ ng g p vào vi c làm giảm chi ph môi tr

ng và tiết i m

chi ph vận hành là c ch ố tr sản ph m và quản l nhà ho:

Là vi c luân chuy n h p l gi a sản ph m c v i sản ph m m i vi c gi l i
sản ph m l i th i hay

đi Trong nhà ho ch c ch n rằng s c nh ng vật li u và

sản ph m mà đ l i th i đ

c gi l i nhà ho trong một th i gian ài Đối v i

nh ng sản ph m hông c n h u ch cho m c đ ch an đ u của họ n a c c công ty
nên suy ngh v vi c s
ho t động h c

ng thay thế nh t i s


n hàng vào nh ng thị tr

ng s

ng vật li u cho c c lo i hình
ng đồ c

hoặc s a ch a và tân

trang l i Đi u này c l i cho c c công ty đ giảm thi u mức tồn ho yêu c u và tiêu
th năng l

ng

là chi ph thị tr

5 tiêu ch đo l

h ng tr ng i cho c c công ty đ thực hi n quản l
ng cao

ng vi c quản l nhà ho hi u quả:

thống đi n chiếu s ng làm l nh và ph
nhà ho là c c thiết ị s
ng t xăng đến
s

ho hàng tốt


ng nhiên li u

ng ti n vận tải i chuy n trong

c lo i nhiên li u đ

u i s l hoặc hi n đ i h n đ là đi n năng

c

ng r t đa

ếu x đi n đ

c

ng ch y trong nhà ho s r t h u ch đ giảm tiếng ồn và ph t thải

Là một c ch r t hả thi đ làm giảm t c động của ho t động ho
môi tr
vi c s

ng n tr nh đ

c qu trình t i x l

c c l i và l ng ph

ng và hi u năng của thiết ị đ giảm thi u c c


h thải ph t ra

ột số công ngh tiên tiến đ

i đối v i

ằng c ch cải thi n

c thực hi n c ng nh

c gi i thi u đ ph t tri n cho

ng

chảy của ho t động nh h thống thu t n số vô tuyến đi n và giải ph p ph n cứng
độc lập g p ph n giảm thi u c c
đặt hàng

c c n thiết của qu trình đ chu n ị c c đ n


10

L i thế của vi c s

ng h thống ho tự động trong quản l

u h a t chức th i gian và
giảm tiêu th năng l


ng V

c p sản ph m đến
phối
t

ng chảy l u l

ng

i là đ tối

goài ra n c th g p ph n

Tập đoàn o ar s là một nhà phân phối l n cung

c c hi u thuốc

Tây an

ha t g n

i vì cơng ty cung c p đ n đặt hàng t một đến

a hoặc ốn l n một ngày

ho

m n cho m i hi u thuốc


hi đ h thống ho tự động đ

nhận đ n hàng và chu n ị cho lô hàng

trung tâm phân

cs đ

c t o ra đ

ằng c ch này c c công nhân trong ho s

làm công vi c của họ nhanh ch ng và ch nh x c tiết i m đ

c r t nhi u th i gian

và công sức
-in-time (JIT)
V

h a c nh môi tr

ng trong quản l hàng tồn ho v i h thống IT là

hơng thuận l i vì n làm gia tăng thêm p lực trong v n đ giao thông và t o ra
nhu c u v i c c tuyến đ

ng m i

ột v


đi n hình cho vi c giảm thi u hàng tồn

ho và h thống just-in-tim của Toyota (JIT), bên c nh vi c giảm thi u số l

ng

sản ph m hàng tồn ho của Toyota h thống này c ng làm giảm c c l i và ch t thải
của n

Tuy nhiên c một thiếu s t r ràng của

thuật quản l hàng tồn ho hi n

đ i là n yêu c u giao hàng c c nguyên li u và sản ph m một c ch th
tức là n liên quan đến vận tải

ng xuyên

sung

hi c c công ty đ a ra quyết định c s

ng h thống IT trong vi c quản l hàng

tồn ho hay hơng thì họ phải suy ngh v c c v n đ t c ngh n v i nh ng quan
đi m ng n và ài h n Trong th i gian ng n c c công ty c n lựa chọn c c tuyến
đ

ng t ị t c ngh n thiết ế l i đội hình x tải giao hàng và h p nh t c c lô hàng


đ nâng cao hi u quả

h i ni m v t i chế t i ch là đ th c đ y vi c t i chế nguyên li u sản
ph m và đ ng g i trong ho

hìa h a đ thực hi n thành công ho t động này là

đào t o công nhân và nhà quản l đ th c đ y nhận thức v môi tr
động đ

ảo v môi tr

ng

ng và c hành


11

VẬN TẢI
XANH

QUẢN
CHẤT
THẢI

Đ NG
G I
XANH


H TH NG
LOGISTICS
XANH

QUẢN
I U
LOGISTICS

Hình 1.1:

HO
I
XANH

h nh h thống ogistics anh
: Marcus Thiell, 2011

1.2.3.
Trong inh oanh hi n đ i đ ng g i là một qu trình quan trọng của t t cả
c c sản ph m tr

c hi ch ng vào thị tr

ng. Vi c đ ng g i sản ph m tốt h n c ng

v i vi c xếp l i mơ hình pall t làm cho c c công ty nhận ra sự tiết i m đ ng
ằng c ch giảm s
l


ng yêu c u x l

ng vật li u tăng s

ng hông gian trong ho và x

ết quả là t ch t thải ao ì và ch t thải của x h n

này là trực tiếp t t c động môi tr

ng

g

cl i

giảm
i u quả

ao ì hơng đ y đủ c th

đến thi t h i của sản ph m trong qu trình vận chuy n

ẫn

hi đ s xu t hi n vi c đối

ph v i v n đ đ ng g i hông đ y đủ công ngh đ ng g i s ng t o và chứng nhận
môi tr


ng

ọ s gi p c c công ty giảm thi u t n th t của sản ph m trong vận

chuy n và cải thi n vi c đ ng g i sản ph m của họ


12

1.2.4.

xanh
Vi c ứng

ng

TT vào quản l

li u là r t quan trọng n đ m l i hi u

quả trong giảm mức tiêu th nhiên li u tăng l i nhuận và tối u h a quản l c c
nguồn lực

ột số ứng

Là công ngh đ

ng công ngh vào quản l

li u logistics sau đây:


c nhi u công ty trên thế gi i đ s

chu i cung ứng đi n hình là tập đồn

n lẻ Wal-mart

n n tảng s ng vô tuyến ết h p v i m y t nh quản l
m y t nh chủ Thẻ RFI

g n vào sản ph m đ

ng đ

ho

n ẫn và ăng-t n

t xa c th lên đến

c cung c p cho thẻ RFI

i gi p giảm l

ho t động trên

ao gồm thẻ đ u đọc thẻ và

chuy n


phân t ch và x l c c thông tin sản ph m Vi c ứng
quản l

RFI

c t ch h p chip

thu s ng Đ u đọc thẻ nhận t n hi u t thẻ RFI
nguồn năng l

ng trong vi c quản l

li u đến m y t nh đ
ng công ngh RFI

ng hàng tồn ho xuống c n -

nghi p nâng cao năng su t lao động

-

gi

ng th o số li u thu thập t

n của c c sản ph m hàng tiêu

thống gi m s t đ nh c đến
trong quản l tiêu th nhiên li u


m t y vào
vào

gi p oanh

hi ph chu i cung ứng chiếm

trên là một công ngh ứng

-

ng thành công

thống gi m s t nhiên li u ao gồm chip cảm

iến mức nhiên li u c c thiết ị đặc i t đ l u tr

li u t c c cảm iến mức

nhiên li u và m y t nh c nhân v i ph n m m gi m s t nhiên li u đặc i t đ l u tr
t t cả và phân t ch
s

li u

ằng c ch này c c cơng ty c tồn quy n i m so t vi c

ng nhiên li u và c th nhìn th y hình ảnh chi tiết thực sự của chiếc x đang

ho t động

1.2.5.
ằng ngày c r t nhi u r c thải đ

c thải ra t c c ho t động công nghi p

trong đ ph n l n là t c c ho t động logistics v

nhà ho t o ra một số l

l n ch t thải ao ì hay hi sản ph m trong ho hết h n mà hông đ
ch ng s tr thành ch t thải Trong đi u i n này c n thiết phải c
quản l ch t thải th ch h p

ng

c t i chế thì

i n ph p trong


13

ch thức thực hi n quản l ch t thải hi n nay:

Các công ty s
ịch v

ng c c nhà th u ch t thải h c nhau cung c p một lo t c c

ao gồm thu gom và quản l ch t thải c n s t l i t i chế gi y thủy tinh


h a ch t và ch t thải độc h i L

o ch nh mà c c công ty chọn c c nhà th u h c

nhau đ thu thập c c lo i ch t thải h c nhau là đ c đ
cả c nh tranh nhi u nh t đ p ứng đ

h t thải nên đ

c t t cả c c yêu c u của họ

c x l thông qua c c công ngh m i nh x l c học sinh

học và c c cơng ty nên tìm c ch tăng c
tận

ng t i chế ch t thải th

ng tối đa c c công ngh m i c c công ty c th

nguyên c gi trị V

đối v i ch t thải y tế

và ch t thải y tế nguy h i Trong t ng l
hoảng 8 -9
nguy h i
phải đ


ằng c ch

iến ch t thải thành c c tài

ao gồm ch t thải y tế thông th

ng

ng chỉ hoảng

là ch t thải y tế

-

ao gồm ch t thải lây nhi m và ch t thải nguy h i hông lây nhi m c n
c quản l đ ng quy định đ

ng thì an tồn đối v i con ng

huyến c o tăng c

ảo đảm an toàn v i con ng

i và môi tr

c x l đ t quy chu n

i và môi tr

ng


thuật v môi

ng T chức Y tế Thế gi i c ng

ng t i chế ch t thải y tế nhằm m c đ ch tr nh l ng ph h n chế

gây ô nhi m môi tr

ng và l i ch v

inh tế

S ph t tri n c a ogistics anh

1.3.

Logistics xanh ra đ i đ u tiên t i
s ch tự o inh tế n n inh tế
tri n một c ch nhanh ch ng
tr

ng m i

ng ch t thải y tế thì chiếm ph n l n

là ch t thải y tế thông th

Tuy nhiên nếu ch t thải y tế nguy h i đ
tr


c nh ng h p đồng c gi

c tiên

năm 999

oa
oa ỳ



oa

oa

ỳ t nh ng năm 98 , nh c ch nh

ỳ c ng v i ngành inh oanh Logistics ph t

h nh vì vậy mà Logistics xanh c ng đ

an đ u m i chỉ là xanh h a ho t động đ n lẻ cho đến đến
t đ u thực hi n xanh h a chu i cung ứng

t vi c cung c p nguyên li u thu mua sản xu t s
ng

c ch trọng


u trình quản l đi

ng tiêu th

t i chế t i s

ốt l i của quản l là đ làm cho toàn ộ chu i cung ứng hài h a trong quản

l môi tr

ng


14

ên c nh đ

hâu

u c ng là một trong nh ng hu vực s m nh t p

ng

công ngh hi n đ i cho cải tiến và quản l logistics Ở đây thì ho t động xanh ch
trọng vào ứng

ng công ngh

uối nh ng năm 99


họ đ cho ra một h thống

quản l chu i cung ứng và logistics t ch h p
Logistics xanh đ c ảnh h

ng sang c c n

ản vào năm 989 c c quy định ph p l đ đ

c hâu

đi n hình là t i hật

c an hành cho ho t động logistics

xanh và vẫn c hi u lực cho đến ngày nay
Hoa
o t động xanh đ
ứng

c thực hi n ằng vi c c c oanh nghi p quan tâm đến

ng của Logistics ng

quản l Logistics ng

c T i đây nhi u công ty đ thành lập c c h thống

c nhằm t i chế sản ph m s a ch a và ph c hồi ch t thải




chủ động mức độ tr ch nhi m của mình trong đặt hàng đ nâng cao hả năng c nh
tranh V

nh

ông ty I

cuối nh ng năm 9

chịu tr ch nhi m trên toàn thế gi i v thu hồi t t cả c c sản

ph m inh oanh I
hội

thiết lập một trung tâm ịch v t i chế toàn c u vào

tặng c c sản ph m thu hồi đ làm t thi n ph c v cho x

ảo tồn tài nguyên hoặc s

ng ch ng trong sản xu t sau hi đ

giảm chi ph sản xu t Th o thống ê c

cx l đ

nhà t i chế ô tô t i


và hàng

năm oanh thu của họ vài tỷ đô la đ là một ngành công nghi p l i nhuận
Xanh h a trong qu trình đ ng g i s
9
phủ

oa
oa




t đ u ch

ng ao ì xanh: Trong nh ng năm

nhi u h n v đ ng g i và ảo v môi tr

t uộc t i chế ch t thải ao ì và quảng

s

ng

h nh

ng c c nguồn tài

nguyên tái t o ằng c ch xây ựng ph p luật và quy định tuyên truy n vận động v

môi tr
oa

ng nghiên cứu và ph t tri n vật li u xanh m i Đến năm 988
ỳđ

an hành luật và c c quy định đ h n chế và c m s

ì nhựa Thơng qua c c quy định c c contain r t i chế
thành tựu đ ng
và ch ng c th đ
chức

oa

số l

ct is

ng sau hi đ

c t i chế

ng sản ph m ao

oa ỳ đ đ t đ

ng th ng carton ao ì t i chế lên đến

c nh ng


tri u t n m i năm

ột số công ty và c c t

ỳ nghiên cứu và ph t tri n ao ì thân thi n v i môi tr

nhà hoa học t i

ang

ng V

c c

đ ph t minh ra vật li u ao ì thức ăn nhanh thân thi n v i


×