Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử đại học khối A chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm học 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG LỚP 12, NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>
<b>Mơn: TỐN, khối A và khối </b><i>A</i><sub>1</sub>, ngày thi 26/04/2014


Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7 điểm) </b>
<b>Câu 1. Cho hàm số </b> 3 2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(0;1) với hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C)
tại ba điểm phân biệt M(0;1), A, B sao cho các tiếp tuyến tại A, B của (C) vng góc với nhau.


<b>Bài 2. Giải phương trình </b>1 sin 2 os2 s inx 1 t anx. tan 2


1 sin 2 os2 2


<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x c</i> <i>x</i>


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


    ( x R)



<b>Câu 3. Giải hệ phương trình </b>

 



2 2


1 . 9 3


3 9 15 15 21 21 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>





         




( x, y R)


<b>Câu 4. Tính tích phân</b>
/8
4 4
0
t anx
os sin
<i>I</i> <i>dx</i>



<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>









<b>Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy </b><i>a</i> 2, đường thẳng BC tạo với mặt
phẳng (ABB’A’) một góc 45<i>o</i>


. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC’ và AB’ theo a.


<b>Câu 6. Cho các số thực a, b, c không âm, đôi một khác nhau thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ </b>
nhất của biểu thức:


 

2

 

2

2


1 1 1


<i>P</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


  


  



<b>II. Phần riêng ( 3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần riêng, phần A hoặc phần B </b>


<b>A. </b> <b>Theo chƣơng trình Chuẩn </b>


<b>Câu 7a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD, biết AB = BC = CD và các điểm M(-5;13), </b>
N(11;-11), P(-8,-30) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD. Viết phương trình đường thẳng AD.
<b>Câu 8a. Trong khơng gian, cho cá điểm A(0;1;3) , B(3;0;1) và mặt phẳng (P): 2x + z – 7 = 0. Viết </b>
phương trình đường thẳng (d) nằm trong (P) đi qua B sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
(d) là lớn nhất.


<b>Câu 9a. Tìm mơ đun của số phức </b><i>z , biết </i>5

 



5


2


2 3 1


3 2<i>i</i> <i>i</i> <i>i z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


  


 .


<b>B. </b> <b>Theo chƣơng trình nâng cao </b>



<b>Câu 7b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip </b>


2 2


( ) : 1


25 16


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>   . Gọi <i>F F</i>1, 2là hai tiêu điểm của (E).


Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho tam giác <i>F MF</i>1 2 có bán kính đường tròn nội tiếp bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8b. Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng (P): 2x – y – z = 0, (Q): 2x – y + 2z – 3 = 0 và các </b>
đường thẳng

 

<sub>1</sub> : 1 ,

 

<sub>2</sub> : 1 1


1 2 1 1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    <i>d</i>     . Tìm tọa độ các điểm <i>A</i>

 

<i>d</i><sub>1</sub> ,<i>B</i>

 

<i>d</i><sub>2</sub> sao


cho đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc  có sin 1
3


 


.



<b>Câu 9b. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn </b> 1 2 3 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


1 2 3 2 1 1


...


2 3 4 2 2 2014


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i>




   




    





</div>

<!--links-->

×