Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.83 KB, 8 trang )

1
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA VIỆT NAM
1
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA VIỆT NAM
Đỗ Trọng Khanh
Vụ Phương pháp Chếđộthống kê và Công nghệ thông tin
Tổng cụcThống kê, Bộ Kế hoạch và Đầutư
2
Khảo sát 252 doanh nghiệpxuấtkhẩunhỏ và vừatrên8 tỉnh/thành phố.
5%10HảiPhòng, HàTây,
Nghệ An, ĐàNẵng,
Đồng Nai
19%49Bình Dương
64%162TP Hồ Chí Minh
12%31Hà Nội
Tỷ lệ
%
Số
DN
Tỉnh/thành phố
5.95%
15Phầnmềmmáytính
25.79%
65Đồ gỗ
8.73%
22Đồ dùng điệntử
11.11%


28Giày dép
24.21%
61May mặc
24.21%
61Nông nghiệp, thựcphẩm
Tỷ lệ
%
Số
DN
Lĩnh vực kinh doanh
2
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA VIỆT NAM
3
1. Đặc điểmsảnxuất kinh doanh
Năng lựcxuấtkhẩu:
- 70,4% doanh nghiệpcótỷ lệ xuấtkhẩu trên 80%; 12,8% có tỷ lệ xuấtkhẩu
dưới50%.
27% nhóm xuấtkhẩuthấpmấtthờigiantiếpcậntrên2 năm
4% nhóm xuấtkhẩucaomấtthờigiantiếpcậntrên2 năm
56% nhóm xuấtkhẩu hoàn toàn xuấtkhẩu ngay trong nămthànhlập
35
37
49
56
19
45
40
28

19
11
7
627
8
4
10
Nhóm xuất
khẩu thấp
Nhóm xuất
khẩu t.bình
Nhóm xuất
khẩu cao
Nhóm xuất
khẩu 100%
Từ 2 năm t rở lên sau
khi thành lập
2 năm sau thành lập
1 năm sau thành lập
Ngay năm t hàn h lập
4
1. Đặc điểmsảnxuất kinh doanh
Đặc điểmsảnxuất kinh doanh:
•Kinhnghiệmhoạt động xuấtkhẩu: trung bình trong vòng 5 nămtrở lại đây.
• Độingũ lãnh đạovàquản lý doanh nghiệp: trình độ đạihọcvàtrênđạihọc.
•Tiêuchuẩntuyểndụng: năng lựckỹ thuật (2,2 điểm), thâm niên trong ngành (2,4
điểm), bằng cấp (2,6 điểm) và ngoạingữ (3,6 điểm).
•Phương thứctuyểndụng: chủ yếuqua vă
nphòngtuyểndụng (60%); rấtítqua
các trường đào tạo(14%).

•Khókhăn trong tuyểndụng: 55% thiếunhânlựctronglĩnh vựccầntuyểndụng.
• Đầutư công nghệ: công nghệ trong nước(48%), NhậtBản (26%), châu Âu
(16%), Hoa Kỳ (8%).
•Pháttriểnsảnphẩm: 35% có sảnphẩmmới.
• Các chính sách chấtlượng: nhãn hiệu dùng chung (33%), ISO (18%), nhãn chất
lượng (11%).
3
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA VIỆT NAM
5
2. Cạnh tranh trên thị trường trong nước
Đốithủ cạnhtranhtrênthị trường trong nước:
Tác động củaviệcgianhậpWTO:
-Cạnh tranh gay gắttừ doanh
nghiệpnước ngoài
-Thayđổi các quy định pháp luật
-Giảmsự trợ cấptừ chính phủ
-Biến động về doanh thu
45
8
25
25
32
10
32
34
Doanh nghiệp Việt Nam
Doanh nghiệp liên doanh
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

Doanh nghiệp nước ngoài
Tr
ướ
c WTO Sau WTO
6
2. Cạnh tranh trên thị trường trong nước
Các yếutố quyết định thành công cạnh tranh trên thị trường trong nước:
Chấtlượng sảnphẩmlàyếutố quan trọng nhất 57%
Giá cả là yếutố quan trọng nhất 28%
Thương hiệu, đổimớivàchấtlượng dịch vụ hậumãilàquantrọng nhất
4-7%
Nhu cầu thông tin của doanh nghiệp:
Tiếpcậnthị trường nước ngoài 77%
Lộ trình giảmthuế quan 68%
Tự do hóa lĩnh vực kinh doanh 57%
Tuân thủ các quy định về quyềnsở hữutrítuệ 41%
Cách thứcthuthập thông tin:
Sử dụng internet 46%
Theo dõi công nghệ tổng quát 46%
Tạp chí chuyên ngành 35%
Thuê các văn phòng tư vấn chuyên ngành 4%
4
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA VIỆT NAM
7
3. Tiếpcậnthị trường xuấtkhẩu
Thị trường xuấtkhẩu:
Chủ yếulàcácthị trường ASEAN, EU,
Hoa Kỳ, NhậtBản và Trung Quốc, và

các thị trường khác nhưĐài Loan, Hàn
Quốc, Hồng Kông, Australia và mộtsố
nước châu Phi.
24.6
31.2
42.9
18.2
33.9
20.0
21.3
21.3
17.9
27.3
18.5
46.7
16.4
4.9
14.3
18.2
9.2
13.3
16.4
21.3
7.1
27.3
12.3
0.0
14.8
8.2
3.6

4.6
9.2
0.0
0 20406080100
Nông, hải sản
May mặc
Giày dép
Đồ điện tử
Đồ gỗ
Phần mềm máy tính
Châu Âu Nhật Bản ASEAN Hoa Kỳ Trung Quốc
Các yếutố quyết định tới thành công trên thị trường xuấtkhẩu:
Chấtlượng 1,8 điểm
Giá cả 2,5 điểm
Tính đổimớivàthương hiệu3,8 điểm
Chấtlượng dịch vụ hậu mãi 4,5 điểm
Sự linh hoạt5,0 điểm
8
3. Tiếpcậnthị trường xuấtkhẩu
Đầu vào sảnxuấtxuấtkhẩu:
Các doanh nghiệpcótỷ lệ xuấtkhẩu
càng cao thi mức độ phụ thuộcvào
nguyên liệunhậpkhẩu càng lớn.
54.8
48.8
25.0
28.9
0.0
12.2
12.5

10.8
3.2
0.0
10.2
6.0
9.7
22.0
33.0
32.5
Nhóm XK thấp
Nh óm XK trun g bình
Nhóm XK cao
Nhóm XK hoàn tòan
<20% 21%-30% 31%-40% >41%
5
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA VIỆT NAM
9
3. Tiếpcậnthị trường xuấtkhẩu
Các khó khănlớnnhấtcủa doanh nghiệpxuấtkhẩu:
Tài chính 42%
Thủ tụchải quan 28%
Các tiêu chuẩnkỹ thuật, y tế 18%
Phòng ngừarủi ro 11%
Hậucần8%
40.0
45.0
41.5
40.3

36.7
22.5
29.3
23.4
16.7
17.5
12.2
23.4
10.0
12.5
13.4
6.5
0.0
5.0
12.2
7.8
Nhóm XK thấp
Nhóm XK t rung bìn h
Nhóm XK cao
Nhóm XK hoàn tòan
Tài chính xuất khẩu Thủ tục hải q u an
Tiêu chuẩn kỹ thuật, y tế Phòng ngừa rủi ro
Vận tải v à hậu cần
40
23
31
46
50
30
31

26
18
29
15
31
24
11
11
5
8
7
18
5
5
8
11
4
5
Trung Quốc ASEAN Nhật Bản Châu Âu Hoa Kỳ
Tài ch ính xuất khẩu Thủ tục hải q uan
Tiêu chuẩn kỹ thuật, y tế Phòng ngừa rủi ro
Vận tải và hậu cần
10
3. Tiếpcậnthị trường xuấtkhẩu
Thông tin về thị trường xuấtkhẩu:
Phòng thương mại 41%
Internet 32%
Hiệphội các nhà sảnxuất 22%
Thương vụ 4%
22.6

46.3
43.2
44.6
22.6
26.8
35.2
32.5
35.5
19.5
19.3
20.5
9.7
2.4
3.4
2.4
0 20406080100
Nhóm XK thấp
Nhóm XK t rung bìn h
Nhóm XK cao
Nhóm XK hoàn tòan
Phòng Thương mại Internet Hiệp hội các nhà sản xuất Thương vụ

×